TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM HW4_Ch.03x
MÔN : GIẢI TÍCH MẠCH
LỚP L03 _L04 --- NHÓM 4L03_1L04
GVHD: NGUYỄN THANH NAM
STT Họ và tên MSSV Lớp Nhiệm vụ Đánh
giá
1 Nguyễn Thanh Hoàng 2311060 L03 Giải bài 25U và 26X 100%
Nhận xét bài 23M và 24T
2 Lê Đức Thịnh 2313270 L03 Giải bài 21C và 22B 100%
Nhận xét bài 27Y và 28F
3 Nguyễn Đình Trọng 2311682 L03 Giải bài 27Y và 28F 100%
Khôi Nhận xét bài 21C và 22B
4 Nguyễn Trung Tính 2313465 L04 Giải bài 23M và 24T 100%
Nhận xét bài 25U và 26X
5 Nguyễn Đức Thiện 1915289 L03 Giải bài 27Y và 28F 100%
Nhận xét bài 21C và 22B
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 2024
Ch03-Bài 21C: Cho mạch hình bên với R=500; L=25mH; C1=1.2µF; C2=0.4µF.
a) Trình bày cách tính - xác định 02 tần số cộng hưởng của mạch lần
lượt là 01 và 02.
b) Nếu giá trị hiệu dụng của nguồn điều hòa e(t) luôn giữ cố định
là 220 V (dù tần số thay đổi).
+ Hãy phức hoá, vẽ mạch phức lần lượt với =01 và =02 … và bằng (các) phương
pháp mà bạn cho là phù hợp nhất giải 02 mạch phức này.
+ Đối với mỗi lời giải - tính trị phức của các dòng i1,i2,i3 và viết biểu thức i2(t) tương ứng.
Nhận xét và ký xác nhận: Đúng
Ch03-Bài 22B: Cho mạch có chứa biến áp lý tưởng hình bên với E=56V
a. Mạch có 02 nút và 03 vòng ML vậy hãy chỉ ra bộ 05 các biến nhánh
thích hợp viết 05 pt theo 2 định luật Kirchhoff tương ứng cho bộ
05 ẩn số này ?
b. Chọn đánh dấu các nút trên sơ đồ - Viết các phương trình theo
phương pháp điện thế nút để giải mạch này ?
c. Giải mạch từ cả hai hệ pt trên tìm dòng điện trên 04 điện trở ?
So sánh – Nhận xét !!
Nhận xét và đánh giá: Đúng
Ch03-Bài 23M: Mạch có hỗ cảm – đã phức hóa.
a) Chọn 03 vòng ML theo 03 dòng cho trên hình - giải
mạch phức bằng PP dòng mắt lưới (tính 03 dòng ML phức).
b) Khử hỗ cảm – vẽ lại sơ đồ ghi rõ các nút, giải mạch
bằng PP thế nút (hệ pt dòng ML hoàn toàn giống mục a !)
c) Kiểm chứng - tính U từ các dòng ML (câu a) so sánh với
trị thế nút câu c.
Nhận xét và ký xác nhận : Đúng
Ch03-Bài 24T: Tìm sơ đồ Thévénin hai cực a-b hình bên bằng 02 cách (mục a,b)
a) Viết pt thế nút Uab=Uv (coi IV [A] như 01 nguồn dòng)
Từ đó xác định các thông số và vẽ sơ đồ Thévénin.
b) Tìm 02 giá trị trong số Uhm, Inm, Ztđ (tính trị còn lại từ
Uhm= Inm * Ztđ) vẽ sơ đồ Thévénin và so sánh
với kết quả mục a) – Nhận xét.
c) Từ sơ đồ Thévénin trên - Xác định tải Zt mắc giữa a-b
để công suất trên tải này đạt cực đại – Tính Ptmax này.
Z = 15-5j = 82/39o; Inm = 40-20+20j =20+20j Uhm = 40 + 20j
Nhận xét và ký xác nhận : Đúng
Ch03-Bài 25U: Mạch hình bên có J= 22 mA; R1= 3 k; R2= 2 k
và hệ số phụ thuộc g=0,001 S
a) Tìm sơ đồ Thévénin tương ứng hai cực a-b
b) Từ đó xác định tải RT để khi mắc vào hai cực a-b,
công suất trên tải này đạt cực đại Ptmax.
c) Tính công suất cho 02 trường hợp: khi tải Rab=1 k và khi tải Rab=RT (tính ở phần b).
- Nhận xét hai kết quả.
Nhận xét và ký xác nhận: Đúng
Ch03-Bài 26X: Cho mạch hình bên với Eo=6V và e(t)=20cos(4t).
Ứng dụng PP xếp chồng theo tần số tìm biểu thức của
dòng điện i(t).
𝒅𝑰 𝒅𝑼
Lưu ý: Với nguồn DC (xác lập) thì UL=𝑳 𝒅𝒕=0; IC=𝑪 𝒅𝒕 =0
Nhận xét và ký xác nhận : Đúng
Ch03-Bài 27Y: Hình Bài 3.39 sách bài tập MĐ1
Ứng dụng PP xếp chồng theo tần số
giải mạch tìm biểu thức của u(t).
Cho e(t) = 12 + 40sin(10t) + 10√2 cos(20𝑡) [V]
Nhận xét và ký xác nhận : Đúng
Ch03-Bài 28F: Mạch ba pha đối xứng hình bên mắc vào hệ
nguồn lưới f=50Hz có trị áp dây 380V. Cho Zd=5+5j; Z1=-20j
và Z2=30+60j.
1) Biến đổi tương đương và đưa về sơ đồ 01 dây pha để giải
mạch - Tìm các dòng điện phức Id, Id1, Id2 tương ứng (kết quả
phải ghi ở dạng module và góc pha).
2) Viết biểu thức tính dòng phức It2 từ đó viết biểu thức
theo thời gian it2(t).
Nhận xét và ký xác nhận: Đúng