KỸ THUẬT MỞ MÀNG PHỔI
TỐI THIỂU
 Là thủ thuật nhằm giải phóng khoang
MP khỏi sự đè ép do khí hoặc dịch,
đưa khoang MP về trạng thái ban đầu
là một khoang ảo áp lực âm tính
ĐẠI CƯƠNG
 Hippocrates (470-500 TCN): dẫn lưu mủ MP
bằng ống DL kim loại
 Playfair (1872): dẫn lưu MP sử dụng van
nước
 Hewett (1876): kết hợp sử dụng hệ thống
hút dẫn lưu liên tục với van nước
 Trong chiến tranh thế giới thứ I: dẫn lưu
mủ MP
 Chiến tranh thế giới thứ II: dẫn lưu trong
phẫu thuật lồng ngực
 Chiến tranh Hàn Quốc: dẫn lưu màng phổi
trong chấn thương ngực
ĐẠI CƯƠNG
1. Tràn khí màng phổi:
- TKMP ở bệnh nhân
TKNT
- TKMP số lượng nhiều
- TKMP ở bệnh nhân có
TCLS không ổn định
- Tràn khí màng phổi áp
lực
- Tràn khí màng phổi tái
phát hoặc dai dẳng
- Tràn khí màng phổi do
chấn thương
- Tràn khí màng phổi do
thầy thuốc
CHỈ ĐỊNH
2. Tràn máu màng phổi
3. Rò thực quản màng phổi
4. Tràn dịch màng phổi do
ung thư
5. Tràn dịch màng phổi tái
phát nhanh
6. Gây dính màng phổi qua
sonde dẫn lưu
7. Tràn mủ màng phổi
8. Dưỡng chấp màng phổi
9. Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
sau phẫu thuật lồng ngực
CHỈ ĐỊNH
1. RL đông máu: PT < 60% và hoặc T/c < 60 G/l
2. Bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông
CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG ĐỐI
- Phim Xquang phổi, CT scan ngực mới nhất
- Các XN máu: CTM, ĐMCB, HIV
- Giải thích cho bệnh nhân và người nhà về
thủ thuật và ký cam kết đồng ý làm thủ thuật
- Ăn nhẹ trước khi làm thủ thuật
- Làm test lẩy da với Lidocain nếu bệnh nhân
có tiền sử dị ứng thuốc
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
Bộ dụng cụ mở màng phổi
Dụng cụ
1. Găng vô trùng, mũ, khẩu
trang
2. Săng vô khuân
3. Gạc N2, băng dính
4. Cồn iode 1,5%
5. Cồn trắng 70 độ
6. Lidocain 1%
7. Xylanh 20cc
8. Kim tiêm 20 và 21 Go
9. Dao rạch da cỡ 11
10.Chỉ khâu 2.0
CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
Ống dẫn lưu màng phổi
- Bằng nhựa, có nhiều lỗ
dẫn lưu
- ODL thẳng hoặc
cong,có trocar hoặc
không
- Kích cỡ ống: 8-42 Fr
+ 16-24 Fr: TKMP
nguyên phát, TDMP
thanh tơ huyết
+ ≥ 28 Fr: TKMP thứ
phát, TDMP do K, mủ
MP, tràn máu MP,…
CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
Các hệ thống dẫn lưu màng phổi một chiều
CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
Van Heimlich
 Ưu điểm:
- Đơn giản, rẻ tiền
- Rẻ tiền (13 USD)
- Dẫn lưu một chiều tốt
với TKMP đơn giản
 Nhược điểm:
- Không sử dụng được
trong dẫn lưu dịch,
máu hoặc mủ
Hệ thống dẫn lưu 1 bình
 Ưu điểm:
- Đơn giản, rẻ tiền
- Dẫn lưu một chiều tốt
với TKMP đơn giản,
TDMP
 Nhược điểm:
- Khi bình ở vị trí cao
hơn BN nước trong
bình sẽ tràn ngược
vào KMP
Hệ thống dẫn lưu 2 bình
 Ưu điểm:
- Tốt hơn hệ thống 1
bình vì van nước ổn
định
- Dẫn lưu được cả khí
và dịch
- Rẻ tiền
Hệ thống dẫn lưu 3 bình
 Ưu điểm:
- Là hệ thống dẫn lưu
tốt nhât, dẫn lưu kín
với áp lực hút ổn định
 Nhược điểm:
- Đắt tiền
Hệ thống dẫn lưu màng phổi một chiều
CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
ĐẶT TƯ THẾ BỆNH NHÂN
1. Vị trí mở màng phổi: dựa vào XQ và/hoặc CT ngực,
siêu âm màng phổi
TKMP ít: KLS 2 đường giữa đòn
TKMP toàn bộ. KLS 3, 4 đường nách trước
TDMP: KLS 4, 5 đường nách trước hoặc nách giữa
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Tam giác an toàn
Bờ trước: bờ ngoài cơ ngực lớn.
Bờ sau: bờ ngoài cơ lưng to
Đáy: đường đi qua KLS 5
Đỉnh: hõm nách
2. Đặt dẫn lưu màng
phổi
• Sát trùng rộng bằng
cồn iode 1,5%, cồn
trắng 70%.
• Trải săng có lỗ vô
khuẩn, bộc lộ vị trí
đặt dẫn lưu.
• Gây tê tại chỗ từng
lớp bằng Lidocain
2%.
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
• Rạch da dọc theo bờ trên xương sườn dưới 1,5-2
cm
• Tách dần các lớp bằng kẹp cong không mấu. Đầu
kẹp đi sát bờ trên xương sườn dưới
• Khi vào KMP, dùng ngón tay thăm dò để xác định
vị trí chính xác và đánh giá sự dính màng phổi
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
• Dùng kẹp cặp đầu ODL đưa vào KMP.
– TKMP: ODL hướng từ sau ra trước, từ dưới lên
trên
– TDMP: ODL đưa ra sau, xuống dưới.
– Độ dài ODL trong KMP từ 8-10cm.
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
• Cố định ODL, khâu chỉ chờ
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
• Nối ODL với bộ hút
dẫn lưu kín 1 chiều
• Áp lực hút -15 đến
-20 cmH2O (chiều
cao cột nước trong
bình hút)
• Bình dẫn lưu đặt
thấp hơn lồng
ngực BN 100cm
HÚT DẪN LƯU MÀNG PHỔI
THEO DÕI SAU MỞ MP
• Toàn trạng BN: M, HA, SpO2, nhịp thở, tình
trạng đau ngực
• Theo dõi các biến chứng sau mở MP
• Tình trạng khí/dịch ra ở bình dẫn lưu (màu
sắc dịch, số lượng,...)
• Thay rửa bình dẫn lưu mỗi 24h hoăc khi
dịch đầy
• Thay băng chân ống dẫn lưu hàng ngày
THEO DÕI SAU MỞ MP
• Chảy máu
• Thủng tạng
• Tổn thương bó mạch thần kinh liên sườn
• Tắc ống dẫn lưu
• Tràn khí dưới da
• Phù phổi cấp
• Nhiễm trùng tại chỗ và tràn mủ màng phổi
BIẾN CHỨNG
1. Tràn khí màng phổi:
DLMP hết ra khí 24h, XQ phổi nở tốt 
kẹp ODL 24h  XQ phổi không tái phát
tràn khí  rút ODL
2. Tràn dịch màng phổi
Rút DLMP khi lượng dịch ra < 100ml/24h,
dịch như huyết thanh, XQ phổi nở tốt,
bệnh nhân cải thiện TCLS
RÚT DẪN LƯU KHI NÀO?
1. Giải thích về thủ thuật rút ODL cho BN
2. BS gây tê, khâu chỉ chờ rồi cắt chỉ chân ODL
3. Điều dưỡng hướng dẫn BN hít sâu  nín thở, đồng
thời rút ODL ở cuối thì thở ra trong khi bác sỹ thắt
chỉ chờ
4. Băng lại vết dẫn lưu
5. Chụp lại XQ phổi sau 12-24h
RÚT DẪN LƯU MÀNG PHỔI
 Nguyễn Đức T, 25 tuổi
CA LÂM SÀNG 1
31/10/13
1/11/13
4/11/13
 Lê Hồng M, 66
CA LÂM SÀNG 2
19/10/13
19/10/13
4/11/13
Xin trân trọng cảm ơn.
Xin trân trọng cảm ơn!

Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu

  • 1.
    KỸ THUẬT MỞMÀNG PHỔI TỐI THIỂU
  • 2.
     Là thủthuật nhằm giải phóng khoang MP khỏi sự đè ép do khí hoặc dịch, đưa khoang MP về trạng thái ban đầu là một khoang ảo áp lực âm tính ĐẠI CƯƠNG
  • 3.
     Hippocrates (470-500TCN): dẫn lưu mủ MP bằng ống DL kim loại  Playfair (1872): dẫn lưu MP sử dụng van nước  Hewett (1876): kết hợp sử dụng hệ thống hút dẫn lưu liên tục với van nước  Trong chiến tranh thế giới thứ I: dẫn lưu mủ MP  Chiến tranh thế giới thứ II: dẫn lưu trong phẫu thuật lồng ngực  Chiến tranh Hàn Quốc: dẫn lưu màng phổi trong chấn thương ngực ĐẠI CƯƠNG
  • 4.
    1. Tràn khímàng phổi: - TKMP ở bệnh nhân TKNT - TKMP số lượng nhiều - TKMP ở bệnh nhân có TCLS không ổn định - Tràn khí màng phổi áp lực - Tràn khí màng phổi tái phát hoặc dai dẳng - Tràn khí màng phổi do chấn thương - Tràn khí màng phổi do thầy thuốc CHỈ ĐỊNH
  • 5.
    2. Tràn máumàng phổi 3. Rò thực quản màng phổi 4. Tràn dịch màng phổi do ung thư 5. Tràn dịch màng phổi tái phát nhanh 6. Gây dính màng phổi qua sonde dẫn lưu 7. Tràn mủ màng phổi 8. Dưỡng chấp màng phổi 9. Dẫn lưu màng phổi tối thiểu sau phẫu thuật lồng ngực CHỈ ĐỊNH
  • 6.
    1. RL đôngmáu: PT < 60% và hoặc T/c < 60 G/l 2. Bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG ĐỐI
  • 7.
    - Phim Xquangphổi, CT scan ngực mới nhất - Các XN máu: CTM, ĐMCB, HIV - Giải thích cho bệnh nhân và người nhà về thủ thuật và ký cam kết đồng ý làm thủ thuật - Ăn nhẹ trước khi làm thủ thuật - Làm test lẩy da với Lidocain nếu bệnh nhân có tiền sử dị ứng thuốc CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
  • 8.
    Bộ dụng cụmở màng phổi Dụng cụ 1. Găng vô trùng, mũ, khẩu trang 2. Săng vô khuân 3. Gạc N2, băng dính 4. Cồn iode 1,5% 5. Cồn trắng 70 độ 6. Lidocain 1% 7. Xylanh 20cc 8. Kim tiêm 20 và 21 Go 9. Dao rạch da cỡ 11 10.Chỉ khâu 2.0 CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
  • 9.
    Ống dẫn lưumàng phổi - Bằng nhựa, có nhiều lỗ dẫn lưu - ODL thẳng hoặc cong,có trocar hoặc không - Kích cỡ ống: 8-42 Fr + 16-24 Fr: TKMP nguyên phát, TDMP thanh tơ huyết + ≥ 28 Fr: TKMP thứ phát, TDMP do K, mủ MP, tràn máu MP,… CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
  • 10.
    Các hệ thốngdẫn lưu màng phổi một chiều CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
  • 11.
    Van Heimlich  Ưuđiểm: - Đơn giản, rẻ tiền - Rẻ tiền (13 USD) - Dẫn lưu một chiều tốt với TKMP đơn giản  Nhược điểm: - Không sử dụng được trong dẫn lưu dịch, máu hoặc mủ
  • 12.
    Hệ thống dẫnlưu 1 bình  Ưu điểm: - Đơn giản, rẻ tiền - Dẫn lưu một chiều tốt với TKMP đơn giản, TDMP  Nhược điểm: - Khi bình ở vị trí cao hơn BN nước trong bình sẽ tràn ngược vào KMP
  • 13.
    Hệ thống dẫnlưu 2 bình  Ưu điểm: - Tốt hơn hệ thống 1 bình vì van nước ổn định - Dẫn lưu được cả khí và dịch - Rẻ tiền
  • 14.
    Hệ thống dẫnlưu 3 bình  Ưu điểm: - Là hệ thống dẫn lưu tốt nhât, dẫn lưu kín với áp lực hút ổn định  Nhược điểm: - Đắt tiền
  • 15.
    Hệ thống dẫnlưu màng phổi một chiều CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
  • 16.
    ĐẶT TƯ THẾBỆNH NHÂN
  • 17.
    1. Vị trímở màng phổi: dựa vào XQ và/hoặc CT ngực, siêu âm màng phổi TKMP ít: KLS 2 đường giữa đòn TKMP toàn bộ. KLS 3, 4 đường nách trước TDMP: KLS 4, 5 đường nách trước hoặc nách giữa CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH Tam giác an toàn Bờ trước: bờ ngoài cơ ngực lớn. Bờ sau: bờ ngoài cơ lưng to Đáy: đường đi qua KLS 5 Đỉnh: hõm nách
  • 18.
    2. Đặt dẫnlưu màng phổi • Sát trùng rộng bằng cồn iode 1,5%, cồn trắng 70%. • Trải săng có lỗ vô khuẩn, bộc lộ vị trí đặt dẫn lưu. • Gây tê tại chỗ từng lớp bằng Lidocain 2%. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
  • 19.
    • Rạch dadọc theo bờ trên xương sườn dưới 1,5-2 cm • Tách dần các lớp bằng kẹp cong không mấu. Đầu kẹp đi sát bờ trên xương sườn dưới • Khi vào KMP, dùng ngón tay thăm dò để xác định vị trí chính xác và đánh giá sự dính màng phổi CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
  • 20.
    • Dùng kẹpcặp đầu ODL đưa vào KMP. – TKMP: ODL hướng từ sau ra trước, từ dưới lên trên – TDMP: ODL đưa ra sau, xuống dưới. – Độ dài ODL trong KMP từ 8-10cm. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
  • 21.
    • Cố địnhODL, khâu chỉ chờ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
  • 22.
    • Nối ODLvới bộ hút dẫn lưu kín 1 chiều • Áp lực hút -15 đến -20 cmH2O (chiều cao cột nước trong bình hút) • Bình dẫn lưu đặt thấp hơn lồng ngực BN 100cm HÚT DẪN LƯU MÀNG PHỔI
  • 23.
  • 24.
    • Toàn trạngBN: M, HA, SpO2, nhịp thở, tình trạng đau ngực • Theo dõi các biến chứng sau mở MP • Tình trạng khí/dịch ra ở bình dẫn lưu (màu sắc dịch, số lượng,...) • Thay rửa bình dẫn lưu mỗi 24h hoăc khi dịch đầy • Thay băng chân ống dẫn lưu hàng ngày THEO DÕI SAU MỞ MP
  • 25.
    • Chảy máu •Thủng tạng • Tổn thương bó mạch thần kinh liên sườn • Tắc ống dẫn lưu • Tràn khí dưới da • Phù phổi cấp • Nhiễm trùng tại chỗ và tràn mủ màng phổi BIẾN CHỨNG
  • 26.
    1. Tràn khímàng phổi: DLMP hết ra khí 24h, XQ phổi nở tốt  kẹp ODL 24h  XQ phổi không tái phát tràn khí  rút ODL 2. Tràn dịch màng phổi Rút DLMP khi lượng dịch ra < 100ml/24h, dịch như huyết thanh, XQ phổi nở tốt, bệnh nhân cải thiện TCLS RÚT DẪN LƯU KHI NÀO?
  • 27.
    1. Giải thíchvề thủ thuật rút ODL cho BN 2. BS gây tê, khâu chỉ chờ rồi cắt chỉ chân ODL 3. Điều dưỡng hướng dẫn BN hít sâu  nín thở, đồng thời rút ODL ở cuối thì thở ra trong khi bác sỹ thắt chỉ chờ 4. Băng lại vết dẫn lưu 5. Chụp lại XQ phổi sau 12-24h RÚT DẪN LƯU MÀNG PHỔI
  • 28.
     Nguyễn ĐứcT, 25 tuổi CA LÂM SÀNG 1 31/10/13 1/11/13 4/11/13
  • 29.
     Lê HồngM, 66 CA LÂM SÀNG 2 19/10/13 19/10/13 4/11/13
  • 30.
    Xin trân trọngcảm ơn. Xin trân trọng cảm ơn!