ĐỀ SỐ 3
I/ Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from
the rest. Write the letter A, B, C or D on the answer sheet.
Question 1. A. Wanted B. Decided C. Needed D. Washed
Question 2. A. Eats B. Stops C. Lives D. Cooks
Question 3. A. Many B. Fat C. Man D. Cat
Question 4. A. Husband B. Humour C. Hurry D. Hundred
Question 5. A. Century B. Structure C. Infectious D. Question
II/ Choose the best word or phrase to complete the following sentences. Write the letter A, B,
C or D on the answer sheet.
Question 6. This machine used since last week.
A. has been B. is C. was D. will be
Question 7. If he hard, he will pass his math test next week.
A. study B. studies C. studied D. is studying
Question 8. We go swimming together when we in the village.
A. used to/lived B. used to/live
C. are used to/lived D. get used to/lived
Question 9. My brother got wet he didn’t bring the umbrella with him.
A. but B. so C. because D. and
Question 10. Mai made a big beautiful cake her mother’s birthday.
A. by B. in C. at D. on
Question 11. They say that solar energy doesn’t cause .
A. pollution B. pollute C. polluted D. pollutant
Question 12. Peter fell over while he basketball.
A. is playing B. was playing C. played D. plays
Question 13. The people live in England speak English.
A. whom B. which C. who D. whose
Question 14. Be ! He is looking at you.
A. carefully B. care C. careful D. carelessly
Question 15. According to the weather , it will be raining tonight.
A. forecasting B. forecasted C. forecaster D. forecast
Question 16. Jane speaks English than you do.
A. more fluently B. more fluent C. more faster D. more better
Question 17. Let’s go out for a walk, ?
A. don’t we B. do we C. shall we D. will we
Question 18. He made an interesting speech in the opening .
A. competition B. ceremony C. preparation D. solidarity
Question 19. Due to the bad weather, the flight to Manchester was .
A. taken off B. cut down C. turned down D. put off
Question 20. Nam: “Congratulations on your success!” Hoa: “ ”
A. You’re welcome B. No, thanks C. Thank you D. Yes, of course
III/ Read the following passage then answer the questions. Write your answers on the
answer sheet.
Mark Twain was a famous American writer. His real name was Samuel Langhorne Clemens
and “Mark Twain” was his pen name. He was born in a small town on the Missouri River in
the USA. The boy had many friends at school and when he became a writer, he described them
in his stories.
When he was twelve, his father died and the boy began to work and learned the profession
of a printer. He always wanted to be a sailor and when he was twenty, he found work on a river
boat. Then he left the boat and lived in California. Here he began writing short stories under
the name of Mark Twain. He sent them to newspapers. The readers liked his stories very much.
His best novel “The Adventure of Tom Sawyer “ was published in 1876.
Question 21. Who was Mark Twain?
Question 22. Where was he born?
Question 23. How old was he when his father died?
Question 24. Did the readers like his stories very much?
Question 25. When was his best novel published?
IV/ Choose the word that best fits the blank space in the following passage. Write the letter
A, B, C or D on the answer sheet.
If you are (26) to someone’s house for dinner in the United States, you should ( 27)
a gift, such as a bunch of flowers or a box of chocolates. If you give your host a wrapped
(28) , he or she may open it in front of you. Opening a present m front of the gift-giver
is considered (29) . It shows that the host is excited about receiving the gift and wants to
show his/her appreciation to you immediately. (30) the host doesn’t like it, he or she
will tell a “white lie” and say how much they like the gift to prevent the guest from feeling bad.
Question 26. A. called B. invited C. calling D. inviting
Question 27. A. take B. give C. bring D. make
Question 28. A. gift B. gifts C. flower D. flowers
Question 29. A. funny B. sad C. rude D. polite
Question 30. A. Although B. But C. Because D. So
V/ Fill in each gap of the following sentences with ONE suitable word. Write it on your
answer sheet.
Question 31. It often rains heavily summer.
Question 32. It took me 2 hours to the letter to my best friend.
Question 33. Mrs Phuong always prides on her appearance.
Question 34. Would you lending me your pen?
Question 35. She arrived in Singapore Tuesday morning.
VI/ Rearrange these words or phrases into meaningful sentences. The first one has been
done for you as an example. Write your answers on the answer sheet.
Question 36. journey / The / home village / my / is / to / interesting. / very
Question 37. Mr Ba / young. / used to / when / go swimming / was / he
Question 38. interested / playing / in / is / football. / My friend
Question 39. tired / he / now / because / Nam / is / stayed up / last night / late
Question 40. I / enough money, / had / If / buy / I / would / this book.
VII/ Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as
the sentence printed before it. Write your answers on the answer sheet.
Question 41. “Let’s go out for dinner” Mary said.
Mary suggested .
Question 42. John is too young to understand the question.
John is not .
Question 43. The last time I heard from my sister was 5 months ago.
I haven’t .
Question 44. Nobody in the factory works more carefully than Mr Thanh.
Mr Thanh is the .
Question 45. The box was so heavy that my son couldn’t carry it.
It was .
ANSWER KEY 3
Question 1.
- Want /wɒnt/ (v): muốn
- Decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định
- Need /niːd/ (v): cần
- Wash /wɒʃ/ (v): rửa
❖ Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid /
- TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /
- TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: played / pleid /; opened / əʊpənd /
→ Đáp án D (“ed” được phát âm là /d/; các từ còn lại là /id/)
Question 2.
- Eat /iːt/ (v): ăn
- Stop /stɒp/ (v): dừng lại
- Live /lɪv/ (v): sống
- Cook /kʊk/ (v) : nấu ăn
❖ Quy tắc phát âm đuôi “s, es”:
- TH1: Nếu các từ tận cùng bằng các âm /s/,/z/, /ʃ/, /tʃ/, /ӡ/, dӡ/ (thường tận cùng bằng các chữ
cái: - s, - ss, - ch, - sh, - x, - z (- ze), - o, - ge, - ce) thì phát âm là /iz/
E.g: changes /tʃeɪndʒiz/; practices /ˈpræktɪsiz/
- TH2: Nếu các từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
E.g: cooks /kʊks/; stops /stɒp/
- TH3: Nếu từ tận cùng bằng các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
E.g: plays /pleɪz /; stands /stændz/ ....
→ Đáp án C (“s” được phát âm là /z/; các từ còn lại là /s/)
Question 3.
- Many /ˈmen.i/ (pro/ deter): nhiều
- Fat /fæt/ (adj): béo
- Man /mæn/ (n): người đàn ông
- Cat /kæt/ (n): con mèo
→ Đáp án A (“a” được phát âm là /e/; các từ còn lại là /æ/)
Question 4.
- Humour /ˈhjuː.mər/ (n): sự hài hước
- Husband /ˈhʌz.bənd/ (n): chồng
- Hurry /ˈhʌr.i/ (n,v): sự vội vàng, vội vàng
- Hundred /ˈhʌn.drəd/: trăm
→ Đáp án B (“u” được phát âm là /ju/; các từ còn lại là /ʌ/)
Question 5.
- Century /ˈsen.tʃər.i/ (n): thế kỉ
- Structure /ˈstrʌtʃər/ (n): cấu trúc
- Infectious /inˈfek.ʃəs/ (adj): lây nhiễm
- Question /ˈkwes.tʃən/ (n): câu hỏi
→ Đáp án C (“t” được phát âm là /tʃ/ các từ còn lại là /tʃ/)
Question 6.
- Trong câu có giới từ “since” + mốc thời gian nên ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + have/ has + PP .... (hiện tại hoàn thành)
Dịch: Cái máy này đã được sử dụng từ tuần trước.
→ Đáp án A
Question 7.
Đây là cầu điều kiện loại 1, diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại/ tương
lai Cấu trúc: If + S + V (bare-inf)/ Vs/es ..., S + will + V (bare-inf)...
Chủ ngữ là he nên từ cần điền vào là studies
Dịch: Nếu cậu ấy chăm học thì cậu ấy sẽ vượt qua bài kiểm tra toán vào tuần sau.
→ Đáp án B
Question 8.
Cấu trúc:
- Used to + V (bare-inf): đã từng làm gì (thói quen ở quá khứ)
E.g: I used to live here when I was a child. (Tôi từng sống ở đây khi còn là một đứa trẻ.)
- To be/ get used to + V-ing: quen làm gì đó (thói quen ở hiện tại)
E.g: He is used to getting up late. (Anh ấy quen thức dậy muộn.)
Động từ “live” phải chia ở thì quá khứ đơn vì đó là thời điểm trong quá khứ
Dịch: Chúng tôi từng đi bơi cùng nhau khi chúng tôi sống ở ngôi làng đó.
→ Đáp án A
Question 9.
- but nhưng
- so: cho nên, vì thế
- because: bởi vì
- and: và
Dịch: Anh/ Em trai tôi đã bị ướt mưa vì đã không mang theo ô.
→ Đáp án C
Question 10.
- on + sở hữu + birthday: vào sinh nhật ai đó
Dịch: Mai đã làm một chiếc bánh sinh nhật to đẹp vào sinh nhật mẹ cô ấy.
→ Đáp án D
Question 11. A
- pollute (v): làm ô nhiễm
- polluted (adj): bị ô nhiễm
- pollution (n): sự ô nhiễm
- pollutant (n): chất gây ô nhiễm
Dịch: Họ nói rằng năng lượng mặt trời không gây ra ô nhiễm.
Question 12.
Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing ...
Trong câu này, ta chia động từ play ở thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy
ra thì có một hành động khác xen vào trong quá khứ.
Dịch: Peter đã bị ngã trong khi đang chơi bóng rổ.
→ Đáp án B
Question 13.
- whom: thay thế cho tân ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ.
- which: thay thế cho chủ ngữ/ tân ngữ chỉ vật trong mệnh đề quan hệ.
- who: thay thế cho chủ ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ.
- whose: thay thế cho sở hữu trong mệnh đề quan hệ (whose + N). Trong câu này, phía
trước chỗ trống là danh từ “the people” => loại B.
Đại từ quan hệ cần điền vào là who để thay thế cho chủ ngữ chỉ người the people.
Dịch: Những người mà sống ở nước Anh thì nói Tiếng Anh.
→ Đáp án C
Question 14.
- care (n): sự chăm sóc
- careful (adj): cẩn thận
- carefully (adv): một cách cẩn thận
- carelessly (adv): một cách bất cẩn
Cấu trúc: to be + adj
Dịch: Hãy cẩn thận! Anh ta đang nhìn bạn.
→ Đáp án C
Question 15.
- weather forecast /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/ (n): dự báo thời tiết
Dịch: Theo dự báo thời tiết, tối mai trời sẽ mưa.
→ Đáp án D
Question 16.
- Fluent (adj): trôi chảy, lưu loát => Fluently (adv)
- Fast (adj/ adv): nhanh
- Well (adv): tốt
Cấu trúc:
- S + V + short adj/adv + er hoặc more + long adj/adv + THAN + ... (so sánh hơn)
- V + (O) + adv
B sai vì từ cần điền vào là trạng từ chứ không phải tính từ
C, D sai ngữ pháp vì fast và well là trạng từ ngắn nên không có more
Dịch: Jane nói Tiếng Anh trôi chảy hơn bạn.
→ Đáp án A
Question 17.
Mệnh đề trước bắt đầu bằng let’s nên câu hỏi đuôi là shall we
Cấu trúc: Let’s + V (bare-inf) ..., shall we?
Dịch: Chúng ta ra ngoài đi dạo được không?
→ Đáp án C
Question 18.
- competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ (n): cuộc thi, sự cạnh tranh
- ceremony /ˈser. ɪ.mə.ni/ (n): nghi lễ
+ opening ceremony (n): lễ khai mạc
- preparation /ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/ (n): sự chuẩn bị
- solidarity /ˌsɒl. ɪˈdær. ə.ti/ (n): tình đoàn kết
Dịch: Anh ấy đã có bài phát biểu thú vị tại lễ khai mạc.
→ Đáp án B
Question 19.
- take off: cất cánh (máy bay)
- cut down: chặt
- turn down: giảm (âm lượng); từ chối
- put off: trì hoãn
Dịch: Vì thời tiết xấu nên chuyến bay tới Manchester đã bị hoãn.
→ Đáp án D
Question 20.
Nam: “Chúc mừng sự thành công của bạn!”
A. Không có gì (đáp lại lời cảm ơn)
B. Không, cảm ơn (từ chối lời mời/ đề nghị ăn uống)
C. Cảm ơn bạn nhé.
D. Vâng, tất nhiên rồi.
→ Đáp án C
Question 21.
He was a famous American writer. /Mark Twain was a famous American writer. /He
was an American writer.
Dẫn chứng: Mark Twain was a famous American writer. (Mark Twain là nhà văn nổi tiếng
người Mỹ.)
Question 22.
He was born in a small town on the Missouri River in the USA. /He was born in a
small town in the USA. /He was born in the USA.
Dẫn chứng: He was born in a small town on the Missouri River in the USA. (Ông được
sinh ra ở một thị trấn nhỏ bên sông Missouri ở nước Mỹ.)
Question 23.
He was twelve (years old) (when his father died). /Twelve (years old).
Dẫn chứng: When he was twelve, his father died. (Khi ông ấy 12 tuổi thì bố ông chết.)
Question 24.
Yes, they did.
Dẫn chứng: The readers liked his stories very much. (Người đọc rất thích các câu chuyện
của ông ấy.)
Question 25.
(It was published) in 1876. / His best novel was published in 1876.
Dẫn chứng: “His best novel “The Adventure of Tom Sawyer” was published in 1876.” (Cuốn
tiểu thuyết hay nhất “Chuyến phiêu lưu của Tom Sawyer” được xuất bản vào năm 1876.)
Question 26.
- call (v): gọi
- invite (v): mời
Cấu trúc: invite sb to somewhere (mời ai đó đến đâu) Ở đây, ta phải chia động từ ở dạng bị
động.
“If you are (1) invited to someone’s house for dinner in the United States ...” (Ở Mỹ nếu
bạn được mời đến nhà ai đó ăn tối...)
→ Đáp án B
Question 27.
- take (v): lấy, cầm
- give (v): đưa cho, tặng
- bring (v): mang theo
- make (v): làm, chế tạo
“If you are invited to someone’s house for dinner in the United States, you should (2) bring
a gift, such as a bunch of flowers or a box of chocolates”. (Ở Mỹ nếu bạn được mời đến nhà ai
đó ăn tối thì bạn nên mang theo một món quà như một bó hoa hoặc một hộp sô cô la.)
→ Đáp án C
Question 28.
- gift (n): món quà
- flower (n): hoa
Phía trước chỗ trống có mạo ừ a nên từ cân điển vào là danh từ số ít => loại B, D C loại vì
không đúng nghĩa.
“If you give your host a wrapped gift, he or she may open it in front of you.” (Nếu bạn
tặng chủ nhà một món quà được bọc lại thì anh ấy hoặc cô ấy có thể mở nó ngay trước mặt
bạn.)
→ Đáp án A
Question 29.
- fìinny (adj): buồn cười
- sad (adj): buồn rầu
- rude (adj): thô lỗ
- polite (adj): lịch sự
“Opening a present in front of the gift-giver is considered (4) polite. It shows that the host
is excited about receiving the gift and wants to show his/her appreciation to you immediately”
(Mở quà trước mặt người tặng được xem là lịch sự. Điều đó chỉ ra rằng người chủ rất hào hứng
về việc nhận quà và muốn bày tỏ sự biết ơn đối với bạn ngay lập tức.)
→ Đáp án D
Question 30.
- Although: mặc dù
- But: nhưng
- Because: bởi vì
- So: cho nên, vì vậy
“(5) Although the host doesn’t like it, he or she will tell a “white lie” and say how much
they like the gift to prevent the guest from feeling bad.” (Dù cho người chủ không thích nó thì
họ cũng sẽ nói dối và nói rằng họ rất thích món quà đó để không làm cho khách cảm thấy
buồn.)
→ Đáp án A
Question 31.
- in + mùa trong năm
Dịch: Trời thường mưa to vào mùa hè.
→ Đáp án: in
Question 32.
- write sth to sb: viết cái gì cho ai
Dịch: Tôi đã mất 2 tiếng đồng hồ để viết thư cho người bạn thân nhất.
→ Đáp án: write
Question 33.
- pride oneself on sth/ doing sth ~ be proud of sth ~ take pride in sth: tự hào về điều gì
đó
Dịch: Cô Phương luôn tự hào về ngoại hình của bản thân.
→ Đáp án: herself
Question 34.
Cấu trúc: would you mind + V-ing... ? (dùng để đề nghị ai đó làm gì một cách lịch sự)
Dịch: Bạn có phiền cho tôi mượn bút của bạn không?
→ Đáp án: mind
Question 35.
- on Tuesday morning: vào sáng thứ 3
- in the morning: vào buổi sáng
Dịch: Cô ấy đã đến Singapore vào sáng thứ 3.
→ Đáp án: on
Question 36:The journey to my home village is very interesting. (Cuộc hành trình về quê
tôi thì rất thú vị.)
Question 37. Mr Ba used to go swimming when he was young. (Ông Ba đã từng đi bơi khi
ông còn trẻ.)
Question 38. My friend is interested in playing football. (Bạn tôi thích chơi bóng đá.)
Question 39. Nam is tired now because he stayed up late last night. (Bây giờ Nam bị mệt bởi
vì tối qua cậu ấy đã thức khuya.)
Question 40. If I had enough money, I would buy this book. (Nếu tôi có đủ tiển thì tôi sẽ
mua cuốn sách này.)
Question 41. Mary suggested going out for dimer.
Cấu trúc:
I suggest + V-ing: đề nghị làm gì
Dịch: Mary đề nghị ra ngoài ăn tối.
Question 42. John is not old enough to understand the question.
Cấu trúc
- too + adj + to V (inf): quá ... để làm gì
- adj + enough + to V: đủ ... để làm gì
Dịch: John quá bé để hiểu vấn đề. => John chưa đủ lớn để hiểu vấn đề.
Question 43. I haven’t heard from my sister for 5 months.
Cấu trúc:
- The last time + S + V2/ed + ... + was + time
=> S + have/ has + not + PP + for/ since + ...
Dịch: Lần cuối tôi nhận được tin của chị mình là cách đây 5 tháng. => Đã 5 tháng rồi tôi đã
không nhận được tin của chị mình.
Question 44. Mr Thanh is the most careful worker in the factory.
Cấu trúc:
- more + long adj/ adv + than (so sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài)
- the most + long adj/ adv... (so sánh nhất với tính từ/ trạng từ dài)
Dịch: Không ai trong nhà máy làm việc cẩn thận hơn ông Thanh. => Ông Thanh là công
nhân làm việc chăm chỉ nhất trong nhà máy.
Question 45. It was such a heavy box that my son couldn’t carry it.
Cấu trúc:
- S + be + so + adj + that + mệnh đề => It + be + such + (a/ an) + adj + N + mệnh đề: quá
... đến nỗi mà
Dịch: Cái hộp này quá nặng đến nỗi mà con trai tôi không thể mang được.