1 日本地理 Địa lý Nhật Bản
2 望月 聡之
3
4 Ⅰ.全体 Tổng quát
5 1.日本の地球上の位置 Vị trí của Nhật Bản trên Trái đất
6 2.日本の地形の特徴 Đặc điểm địa hình Nhật Bản
7 ・山地が多い(国土の約 75%)Có nhiều núi (chiếm 75% diện tích lãnh thổ)
8 ・川が短くて急 Sông ngắn và dốc
9 ・海岸線が長い Đường bờ biển dài
10 3.領土 Lãnh thổ
11 4.地域区分 Phân cấp hành chính
12 5.気候 Khí hậu
13 ・日本の気候区分 Phân loại khí hậu của Nhật Bản
14 ・海流 Dòng hải lưu
15 ・季節風 Gió mùa
16 6.災害 Thiên tai
17 ・地震・火山 Động đất, núi lửa
18 ・気象災害 Hiện tượng khí hậu cực đoan
19 ・災害対策(防災・減災)Các biện pháp ứng phó thiên tai (phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai)
20 7.産業 Các ngành kinh tế
21 ・第一次産業 Ngành nông lâm ngư nghiệp
22 ・第二次産業 Ngành công nghiệp – xây dựng
23 ・第三次産業 Ngành dịch vụ
24 8.人口 Dân số
25 ・人口が集中する地域 Khu vực đông dân cư
26 ・少子高齢化 Tình trạng tỷ lệ sinh giảm và già hoá dân số
27
28 Ⅱ.各論(日本の各地方) Chi tiết theo từng vùng của Nhật Bản
29 1. 九州地方 Vùng Kyushu
30 ・自然 Thiên nhiên
31 ・産業 Các ngành kinh tế
32 2. 中国・四国地方 Vùng Chugoku・Shikoku
33 ・自然 Thiên nhiên
34 ・産業 Các ngành kinh tế
35 3. 近畿地方 Vùng Kinki
36 ・自然 Thiên nhiên
37 ・産業 Các ngành kinh tế
38 ・伝統 Truyền thống
39 4. 中部地方 Vùng Chubu
40 ・自然 Thiên nhiên
41 ・産業 Các ngành kinh tế
42 5. 関東地方 Vùng Kanto
43 ・自然 Thiên nhiên
44 ・産業 Các ngành kinh tế
45 ・東京 Tokyo
46 6. 東北地方 Vùng Touhoku
47 ・自然 Thiên nhiên
48 ・産業 Các ngành kinh tế
49 7. 北海道地方 khu vực Hokkaido
50 ・自然 Thiên nhiên
51 ・産業 Các ngành kinh tế
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74 重要事項(中間テスト)
75 Các nội dung quan trọng (bài thi giữa kỳ)
76 □ 気候と産業に大きく影響する山脈がある。(I.2/Ⅱ.2/Ⅱ.4/Ⅱ.7)
77 (特に、中国山地、四国山地、中央アルプス、日高山脈)
78 Có những dãy núi ảnh hưởng lớn đến khí hậu và các ngành kinh tế của khu vực.
79 (Đặc biệt là dãy núi Chugoku, dãy núi Shikoku, dãy núi Alps trung tâm, dãy núi Hidaka)
80
81 □ 日本の主な海は、東側が太平洋、西側が日本海である。(I.5)
82 Các đại dương chính của Nhật Bản là Thái Bình Dương ở phía đông và Biển Nhật Bản ở phía tây.
83
84 □ 海流には向きと温度に特徴がある。(I.5)
85 (太平洋側の暖流、太平洋側の寒流、日本海側の暖流と日本海側の海流)
86 Dòng hải lưu (dòng biển) có đặc điểm riêng biệt về hướng chảy và nhiệt độ.
87 (Dòng biển nóng ở phía Thái Bình Dương, dòng biển lạnh ở phía Thái Bình Dương, dòng biển nóng ở phía
88 Biển Nhật Bản và dòng hải lưu ở phía Biển Nhật Bản)
89
90 □ 海は温まりにくく冷めにくい、陸は温まりやすく冷めやすい。(I.5/Ⅱ.4)
91 Đại dương ấm lên và nguội đi chậm hơn đất liền.
92
93 □ 夏の季節風は南東から、冬の季節風は北西から吹く。(I.5)
94 Gió mùa hè thổi từ hướng Đông Nam, gió mùa mùa Đông thổi từ hướng Tây Bắc.
95
96 □ 夏には太平洋側で雨、冬には日本海側で雪が降る。(I.5)
97 Mùa hè có mưa ở phía Thái Bình Dương và mùa đông có tuyết rơi ở phía Biển Nhật Bản.
98
99 □ 米が育ちやすい条件は以下の3つ。(I.7)
100 土の水はけが良くない、水が多い、日射量が多い。
101 Có ba điều kiện để lúa phát triển:
102 Đất thoát nước kém (giữ nước lâu), nguồn nước dồi dào, lượng bức xạ lớn
103
104 □ 土の性質は農業に影響する。(I.7)
105 (扇状地、シラス台地、関東ローム層、根釧台地は水はけが良い)
106 Tính chất của đất ảnh hưởng đến nông nghiệp.
107 (Địa hình quạt, cao nguyên Shirasu, tầng đất mùn Kanto và cao nguyên Konsen có khả năng thoát nước tốt)
108
109 □ 果物が育つ条件は以下の3つ。(I.7)
110 土の水はけが良い、太陽の光が当たりやすい、強い風が吹かない
111 Có ba điều kiện để cây ăn quả phát triển:
112 Đất thoát nước tốt, dễ tiếp xúc với ánh sáng mặt trời và không có gió mạnh.
113
114 □ 魚が取りやすい場所は大陸棚と潮目である。(I.7)
115 Nơi dễ đánh bắt cá là thềm lục địa và nơi giao nhau giữa dòng biển nóng và lạnh.
116
117 □ 工場が置かれやすい場所は以下の5パターン。(I.7)
118 原料が近い、海が近い、交通の便が良い、労働力が多い、市場に近い
119 5 loại vị trí thường đặt nhà máy:
120 Gần vùng nguyên liệu, gần biển, giao thông thuận tiện, nguồn lao động lớn, gần chợ.
121
122 □ 水深が深く、大都市の近くの河口で港湾が発達しやすい。(I.7)
123 Các cảng biển lớn thường tập trung ở những cửa sông có mực nước sâu và gần các đô thị lớn.
124
125 □ 各地方の地方中枢都市(I.8)
126 札幌、仙台、東京、名古屋、大阪、広島、福岡
127 Các thành phố lớn đóng vai trò trung tâm của mỗi vùng
128 Sapporo, Sendai, Tokyo, Nagoya, Osaka, Hiroshima, Fukuoka
129
130 □ リアス式海岸で漁港が発達しやすい。(II.6)
131 Vịnh hẹp ven biển (cửa cắt khía) dễ xây dựng cảng cá.
132
133
134 期末テスト(案)
135 あなたが好きな場所(ベトナムでも可)の歴史、文化、経済および社会について、地理的観点(地球上の位置、地形の特徴、気候、産業、人口など)を踏まえて日本語
136 で紹介してください。(120 分、字数制限なし)
137
138 Hãy giới thiệu bằng tiếng Nhật về lịch sử, văn hóa, kinh tế và xã hội của một điạ điểm mà em yêu thích (có thể là
139 ở Việt Nam) từ góc độ địa lý (vị trí trên trái đất, đặc điểm địa hình, khí hậu, các ngành kinh tế, dân số, v.v.). (120
140 phút, không giới hạn số từ)