VOCABULARY vdc2
VOCABULARY vdc2
Question 1. Most idioms that are more familiar to native speakers in language tests ______
students.
A. conquer B. defeat C. overthrow D. struggle
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- conquer (v): chế ngự
- defeat (v): đánh bại, làm khó hiểu
- overthrow (v): lật đổ
- struggle (v): đấu tranh
Tạm dịch: Hầu hết các thành ngữ mà quen thuộc hơn với người bản địa trong các bài kiểm tra
ngôn ngữ đều khiến học sinh thấy khó hiểu.
→ Chọn đáp án B
Question 2. She often pretends to ______ a cheerful tone when jealous of others' achievements.
A. engage B. adopt C. sharpen D. recruit
Question 2:
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- engage (v): tuyển dụng, thu hút
- adopt (v): nhận nuôi, áp dụng, sử dụng (tông giọng, thái độ)
- sharpen (v): mài giũa
- recruit (v): tuyển dụng
Tạm dịch: Cô ấy thường giả vờ sử dụng một giọng điệu hào hứng khi ghen tỵ với thành tích của
người khác.
→ Chọn đáp án B
Question 3. Many bachelors ______ to do master's degrees after graduation to complete their
formal study once and for all.
A. appoint B. nominate C. elect D. designate
Question 3:
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- appoint (v): bổ nhiệm
- nominate (v): đề cử
- elect (v): đắc cử, lựa chọn làm gì
- designate (v): chỉ định
Tạm dịch: Nhiều cử nhân chọn học thạc sỹ sau khi tốt nghiệp để hoàn thành việc học chính quy lần
cuối.
→ Chọn đáp án C
Question 4. Tim's parents just couldn't _______ their pride when they saw his college acceptance
letter.
A. swallow B. consume C. ingest D. absorb
Question 4:
Giải thích:
Idioms:
- swallow one’s pride (idm): khiêm tốn, kìm nén tự hào
- consume (v): tiêu thụ, ngập tràn cảm xúc, thiêu rụi
- ingest (v): tiêu hóa, hiểu thông tin
- absorb (v): hấp thụ, làm say đắm
Tạm dịch: Bố mẹ Tim không thể nén được sự tự hào khi họ thấy thư nhập học của anh ấy.
→ Chọn đáp án A
Question 5. Every endeavour to negotiate was ______ after the partner announced they would
terminate (KẾT THÚC) their contract.
A. discontinued B. abandoned C. vacated D. withdrew
Question 5:
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- discontinue (v): ngưng (cung cấp sản phẩm, dịch vụ)
- abandon (v): bỏ rơi, ngừng làm gì
- vacate (v): bỏ trống
- withdraw (v): rút lui
Tạm dịch: Mọi nỗ lực đàm phán đã bị ngừng lại sau khi đối tác thông báo họ sẽ kết thúc hợp đồng.
→ Chọn đáp án B
Question 6. The Labour Code ______ protection of both workers' and businesses' interests.
A. engages B. governs C. affords D. observes
Giải thích:
- engage (v): tuyển dụng, thu hút
- govern (v): cai trị
- afford (v): có đủ khả năng, cung cấp điều gì
- observe (v): quan sát, tuân thủ (luật lệ)
Tạm dịch: Luật Lao Động bảo vệ cả lợi ích của người lao động và doanh nghiệp.
→ Chọn đáp án C
Question 7. Many teenagers are ______ into drug use when they are at impressionable age.
A. initiated B. triggered C. commenced D. instituted
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- initiate (v): bắt đầu, chỉ dạy cho ai điều gì
- trigger (v): bắt nguồn
- commence (v): bắt đầu
- institute (v): sáng lập
Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên được chỉ dạy sử dụng ma túy khi ở độ tuổi ẩm ương.
→ Chọn đáp án A
Question 8. Connections to public Wi-Fi can ______ the security of your device and information.
A. agree B. settle C. negotiate D. compromise
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- agree (v): đồng ý
- settle (v): giải quyết
- negotiate (v): đàm phán
- compromise (v): thỏa hiệp, gây nguy hại
Tạm dịch: Kết nối tới Wi-Fi công cộng có thể gây nguy hại tới bảo mật thiết bị và thông tin của
bạn.
→ Chọn đáp án D
Question 9. The drunk stole the bike when the kids were completely ______ up in the game.
A. packed B. loaded C. piled D. wrapped
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- pack (v): đóng gói
- load (v): chở hàng hóa
- pile (v): chất lên
- wrap (v): gói ghém → be wrapped up in something: bị cuốn vào, say sưa với
Tạm dịch: Tên say rượu đã trộm chiếc xe đạp khi những đứa trẻ hoàn toàn say sưa với trò chơi.
→ Chọn đáp án D
Question 10. Students ______ quickly to the earthquake alarm and hid under desks.
A. replied B. responded C. answered D. contacted
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- reply (v): hồi đáp
- respond (v): phản hồi, phản ứng
- answer (v): trả lời
- contact (v): liên hệ
Tạm dịch: Học sinh đã phản ứng nhanh chóng với cảnh báo động đất và trốn dưới bàn.
→ Chọn đáp án B
Question 11. The economy gradually ______ from the crisis and began to make relative progress.
A. presented B. emerged C. occurred D. appeared
- present (v): trình bay
- emerge (v): hiện ra, thoát khỏi
- occur (v): xảy ra
- appear (v): xuất hiện
Tạm dịch: Nền kinh tế dần thoát khỏi khủng hoảng và bắt đầu tiến triển tương đối.
→ Chọn đáp án B
Question 12. Experience is what matters - age is of ______ importance.
A. general B. secondary C. primary D. tertiary
- general (adj): chung
- secondary (adj): thứ yếu
- primary (adj): chủ yếu
- tertiary (adj): thứ ba (về xếp hạng)
Tạm dịch: Kinh nghiệm mới là thứ quan trọng, tuổi tác chỉ là thứ yếu thôi.
→ Chọn đáp án B
Question 13. Burning incense at the beginning of the month and the full moon day is a Vietnamese
______ .
A. foundation B. association C. establishment D. institution
- foundation (n): nền tảng, tổ chức
- association (n): tổ chức
- establishment (n): sự thành lập
- institution (n): tổ chức, tập quán
Tạm dịch: Thắp hương vào đầu tháng và vào ngày rằm là tập quán của Việt Nam.
→ Chọn đáp án D
Question 14. Anna decided to ______ all her worry by confiding in her soulmate Kate.
A. release B. emit C. reflect D. issue
- release (v): giải phóng
- emit (v): thoát ra
- reflect (v): phản chiếu
- issue (v): cung cấp
Tạm dịch: Anna quyết định giải tỏa tất cả nỗi lo lắng bằng cách tâm sự với tri kỉ của cô ấy là Kate.
→ Chọn đáp án A
Question 15. Despite numerous proposals submitted, the government has never intended to ______
the ban on assault weapons.
A. mount B. raise C. lift D. soar
- mount (v): tăng lên
- raise (v): tăng, dựng lên
- lift (v): nâng lên → lift the ban on something: dỡ bỏ lệnh cấm
- soar (v): tăng vọt
Tạm dịch: Mặc cho vô vàn những bản kiến nghị được nộp lên, chính phủ vẫn chưa từng có ý định
dỡ bỏ lệnh cấm vũ khí tấn công.
→ Chọn đáp án C
Question 16. Not possessing a bachelor's degree proves a ______ for him to get a promotion in the
future.
A. impairment B. disability C. handicap D. injury
- impairment (n): thiệt hại
- disability (n): bất lực, khuyết tật
- handicap (n): người tàn tật, trở ngại
- injury (n): vết thương
Tạm dịch: Không sở hữu một tấm bằng cử nhân là trở ngại để cậu ấy được thăng chức trong tương
lai.
→ Chọn đáp án C
Question 17. Potential candidates will certainly appear at the end of a(n) ______ course of the
teamwork interview.
A. obstacle B. hindrance C. handicap D. impediment
- obstacle (n): chướng ngại vật → an obstacle course (n): cuộc vượt chướng ngại vật
- hindrance (n): trở ngại
- handicap (n): người khuyết tật, trở ngại
- impediment (n): trở ngại
Tạm dịch: Những ứng viên tiềm năng chắc chắn sẽ xuất hiện ở cuối cuộc vượt chướng ngại vật của
vòng phỏng vấn làm việc nhóm.
→ Chọn đáp án A
Question 18. Fright ______ us when a leopard suddenly jumped out of the bushes.
A. caught B. grabbed C. trapped D. seized
- catch (v): bắt kịp
- grab (v): nắm bắt
- trap (v): mắc kẹt
- seize (v): nắm giữ (cơ hội), xâm chiếm (cảm xúc)
Tạm dịch: Nỗi sợ xâm chiếm chúng tôi khi một con báo đột nhiên nhảy ra khỏi bụi rậm.
→ Chọn đáp án D
Question 19. The boys admitted having broken into the sanctuary because being ______ by
curiosity.
A. defeated B. conquered C. overcome D. surmounted
- defeat (v): đánh bại, làm ai khó hiểu
- conquer (v): chinh phục
- overcome (v): vượt qua → be overcome by + emotion: ngập tràn cảm xúc gì
- surmount (v): vượt qua
Tạm dịch: Những cậu bé thừa nhận đã đột nhập vào thánh địa vì quá tò mò.
→ Chọn đáp án C
Question 20. If deforestation continues, it will cause habitat loss and ______ disaster for wildlife.
A. mark B. screen C. mind D. spell
- mark (v): đánh dấu
- screen (v): che đậy
- mind (v): bận tâm
- spell (v): đánh vần → spell trouble/disaster for: gây ra vấn đề/ thảm họa cho
Tạm dịch: Nếu cháy rừng tiếp diễn, nó sẽ làm mất môi trường sống và gây ra thảm họa cho động
vật hoang dã.
→ Chọn đáp án D
Question 21. The woman has been cherishing the dream of reuniting with her children, but it will
never be ______ .
A. realised B. witnessed C. recognised D. observed
- realise (v): nhận ra, hiện thực hóa
- witness (v): chứng kiến
- recognise (v): công nhận
- observe (v): quan sát
Tạm dịch: Người phụ nữ nuôi ước mơ tái hợp với các con, nhưng điều đó sẽ không bao giờ được
hiện thực hóa.
→ Chọn đáp án A
Question 22. In any organisation, managers have the authority to ______ rewards and punishments.
A. consider B. entertain C. transport D. administer
- consider (v): xem xét
- entertain (v): giải trí, xem xét
- transport (v): vận chuyển
- administer (v): quản lý, thi hành
Tạm dịch: Tại bất cứ tổ chức nào, quản lý đều có thẩm quyền để thi hành thưởng và phạt.
→ Chọn đáp án D
Question 23. They deliberately did not ______ the terms of the contract to force us to end it.
A. transform B. persuade C. select D. honour
- transform (v): chuyển đổi
- persuade (v): thuyết phục
- select (v): lựa chọn
- honour (v): tôn vinh, thực hiện đúng hẹn
Tạm dịch: Họ cố ý không thực hiện đúng hẹn những điều khoản hợp đồng để ép chúng tôi chấm
dứt nó.
→ Chọn đáp án D
Question 24. It is illegal to ______ people's belief in religion to induce (XÚI DỤC) superstitions.
A. abuse B. hurt C. attack D. injure
- abuse (v): lạm dụng
- hurt (v): gây tổn thương
- attack (v): tấn công
- injure (v): làm bị thương
Tạm dịch: Việc lạm dụng tín ngưỡng của người khác để xúi giục mê tín dị đoan là bất hợp pháp.
→ Chọn đáp án A
Question 25. Residents throughout the country and the colonies _______ the ceased king with
respect.
A. sprayed B. washed C. showered D. poured
- spray (v): xịt
- wash (v): lau dọn
- shower (v): tắm → shower S.O with respect: dành cho ai nhiều sự kính trọng
- pour (v): đổ
Tạm dịch: Người dân khắp cả nước và các nước thuộc địa dành cho vị vua đã khuất nhiều sự kính
trọng.
→ Chọn đáp án C
Question 26. Their happiness always takes priority, and she will never let anything ______ it.
A. mash B. crush C. press D. crack
- mash (v): nghiền nát (một cách cẩn thận, từ từ)
- crush (v): nghiền, phá nát, làm tan nát
- press (v): bóp, ấn
- crack (v): làm nứt
Tạm dịch: Niềm vui của họ sẽ luôn được ưu tiên, và cô ấy sẽ không bao giờ để bất cứ thứ gì phá
nát nó.
→ Chọn đáp án B
Question 27. During the pandemic, there were not enough healthcare workers to ______ the
infected.
A. gain B. boost C. tend D. vary
- gain (v): đạt được
- boost (v): thúc đẩy
- tend (v): chăm sóc, có xu hướng
- vary (v): thay đổi
Tạm dịch: Trong suốt đại dịch, không có đủ nhân viên y tế để chăm sóc cho người bị nhiễm.
→ Chọn đáp án C
Question 28. The prisoner's confessions at the court only ______ more public outrage.(PHẪN NỘ)
A. invite B. deploy C. revise D. invest
Kiến thức từ vựng:
- invite (v): mời, đem lại điều tồi tệ
- deploy (v): triển khai
- revise (v): ôn lại
- invest (v): đầu tư
Tạm dịch: Sự thú tội của tên tù tại tòa chỉ đem lại nhiều sự oán giận của công chúng hơn.
→ Chọn đáp án A
Question 29. The model was ______ with embarrassment when she stumbled and fell on the
catwalk.
A. consumed B. absorbed C. digested D. swallowed
- consume (v): tiêu dùng, phá hủy → be consumed with embarrassment: ngượng chín mặt
- absorb (v): hấp thụ, tiếp thu
- digest (v): tiêu hóa
- swallow (v): nuốt
Tạm dịch: Người mẫu ngượng chín mặt khi cô ấy vấp và ngã trên sàn diễn.
→ Chọn đáp án A
Question 30. The authority had to modify the policy to ______ the disagreements of
environmentalists.
A. accommodate B. furnish C. shelter D. refurbish
- accommodate (v): cung cấp, đáp ứng (nhu cầu)
- furnish (v): trang bị
- shelter (v): che chở
- refurbish (v): tân trang lại
Tạm dịch: Chính quyền đã phải điều chỉnh chính sách để thích ứng với các ý kiến không đồng
thuận của các nhà môi trường.
→ Chọn đáp án A
BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 praise n /preɪz/ lời khen
2 drowning n /ˈdraʊn.ɪŋ/ sự đuối nước
3 notify v /ˈnəʊ.tɪ.faɪ/ thông báo
4 spray v /spreɪ/ xịt, phun
5 pour v /pɔːr/ /pɔːr/ đổ, trút
6 swallow v /ˈswɒl.əʊ/ nuốt
kìm nén (cảm xúc)
7 ingest v /ɪnˈdʒest/ ăn vào
8 absorb v /əbˈzɔːb/ hấp thụ, làm mê say
9 shelter v /ˈʃel.tər/ chứa chấp, cho trú ẩn
10 furnish v /ˈfɜː.nɪʃ/ trang trí
11 accommodate v /əˈkɒm.ə.deɪt/ đáp ứng, thỏa mãn
12 refurbish v /ˌriːˈfɜː.bɪʃ/ tân trang
13 rage n /reɪdʒ/ cơn thịnh nộ
14 flight n /flaɪt/ chuyến bay
15 delay v /dɪˈleɪ/ hoãn
16 consume v /kənˈsjuːm/ ảnh hưởng mạnh mẽ (cảm xúc)
17 gradually adv /ˈɡrædʒ.u.ə.li/ một cách dần dần
18 compromise v /ˈkɒm.prə.maɪz/ thỏa hiệp
gây hại
19 negotiate v /nəˈɡəʊ.ʃi.eɪt/ đàm phán
20 settle v /ˈset.əl/ định cư
21 stage n /steɪdʒ/ sân khấu
22 mash v /mæʃ/ nghiền
23 crush v /krʌʃ/ bóp, đè, cán
làm tiêu tan
24 press v /pres/ nhấn
25 crack v /kræk/ bẻ gãy
26 pack v /pæk/ đóng, xếp (đồ, hành lý)
27 load v /ləʊd/ dỡ
28 pile v /paɪl/ xếp, chất, chồng
29 wrap v /ræp/ bao, gói
30 appoint v /əˈpɔɪnt/ chỉ định
31 nominate v /ˈnɒm.ɪ.neɪt/ chỉ định, bổ nhiệm, đề cử
32 elect v /iˈlekt/ lựa chọn
33 designate v /ˈdez.ɪɡ.neɪt/ chỉ định (công việc, mục đích)
34 bankruptcy n /ˈbæŋ.krəpt.si/ sự phá sản
35 grant n /ɡrɑːnt/ trợ cấp, viện trợ
36 emerge v /ɪˈmɜːdʒ/ xuất hiện
thoát khỏi
37 initiate v /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/ bắt đầu
chỉ bảo, chỉ dạy
38 trigger v /ˈtrɪɡ.ər/ gây ra
39 commence v /kəˈmens/ bắt đầu
40 institute v /ˈɪn.stɪ.tʃuːt/ thực thi, áp dụng
41 memorial service n /məˈmɔː.ri.əl lễ truy điệu
ˌsɜː.vɪs/
42 defeat v /dɪˈfiːt/ đánh bại
làm cho không hiểu
43 conquer v /ˈkɒŋ.kər/ chinh phục
44 surmount v /səˈmaʊnt/ khắc phục, vượt qua
45 grief n /ɡriːf/ sự đau buồn
46 indifference n /ɪnˈdɪf.ər.əns/ sự thờ ơ
47 engage v /ɪnˈɡeɪdʒ/ tham gia
48 recruit v /rɪˈkruːt/ tuyển dụng
49 adopt v /əˈdɒpt/ nhận nuôi
áp dụng
50 sharpen v /ˈʃɑː.pən/ mài dũa, cải thiện
51 discontinue v /ˌdɪs.kənˈtɪn.juː/ ngừng
52 withdraw v /wɪðˈdrɔː/ rút
53 vacate v /vəˈkeɪt/ /veɪ rời đi
ˈkeɪt/
54 abandon v /əˈbæn.dən/ từ bỏ
55 revise v /rɪˈvaɪz/ xem lại, đọc lại
56 deploy v /dɪˈplɔɪ/ dàn quân
57 invest v /ɪnˈvest/ đầu tư
58 criticism n /ˈkrɪt.ɪ.sɪ.zəm/ sự chỉ trích
59 council n /ˈkaʊn.səl/ hội đồng
60 transform v /trænsˈfɔːm/ chuyển đổi
61 select v /sɪˈlekt/ chọn
62 honour v /ˈɒn.ər/ thực hiện
63 frequently adv /ˈfriː.kwənt.li/ một cách thường xuyên
64 firefighter n /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ lính cứu hỏa
65 emergency n /ɪˈmɜː.dʒən.si/ sự khẩn cấp
66 boost v /buːst/ thúc đẩy
67 heatwave n /ˈhiːtˌweɪv/ đợt nắng nóng
68 effort n /ˈef.ət/ nỗ lực
69 witness v /ˈwɪt.nəs/ chứng kiến
70 tease v /tiːz/ trêu chọc
71 reflect v /rɪˈflekt/ phản ánh
72 emit v /iˈmɪt/ thải, bốc (khí, mùi, ánh sáng,…
73 release v /rɪˈliːs/ thải
giải tỏa, xả ra (cảm xúc)
74 abuse v /əˈbjuːz/ lạm dụng
75 attack v /əˈtæk/ tấn công
76 grab v /ɡræb/ chụp lấy, tóm lấy
77 trap v /træp/ giăng bẫy
78 seize v /siːz/ nắm giữ, xâm chiếm, bao trùm
79 literacy n /ˈlɪt.ər.ə.si/ trình độ
80 general adj /ˈdʒen.ər.əl/ chung
81 secondary adj /ˈpraɪ.mər.i/ phụ, thứ hai
82 primary adj /ˈpraɪ.mər.i/ chính
83 tertiary adj /ˈtɜː.ʃər.i/ thứ ba
84 overthrow v /ˌəʊ.vəˈθrəʊ/ lật đổ
85 struggle v /ˈstrʌɡ.əl/ vật lộn
86 lockdown n /ˈlɒk.daʊn/ sự phong tỏa
87 restriction n /rɪˈstrɪk.ʃən/ sự hạn chế
88 normality n /nɔːˈmæl.ə.ti/ sự bình thường
89 mount v /maʊnt/ tăng
90 lift v /lɪft/ dỡ bỏ
91 soar v /sɔːr/ tăng vọt
92 obstacle n /ˈɒb.stə.kəl/ chướng ngại, trở ngại
93 hindrance n /ˈhɪn.drəns/ sự cản trở
94 handicap n /ˈhæn.dɪ.kæp/ sự tật nguyền
sự bất lợi
95 impediment n /ɪmˈped.ɪ.mənt/ trở ngại
96 marriage n /ˈmær.ɪdʒ/ hôn nhân
97 foundation n /faʊnˈdeɪ.ʃən/ nền tảng, tổ chức
98 association n /əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/ sự liên quan, tổ chức
99 establishment n /ɪˈstæb.lɪʃ.mənt/ tổ chức
100 institution n /ˌɪn.stɪˈtʃuː.ʃən/ thể chế, chế độ