0% found this document useful (0 votes)
27 views14 pages

Bu I 2 - Past Simple and Present Pefect

Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn

Uploaded by

lyn160593
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
27 views14 pages

Bu I 2 - Past Simple and Present Pefect

Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn

Uploaded by

lyn160593
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 14

B.

GRAMMAR
I. Thì quá khứ đơn
1. Cách dùng
- Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn tại một thời điểm được xác định trong
quá khứ.
Ví dụ: I met her last summer.
(Tôi đã gặp cô ấy vào mùa hè năm ngoái.)
- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
Ví dụ: She often went swimming every day last year.
(Năm ngoái cô ấy đi bơi mỗi ngày.)
- Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ví dụ: Laura came home, took a nap, then had lunch
(Laura về nhà, ngủ 1 giấc rồi ăn trưa)
2. Dạng thức của quá khứ đơn.
a. Với động từ “to be” (was/were)
Thể khẳng định Thể phủ định
I/He/She/It Was + danh từ/tính từ Was not/wasn’t + danh từ/tính
Danh từ số ít từ
You/We/They Were + danh từ/tính từ Were not/weren’t + danh
Danh từ số nhiều tiwf/tính từ
Ví dụ: Ví dụ:
-He was tired. (Anh ấy đã rất -He wasn’t at school yesterday.
mệt.) ( Hôm qua anh ấy không ở
-They were in the room.( Họ đã trường.)
ở trong phòng.) -They weren’t in the park.(Họ
không ở trong công viên.)

Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn


Was + I/He/She/It + danh từ/tính từ Yes ( No ) +I/She/He/It + was
Danh từ số ít (wasn’t)
Were + You/We/They Yes (No) + You/We/They +
Danh từ số nhiều were (weren’t)
Ví dụ:
-Were they tired yesterday? (
Hôm qua họ đã mệt phải
không?
 Yes, they were/No,
they weren’t.

Lưu ý:
Khi chủ ngữ câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tôi) để đáp lại.
b.Với động từ thường (Verbs/V)
Thể khẳng định Thể phủ định
I/You/We/They + V-ed I/You/We/They +did not/didn’t +
Danh từ số nhiều Danh từ số nhiều V nguyên mẫu
He/She/It He/She/It
Danh từ số ít Danh từ số ít
Ví dụ: Ví dụ:
-She went to school -My mum didn’t by me a
yesterday.( Hôm qua cô computer last year. ( Mẹ
ấy đã đi học.) tôi đã không mua cho tôi
-He worked in this bank máy tính mới năm ngoái.)
last year.( Năm ngoái -He didn’t met me last
anh ấy đã làm việc ở night.( Anh ấy không gặp
ngân hàng.) tôi tối qua.)

Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn


Did I/You/We/They +V nguyên Yes I/You/We/They/Danh từ Did.
Danh từ số nhiều mẫu? số nhiều
He/She/It
Danh từ số ít No He/She/It/Danh từ số ít Didn’t
Ví dụ:
-Did she work there?( Có phải cô ấy làm việc ở đó không?)
Yes she dis/No she didn’t
-Did you go to Hanoi last month? ( Có phải bạn đi Hà Nội tháng trước không?)
Yes, I did/No, I didn’t

c.Wh-question
Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word ( từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which,
How, ta đặt chúng lên dầu câu. Tuy nhiên khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta không dùng Yes/No mà
cần đưa ra câu trả lời trực tiếp.
Cấu trúc:
Wh-word + was/were + S? Wh-word + did + S + V?
Ví dụ: Ví dụ:
-Where were they? (Họ đã ở đâu thế?) -What did Ba do at the weekend? (Ba đã làm gì
-They were in the playground. (Họ ở trong vào cuối tuần?)
sân chơi.) -He studied English. (Cậu ấy học tiếng Anh.)
3. Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu ở thì quá khứ đơn thường có sự xuất hiện của các trangj từ chỉ thời gian như:
-yesterday (hôm qua)
-last night/week/month/…(Tối qua/tuần trước/tháng trước/…)
-ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ/two weeks ago: cách đây hai tuần…)
-in + thời gian trong quá khứ (eg:in 1990)
-when: khi (trong câu kể)
4. Cách thêm –ed vào sau động từ
a. Trong câu ở thì quá khứ đơn, động từ bắt buộc phải thêm đuôi –ed. Dưới đây là các quy tắc khi thêm
đuôi –ed vào động từ.
Thêm “ed” vào đằng sau hầu Ví dụ Want – wanted Finish – finished
hết các động từ Look - looked Help - helped
Động từ kết thúc bằng đuôi Ví dụ Live - lived Agree - agreed
“e” hoặc “ee” chúng ta chỉ Love - loved Believe - believed
việc thêm “d” vào cuối độn
từ.
Đối với động từ tận cùng là Ví dụ Play - played Study - studied
“y” Stay - stayed Worry – worried
+ Nếu trước “y” là một Enjoy - ẹnoyed Marry – married
nguyên âm (u,e,o,a,i), ta thêm
“ed” bình thường.
+ Nếu trước “y” là một phụ
âm ta đổi “y” thành “i+ed”
Động từ một âm tiết, tận cùng Ví dụ Stop – stopped Fit - fitted
bằng một nguyên âm + một Plan - planned
phụ âm ( trừ những từ kết
thúc bằng h,w,x,y), ta phải
gấp đôi phụ âm trước khi
thêm “ed”

b. Động từ bất quy tắc


- Là những động từ được chia ở cột 2 trong “Bảng động từ bất quy tắc” (học thuộc lòng)
Ví dụ:
V V- ed Nghĩa
go went Đi
have had Có
Teach taught Dạy
buy bought mua
drink drank Uống

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN:


Bài 1:Cho dạng đúng của từ quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V V-ed V V-ed
Meet (gặp) Enjoy (thích)
Help (giúp đỡ) Drive (lái xe)
Speak (nói) Plan (kế hoạch)
Live (sống) Put (đặt)
Write (viết) Stop (dừng lại)
Study (học) Sing (hát)
Do (làm) Agree (đồng ý)
Cry (khóc) Sit (ngồi)
Stand (đứng) Borrow (mượn)
Play (chơi) Run (chạy)
Stay (ở) Begin(bắt đầu)
Ask (hỏi) Break (làm vỡ)
Laugh (cười) Bring (mang theo)
Try (cố gắng) Build (xây)
Tidy (dọn dẹp) Buy (mua)
Bài 2: Điền was/were vào chỗ trống:
1. The teacher_________nice.
2. The students_________clever.
3. But one student_________in trouble.
4. We_________for him.
5. He_________nice though.
6. I_________Canberra last spring.
7. We_________at school last Saturday.
8. Tina_________at home yesterday.
9. He_________happy.
10. Robert and Stan_________Garry’s friends.
11. You_________very busy on Friday.
12. They_________in front of the supermarket.
13. I_________in the museum.
14. She_________in South Africa last month.
15. Jessica and Kimberly_________late for school.
Bài 3. Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống
1.They_________the bus yesterday.
A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch
2. My sister_________home last night.
A. comes B. come C. came D. was come
3. My father_________tired when I _________ home.
A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got
4. What_________you_________two days ago?
A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do
5.Where_________your family_________on the summer holiday last year?
A. do – go B. does – go C.did – go D. did – went
6. We_________David in town a few days ago.
A. did see B. was saw C. did saw D. saw
7. It was cold, so I_________ the window.
A. shut B.was shut C. am shut D.shutted
8. I_________to the cinema three times last week.
A.was go B. went C. did go D.goed
9.What_________you_________last weekend?
A.were/do B.did/did C.did/do D.do/did
10.The police_________on my way home last night.
A. was stop B.stopped C.stops D.stopping
11. The film wasn’t very good. I_________ it very much.
A.ẹnjoyed B.wasn’t enjoy C.didn’t ẹnjoyed D. didn’t enjoy
12.The bed was very uncomfortable. I_________sleep very well.
A.didn’t B.did C.wasn’t D.not
13. The window was opened and a bird_________into the room.
A.fly B. flew C. was flew D.did fly
14. I_________a lot of money yesterday. I_________an expensive dress.
A.spend/buy B.spent/buy C.spent/bought D.was spent/bought.
Bài 5: Lựa chọn và điền dạng đúng của động từ quá khứ đơn:
Teach cook want spend ring
Be sleep study go write
1. She……….out with her boyfriend last night.
2. Laura……….a meal yesterday afternoon.
3. Mozart……….more than 600 pieces of music.
4. I……….tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they ……….very well.
6. Jamie passed the exam because he……….very hard.
7. My father……….the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave……….to make a fire but there was no wood.
9. The little boy……….hours in his room making his toys.
10. The telephone……….several times and then stopped before I could answer it.
Bài 6: Chuyển các câu sau về thì quá khứ đơn:
1. We move to a new house.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
2. They bring a sandwich.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
3. He doesn’t do the homework.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
4. They sell cars.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
5. Does he visit his friends?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
6. She buys a book.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
7. The teacher punishes the boy.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
8. The little girl laughs at the beggar.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
9. They know it.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
10. He does not tell the lie.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
11. They do not wait for anybody.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
12. Who teaches you English?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
13. The mansons build the house.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
14. They invite us to their party.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
15. His manners disgust me.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
Bài 8: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn:
1. Yesterday, I (go) ………. to the restaurant with a client.
2. We (drive) ……….around the parking lot for 20 minutes to find a parking space.
3. When he (arrive) ……….at the restaurant, the place (be) ……….full.
4. The waitress (ask) ……….us if we (have) ……….reservations.
5. I (say) ……….that he would come.
6. The waiter (tell) ……….us to come back in to hours.
7. My client and I slowly (walk) ……….back to the car.
8. We (stop) ………. at the grocery store and (buy) ……….some cakes.
9. My sister (get) ……….married last month.
10. Daisy (come) ……….to her grandparents’ house 3 days ago.
11. My computer (be) ……….broken yesterday.
12. He (buy) ……….me a big teddy bear on my birthday last week.
13. My friend (give) ……….me a bar of chocolate when I (be) ……….at school yesterday.
14. My children (not do) ……….their homework last night.
15. You (live) ……….here five years ago?
16. They (watch) ……….TV late at night yesterday.
17. (Be) ……….your friend at your house last weekend?
18. They (not be) ……….excited about the film last night.
19. Where (spend/you) ……….your last holiday?
20. I (visit) ……….lots of interesting places. I (be) ……….with two friends of mine.

II. Thì hiện tại hoàn thành( The present perfect tense)
1. Cách dùng
Cách dùng Ví dụ
Diễn tả 1 hành động, sự việc xảy I have learnt English for 15 years.
ra trong quá khứ, kéo dài đến Mr Nam has taught French here since 1990
hiện tại và có khả năng tiếp tục
trong tương lai.
Nói về sự việc vừa mới xảy ra và I have just taught English here.
hậu quả của nó còn ảnh hưởng Lan has learned French recently.
đến hiện tại. Thường dùng
với just, already, yet.
Diễn tả 1 hành động đã xảy ra I have seen this film, I like it very much.
trong quá khứ nhưng không biết She has visited Ha Long Bay.
rõ thời gian hoặc không đề cập
đến thời gian.
Diễn tả 1 hành động đã xảy ra Lan has cleaned the floor. => It is clean now.
trong quá khứ nhưng kết quả còn He has had a serious accident. => He’s in the
ở hiện tại. hospital now.
2. Dạng thức của Hiện tại hoàn thành.
Thể khẳng định Thể phủ định
He/ She/ It He/ She/ It has not/
Danh từ số ít has Danh từ số ít hasn’t
+ Vpp +
I/ We/ You/ They I/ We/ You/ They have not/ Vpp
Danh từ số nhiều have Danh từ số nhiều haven’t

Ví dụ: Ví dụ:
- She has just bought a house. - My mother hasn’t lived here since
- They have gone to Ho Chi Minh city. Christmas.
- Mr Nam has taught English since last - I haven’t bên to Ha noi.
month. - We haven’t finished our homework
- I have known Nam for ages.
Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn
Yes, He/ She/ It has
Has He/ She/ It No, Danh từ số ít have
Danh từ số ít
+ Vpp Yes, I/ We/ You/ They hasn’t
Have I/ We/ You/ They Danh từ số nhiều
Danh từ số nhiều No, haven’t
Ví dụ:
- Have you done your homework?
Yes, I have./ No, I haven’t.
- Has she taught here since last month?
Yes, she has./ No, she hasn’t.
- Have they gone to Hue?
Yes, they have./ No, they haven’t.
3. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu thì hiện tại hoàn thành thường có các từ/ cụm từ sau:
Never( chưa từng, không bao giờ), just, recently, lately(gần đây, vừa mới)
Already( rồi) before( trước đây), ever( đã từng), so far = until now = up to now = up to the
present( cho đến bây giờ), yet( chưa), how long( bao lâu)
- in the past(ten) years ( trong (mười) năm qua)
- in the last (years): những năm gần đây
- this is the first time/the second time: đây là lần đầu/ lần thứ hai
since + N – mốc/điểm thời gian
for + N – quãng thời gian
4. Cách chia động từ ở thì Hiện tại hoàn thành
Động từ trong thì HTHT được chia theo 1 trong 2 cách sau:
- Nếu là động từ có quy tắc thì thêm đuôi “ed”. Áp dụng quy tắc thêm đuôi -ed vào động từ.
- Nếu là động từ bất quy tắc thì xem ở cột 3 trong bảng động từ bất quy tắc.
Ví dụ:
-He has just bought a new house.(Anh ấy vừa mới mua một ngôi nhà mới.)
-I’ve known her for ten years.(Tôi đã biết cô ấy 10 năm rồi.)

5.So sánh thì hiện tại hoàn thành và từ quá khứ đơn.

Thì hiện tại hoàn thành Thì quá khứ đơn


Cách dùng -Dùng để diễn tả một hành động -Dùng để diễn tả một hành động
bắt đầu ở quá khứ kéo dài đến đã hoàn toàn kết thúc trong quá
hiện tại và có thể tiếp tục ở tương khứ.
lai.
-Dùng để diễn tả hành động đã
-Dùng để diễn tả hành động xảy ra xảy ra tại thời điểm xác định trong
trong quá khứ nhưng không rõ quá khứ.
thời gian hoặc không đề cập đến
thời gian.
Ví dụ -She has lived in Ho Chi Minh -She lived in Ho Chi Minh city 8
city for 8 years.(Cô ấy đã sống ở years ago.(Cô ấy đã sống ở thành
thành phố Hồ Chí Minh được 8 phố Hồ Chí Minh cách đây 8
năm rồi.) năm.)

=>Bây giờ cô ấy vẫn sống ở Hồ =>Bây giờ cô ấy không sống ở


Chí Minh. thành phố Hồ Chí Minh nữa.

-Someone has stolen my -Someone stole my computer


computer(Ai đó đã ăn trộm máy yesterday.(Hôm qua ai đó đã ăn
tính của tôi.) trộm máy tính của tôi.)

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN


Bài 1:Cho dạng quá khứ phân từ (V3) của các đọng từ sau,dùng bảng động từ bất quy tắc nếu
cần.
V V3 V V3
Be Speak (nói)
Want (muốn) Leave (rời đi)
Arrive (đến) Bring (mang theo)
Run (chạy) Tell (nói)
Go (đi) Come (đến)
Write (viết) Forget (quên)
Send (gửi) Give (đưa)
Cry (khóc) Look (nhìn)
See (nhìn) Work (làm việc)
Take (lấy) Win (chiến thắng)
Live (sống) Cut (cắt)
Buy (mua) Steal (lấy)
Know (biết) Fly (bay)
Do (làm) Sing (hát)
Eat (ăn) Grow (phát triển)
Ex2. Fill in “have/has”
1. During the five years, John ___ had 15 different jobs.
2. He _____ worked in a banking sector.
3. Teddy _____ been a teacher since 2004.
4. I ____ been on holiday for six days.
5. I and Kate ____ started our own company this year.
6. _______ your mother learned how to drive.
7. They ___ never been to Madrid.
8. _____ you ever met anyone famous?
9. We ____ been married for two years.
10. Jude ___ not seen my new address.
Bài 3:Chọn câu trả lời thích hợp điền vào chỗ trống
1. My sister still studying.She her homework yet.
A. haven’t finished B. not finished
C. hasn’t finished D. has not finishived
2. Since moving to Alberta, I a lot about the oil industry.
A. learned B. have learning C. have learned D. has learned
3. My father golf.
A. never played B. have never played
C. has never played D. has not playing
4. Our class 3 grammar quizzes so far this semester.
A. has had B. have had C. had D. has having
5. I English for 10 years,but I still have a lot to learn.
A. studied B. has studied C. have studied D. have studying
6. Every year for the past five years,my family to the Hawaii for a summer vacation.
A. has traveling B. has traveled C. traveled D. have traveled
7. the Di Vinci Code?It’s an interesting book.
A. Have you ever reading B. Have you ever read
C. You ever read D. Has you ever read
8. I the famous American movie,The Gladiator.
A. has never seen B. have not seen C. have never seen D. never seen
9. My neighbor’s dog is barking.It for 2 hours now.
A. has barking B. barked C. has barked D. have barked
10. Why so much rice today?
A. as you eaten B. has you ate C. have you ate D. have you eaten
11. They the meeting time.
A. haven’t forgotten B. hasn’t forgot
C. haven’t forgot D.hasn’t forgotten
12. Mum to Spain before.
A. have never driven B. has never drove
C. have never drove D. has never driven
13 You the train tickets.
A. hasn’t bought B. hanen’t bought C. hasn’t buyed D. haven’t buyed
14. She a horse before.
A. have not rode B. have not ridden C. has not ridden D. has not rode
15. the letter ?
A. Have your dad written B. Have yur dad wrote
C. Has your dad written D. has your dad wrote
Bài 4:Điền “since” hoặc “for” vào chỗ trống
1. She has been in Vung Tau ................ January.
2.Ha and Nam have seen this film .............. 7 o’clock.
3. I have sent her 3 letters ................. last week.
4. My sister has worked at that hospital .................. 5 years.
5. I have known her ................ we were at elementary school.
6. Nam has become a footballer ................. 3 years.
7. She’s been in London ................ Monday.
8. Mike has lived in Hanoi ................ four years.
9. I have written to her ................... Christmas.
10. We’ve not seen her ................... last month.
Bài 5:Viết lại các câu dưới đây ở thì Hiện tại hoàn thành sao cho nghĩa không đổi.
1. We started living here fifteen years ago.
=>We have .
2. When did you begin to learn English ?
=>How long ?
3. I last wrote a letter to my aunt in May.
=>I haven’t .
4. Mr Minh began to collect stamps in 2000.
=>Minh has .
5. Nga started learning French last year.
=>Nga .
6. The last time I saw her was in 2000.
=>I haven’t .

Bài 6:Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc thì Hiện tại hoàn thành, sau đó viết lại
câu hoàn chỉnh.
1.We (live) here for 2 years.
=> .
2. They (live) in Washington in 1960.
=> .
3. Lan (leave) Hanoi last month and (work) in Ho Chi Minh city since then.
=> .
4. Mr Nam (teach) English since 2000.
=> .
5. We (buy) this car 2 years ago.
=> .
6. How long you (learn) English ?
=> ?
7. I (not see) him since we (say) goodbye.
=> .
8. Yesterday I (visit) my parents.
=> .
9. I (learn) English for 10 years.
=> .
10. Lan and Nga (be) close friends since last year.
=> .
11. What you (do) yesterday?
=> ?
12. I (read) the novel written by Jack London several times.
=> .
13. She (be) born in 1980.
=> .
14. Mr Nam (teach) English in this school since he (graduate) from university in 2000.
=> .
15. Last month I (be) in the hospital.
=> .

You might also like