19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com



                                   PHẦN 1
                           CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý



                          A ≥ B ⇔ A − B ≥ 0
     1/Định nghĩa         
                          A ≤ B ⇔ A − B ≤ 0
     2/Tính chất
     + A>B ⇔ B < A
     + A>B và B >C ⇔ A > C
     + A>B ⇒ A+C >B + C
     + A>B và C > D ⇒ A+C > B + D
     + A>B và C > 0 ⇒ A.C > B.C
     + A>B và C < 0 ⇒ A.C < B.C
     + 0 < A < B và 0 < C <D ⇒ 0 < A.C < B.D
     + A > B > 0 ⇒ A n > B n ∀n
     + A > B ⇒ A n > B n với n lẻ
     + A > B ⇒ A n > B n với n chẵn
     + m > n > 0 và A > 1 ⇒ A m > A n
     + m > n > 0 và 0 <A < 1 ⇒ A m < A n
                                 1 1
      +A < B và A.B > 0     ⇒     >
                                 A B

      3/Một số hằng bất đẳng thức

     + A 2 ≥ 0 với ∀ A ( dấu = xảy ra khi A = 0 )
     + An ≥ 0 với ∀ A ( dấu = xảy ra khi A = 0 )
     + A ≥ 0 với ∀A (dấu = xảy ra khi A = 0 )
     + -A <A= A
     + A + B ≥ A + B ( dấu = xảy ra khi A.B > 0)
     + A − B ≤ A − B ( dấu = xảy ra khi A.B < 0)




Sưu tầm và tuyển chọn                          1
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com

                               PHẦN II
              CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC


      Phương pháp 1 : Dùng định nghĩa
      Kiến thức : Để chứng minh A > B. Ta lập hiệu A –B > 0
                 Lưu ý dùng hằng bất đẳng thức M 2 ≥ 0 với∀ M

      Ví dụ 1 ∀ x, y, z chứng minh rằng :
         a) x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy+ yz + zx
         b) x 2 + y 2 + z 2 ≥ 2xy – 2xz + 2yz
       c) x 2 + y 2 + z 2 +3 ≥ 2 (x + y + z)
      Giải:
                                                               1
      a) Ta xét hiệu : x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx = .2 .( x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx)
                                                               2
      =
       1
       2
          [                              ]
          ( x − y ) 2 + ( x −z ) 2 + ( y − z ) 2 ≥ 0 đúng với mọi x;y;z ∈ R

     Vì (x-y)2 ≥ 0 với∀x ; y Dấu bằng xảy ra khi x=y
         (x-z)2 ≥ 0 với∀x ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z
         (y-z)2 ≥ 0 với∀ z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y
         Vậy x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy+ yz + zx. Dấu bằng xảy ra khi x = y =z
      b)Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 - ( 2xy – 2xz +2yz ) = x 2 + y 2 + z 2 - 2xy +2xz –2yz
      = ( x – y + z) 2 ≥ 0 đúng với mọi x;y;z ∈ R
      Vậy x 2 + y 2 + z 2 ≥ 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z ∈ R
      Dấu bằng xảy ra khi x+y=z
      c) Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 +3 – 2( x+ y +z ) = x 2 - 2x + 1 + y 2 -2y +1 + z 2 -2z +1
      = (x-1) 2 + (y-1) 2 +(z-1) 2 ≥ 0. Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1
      Ví dụ 2: chứng minh rằng :
                              2                                           2
         a2 + b2  a + b                    a2 + b2 + c2  a + b + c 
      a)        ≥        ;        b)                   ≥                  c) Hãy tổng quát bài toán
            2     2                             3            3     
      Giải:
                                                  2
                             a2 + b2  a + b 
     a) Ta xét hiệu                   −     
                                2       2 
        2( a 2 + b 2 ) a 2 + 2ab + b 2
                                        = ( 2a 2 + 2b 2 − a 2 − b 2 − 2ab ) = ( a − b ) ≥ 0
                                         1                                   1         2
      =               −
               4              4          4                                   4
                                2
           a +b
              2     2
                        a+b
     Vậy              ≥        .     Dấu bằng xảy ra khi a=b
                2        2 
      b)Ta xét hiệu




Sưu tầm và tuyển chọn                                 2
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com

                                                                                                                     [                         ]
                                                                                                            2
                                                 a2 + b2 + c2  a + b + c  1
                                                                           = ( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a ) ≥ 0 .Vậy
                                                                                       2           2           2
                                                             −
                                                      3            3      9
                                     2
a2 + b2 + c2  a + b + c 
            ≥           
     3            3     
      Dấu bằng xảy ra khi a = b =c

      c)Tổng quát
                                                                                    2
         a12 + a 2 + .... + a n  a1 + a 2 + .... + a n 
                 2            2
                                ≥                      
                   n                      n            
      Tóm lại các bước để chứng minh A ≥ B theo định nghĩa
      Bước 1: Ta xét hiệu H = A - B
      Bước 2:Biến đổi H=(C+D) 2 hoặc H=(C+D) 2 +….+(E+F) 2
      Bước 3:Kết luận A ≥ B

      Ví dụ 1: Chứng minh ∀m,n,p,q ta đều có : m 2 + n 2 + p 2 + q 2 +1≥ m(n+p+q+1)
      Giải:
        m2              m2              m2              m2       
      ⇔
        4  − mn + n 2  + 
                         4  − mp + p 2  + 
                                           4  − mq + q 2  + 
                                                             4 − m + 1 ≥ 0
                                                                        
                                                                 
                       2                     2                          2                   2
        m     m       m        m 
      ⇔  − n  +  − p  +  − q  +  − 1 ≥ 0 (luôn đúng)
        2     2       2        2     
                          m
                           2 −n =0        m
                          m           n = 2
                           − p=0          m
                          2           p =       m=2
      Dấu bằng xảy ra khi  m        ⇔      2 ⇔
                           −q =0          m    n = p = q = 1
                          2            q=
                          m           m =2
                          2  −1 = 0        2
                          

      Ví dụ 2: Chứng minh rằng với mọi a, b, c ta luôn có : a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc(a + b + c)
      Giải: Ta có : a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc(a + b + c) , ∀ , b, c > 0
                                                        a
      ⇔ a 4 + b 4 + c 4 − a 2 bc − b 2 ac − c 2 ab ≥ 0
      ⇔ 2a 4 + 2b 4 + 2c 4 − 2a 2 bc − 2b 2 ac − 2c 2 ab ≥ 0
         (
      ⇔ a2 −b2     )   2
                                         (
                           + 2a 2 b 2 + b 2 − c 2     )   2
                                                                               (
                                                              + 2b 2 c 2 + c 2 − a 2            )   2
                                                                                                        + 2a 2 c 2
                                                  − 2a 2 bc − 2b 2 ac − 2c 2 ab ≥ 0
         (
      ⇔ a2 −b2     ) + (b
                       2       2
                                   −c2   ) + (c
                                         2        2
                                                      −a2      )   2
                                                                       + (a 2 b 2 + b 2 c 2 − 2b 2 ac ) + (b 2 c 2 + c 2 a 2 − 2c 2 ab)
                                                                                                        + ( a 2 b 2 + c 2 a 2 − 2a 2 ab) ≥ 0
         (
      ⇔ a2 −b2     ) + (b
                       2       2
                                   −c2   ) + (c
                                         2        2
                                                      −a2      ) + ( ab − bc )
                                                                   2                   2
                                                                                           + ( bc − ac ) + ( ab − ac ) ≥ 0
                                                                                                                2               2


      Đúng với mọi a, b, c.


      Phương pháp 2 : Dùng phép biến đổi tương đương

Sưu tầm và tuyển chọn                                                              3
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
      Kiến thức:
      Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng
hoặc bất đẳng thức đã được chứng minh là đúng.
      Nếu A < B ⇔ C < D , với C < D là một bất đẳng thức hiển nhiên, hoặc đã biết là đúng thì có
bất đẳng thức A < B .

       Chú ý các hằng đẳng thức sau:
                  ( A + B ) 2 = A 2 + 2 AB + B 2
                    ( A + B + C ) 2 = A 2 + B 2 + C 2 + 2 AB + 2 AC + 2 BC
                    ( A + B ) 3 = A 3 + 3 A 2 B + 3 AB 2 + B 3
       Ví dụ 1: Cho a, b, c, d,e là các số thực chứng minh rằng
                      b2
             a) a 2 +     ≥ ab
                       4
             b) a 2 + b 2 + 1 ≥ ab + a + b
             c) a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a( b + c + d + e )
       Giải:
             b2
                 ≥ ab ⇔ 4a 2 + b 2 ≥ 4ab ⇔ 4a 2 − 4a + b 2 ≥ 0 ⇔ ( 2a − b ) ≥ 0
                                                                           2
     a) a 2 +
              4
                                                b2
      (BĐT này luôn đúng). Vậy a 2 + ≥ ab (dấu bằng xảy ra khi 2a=b)
                                                 4
      b) a + b + 1 ≥ ab + a + b ⇔ 2(a + b 2 + 1 ) > 2(ab + a + b)
             2     2                           2


      ⇔ a 2 − 2ab + b 2 + a 2 − 2a + 1 + b 2 − 2b + 1 ≥ 0
      ⇔ (a − b) 2 + (a − 1) 2 + (b − 1) 2 ≥ 0      Bất đẳng thức cuối đúng.
       Vậy a 2 + b 2 + 1 ≥ ab + a + b . Dấu bằng xảy ra khi a=b=1
       c) a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a( b + c + d + e ) ⇔ 4( a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ) ≥ 4a( b + c + d + e )
        ⇔ ( a 2 − 4ab + 4b 2 ) + ( a 2 − 4ac + 4c 2 ) + ( a 2 − 4ad + 4d 2 ) + ( a 2 − 4ac + 4c 2 ) ≥ 0
        ⇔ ( a − 2b ) 2 + ( a − 2c ) 2 + ( a − 2d ) 2 + ( a − 2c ) 2 ≥ 0
        Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh
       Ví dụ 2: Chứng minh rằng: ( a10 + b10 )( a 2 + b 2 ) ≥ ( a 8 + b 8 )( a 4 + b 4 )
       Giải:
       (a + b10 )( a 2 + b 2 ) ≥ ( a 8 + b 8 )( a 4 + b 4 ) ⇔ a 12 + a 10 b 2 + a 2 b10 + b12 ≥ a 12 + a 8 b 4 + a 4 b 8 + b12
            10


       ⇔ a 8 b 2 ( a 2 − b 2 ) + a 2 b 8 ( b 2 − a 2 ) ≥ 0 ⇔ a2b2(a2-b2)(a6-b6) ≥ 0
       ⇔ a2b2(a2-b2)2(a4+ a2b2+b4) ≥ 0
       Bất đẳng thứccuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh
                                                                         x2 + y2
       Ví dụ 3: cho x.y =1 và x 〉 y                 Chứng minh                   ≥2 2
                                                                          x− y
              x2 + y2
       Giải:          ≥ 2 2 vì :x 〉 y nên x- y 〉 0 ⇒ x2+y2 ≥ 2 2 ( x-y)
               x− y
       ⇒ x +y2- 2 2 x+ 2 2 y ≥ 0 ⇔ x2+y2+2- 2 2 x+ 2 2 y -2 ≥ 0
            2

       ⇔ x2+y2+( 2 )2- 2 2 x+ 2 2 y -2xy ≥ 0 vì x.y=1 nên 2.x.y=2
       ⇒ (x-y- 2 )2 ≥ 0 Điều này luôn luôn đúng . Vậy ta có điều phải chứng minh
       Ví dụ 4: Chứng minh rằng:
       a/ P(x,y)= 9 x 2 y 2 + y 2 − 6 xy − 2 y + 1 ≥ 0 ∀x, y ∈ R

Sưu tầm và tuyển chọn                                        4
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
      b/ a 2 + b 2 + c 2 ≤ a + b + c (gợi ý :bình phương 2 vế)
      c/ Cho ba số thực khác không x, y, z thỏa mãn:
                         x. y.z = 1
                      1 1 1
                       + + < x+ y+z
                      x y z
                      

      Chứng minh rằng :có đúng một trong ba số x,y,z lớn hơn 1
       Giải: Xét (x-1)(y-1)(z-1)=xyz+(xy+yz+zx)+x+y+z-1
                                 1    1   1                        1   1   1          1   1   1
      =(xyz-1)+(x+y+z)-xyz( x + y + z )=x+y+z - ( + + ) > 0 (vì x + y + z < x+y+z
                                                      x y z
theo gt)
     ⇒ 2 trong 3 số x-1 , y-1 , z-1 âm hoặc cả ba sỗ-1 , y-1, z-1 là dương.
      Nếu trường hợp sau xảy ra thì x, y, z >1 ⇒ x.y.z>1 Mâu thuẫn gt x.y.z=1 bắt
buộc phải xảy ra trường hợp trên tức là có đúng 1 trong ba số x ,y ,z là số lớn hơn 1
                                              a        b       c
      Ví dụ 5: Chứng minh rằng : 1 < a + b + b + c + a + c < 2
         Giải:
                                      1        1          a        a
         Ta có :   a+b< a+b+c⇒             >         ⇒       >          (1)
                                     a+b a+b+c          a+b a+b+c
                               b         b             c         c
         Tương tự ta có    : b + c > a + b + c (2) , a + c > a + b + c (3)
         Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3), ta được :
          a      b       c
             +       +      > 1 (*)
         a+b b+c a+c
                               a       a+c
         Ta có : a < a + b ⇒ a + b < a + b + c (4)
                        b       a+b                        c   c+b
         Tương tự : b + c < a + b + c (5) ,                  <
                                                          c+a a+b+c
                                                                               ( 6)

         Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (4), (5), (6), ta được :
             a   b   c
               +   +    <2         (**)
            a+b b+c a+c
                                          a       b        c
      Từ (*) và (**) , ta được : 1 < a + b + b + c + a + c < 2 (đpcm)


      Phương pháp 3:         Dùng bất đẳng thức phụ
      Kiến thức:
      a) x 2 + y 2 ≥ 2 xy
      b) x + y ≥ xy dấu( = ) khi x = y = 0
            2      2


      c) ( x + y ) 2 ≥ 4 xy
        a    b
      d) + ≥ 2
        b    a
      Ví dụ 1 Cho a, b ,c là các số không âm chứng minh rằng
                    (a+b)(b+c)(c+a) ≥ 8abc
      Giải: Dùng bất đẳng thức phụ: ( x + y ) 2 ≥ 4 xy

Sưu tầm và tuyển chọn                                 5
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
     Tacó        ( a + b ) 2 ≥ 4ab ; ( b + c ) 2 ≥ 4bc ; ( c + a ) 2 ≥ 4ac
      ⇒ ( a + b ) 2 ( b + c ) 2 ( c + a ) 2 ≥ 64a 2 b 2 c 2 = ( 8abc ) 2 ⇒ (a+b)(b+c)(c+a) ≥ 8abc
        Dấu “=” xảy ra khi a = b = c
     Phương pháp 4:            Bất đẳng thức Cô sy
     Kiến thức:
     a/ Với hai số không âm : a, b ≥ 0 , ta có: a + b ≥ 2                           ab .   Dấu “=” xảy ra khi a=b
     b/ Bất đẳng thức mở rộng cho n số không âm :
      a1 + a 2 + ... + a n ≥ n n a1 a 2 ..a n
                                                  n
                       a + a 2 + ... + a n 
     ⇔ a1 a 2 ..a n ≤  1                   
                               n           
     Dấu “=” xảy ra khi a1 = a 2 = ... = a n
     Chú ý : ta dùng bất đẳng thức Côsi khi đề cho biến số không âm.
                                                           2x   4x     2x     3
     Ví dụ 1 : Giải phương trình :                            + x  + x      =
                                                          4 +1 2 +1 2 + 4
                                                           x              x
                                                                              2

                                                                                     a = 2x
     Giải : Nếu đặt t =2x               thì pt trở thành pt bậc 6 theo t nên ta đặt            , a, b > 0
                                                                                      b = 4 x

                                                            a     b        1       3
     Khi đó phương trình có dạng : b + 1 + a + 1 + a + b = 2
     Vế trái của phương trình:
                                      a         b         1       
                                    =      + 1 +     + 1 +     + 1 − 3
                                      b +1   a +1   a + b 
                                      a + b +1  a + b +1  a + b +1
                                    =          +         +         −3
                                      b +1   a +1   a + b 
                                                     1          1          1 
                                   = ( a + b + c)           +          +     −3
                                                     b +1 a +1 a + b 

                                   [ ( b + 1) + ( a + 1) + ( a + b ) ] 1 + 1 + 1  − 3
                                                                                       
                                                                       b +1 a +1 a + b 

                                   1 3                                          3                   3
                              ≥      3 ( a + 1)( b + 1)( a + b ) .                             −3 =
                                   2                               3 ( a + 1)( b + 1)( a + b )      2
     Vậy phương trình tương đương với :
      a + 1 = b + 1 = a + b ⇔ a = b = 1 ⇔ 2x = 4x = 1 ⇔ x = 0 .
                                                                                                        x    y   z
     Ví dụ 2 : Cho x, y , z > 0 và x + y + z = 1. Tìm GTLN của P = x + 1 + y + 1 + z + 1
                               1          1           1
     Giải : P = 3- ( x + 1 + y + 1 + z + 1 ) = 3 – Q. Theo BDT Côsi , nếu a, b, c > 0 thì




Sưu tầm và tuyển chọn                                            6
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
                a + b + c ≥ 3 3 abc
             1 1 1              1
              + + ≥ 33
             a b c             abc
                            1 1 1
             ⇒ ( a + b + c ) + +  ≥ 9
                            a b c
               1 1 1              9
             ⇒ + + ≥
               a b c a +b+c
                   1         1      1   9                        9                              9        3
     Suy ra Q = x + 1 + y + 1 + z + 1 ≥ 4 ⇒             -Q ≤ − 4 nên P = 3 – Q ≤ 3- 4 = 4
                   3                      1
     Vậy max P = 4 .khi x = y = z = 3 .
                                                                       1       1      1     a+b+c
     Ví dụ 3:      Cho a, b, c >0 . Chứng minh rằng:                       + 2    + 2     ≤
                                                                     a + bc b + ac c + ab
                                                                      2
                                                                                             2abc
     Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có :
                                   2      1  1 1   1 
         a 2 + +bc ≥ 2a bc ⇒           ≤    ≤  + 
                                a + +bc a bc 2  ab ac 
                                  2


     Tương tự :
                      2       1    1 1   1 
                          ≤       ≤  + 
                  b + + ac b ac 2  bc ab 
                    2


                      2       1    1 1   1
                          ≤       ≤  + 
                  c + + ab c ab 2  ac bc 
                   2


                        2       2        2      a+b+c
                  ⇒ 2       + 2      + 2      ≤
                     a + bc b + + ac c + + ab    2abc
     Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
                                                           a              b     c
     Ví dụ 4 : CMR trong tam giác ABC : b + c − a + c + a − b + a + b − c ≥ 3 (*)
     Giải : Theo bất đẳng thức Côsi :
             a         b       c                        abc
                  +        +        ≥ 33                                     (1)
         b + c − a c + a −b a +b −c      (b + c − a )(c + a − b)(a + b − c )
     Cũng theo bất đẳng thức Côsi :
                                      1
          (b + c − a )(c + a − b) ≤     (b + c − a + c + a − b) = c (2)
                                      2
     Viết tiếp hai BDT tương tự (2) rồi nhân với nhau sẽ được
         (b + c − a )(c + a − b)(a + b − c) ≤ abc
                            abc
         →                                      ≥ 1 (3)
            (b + c − a )(c + a − b)(a + b − c )
     Từ (1),(3) suy ra (*). Dấu “=” xảy ra khi a = b = c hay ABC là đều .
     Ví dụ 5:
         0< a≤ b≤ c                                               ( a + c)         2

     Cho               . Chứng minh rằng: ( + by + cz )  + +  ≤
                                                           x y z
                                                                                      ( x + y + z) 2
          0 < x, y , z
                                                         a b c       4ac


     Giải: Đặt f ( x) = x 2 − (a + c) x + ac = 0 có 2 nghiệm a,c
     Mà: a ≤ b ≤ c ⇒ f (b) ≤ 0 ⇔ b 2 − (a + c)b + ac ≤ 0




Sưu tầm và tuyển chọn                                  7
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
             ac                   y
      ⇔b+       ≤ a + c ⇔ yb + ac ≤ ( a + c ) y
             b                    b
                 x           y             z
      ⇒  xa + ac  + ( yb + ac ) + ( zc + ac ) ≤ ( a + c ) x + ( a + c ) y + ( a + c) z
                 a           b             c
                          x y z
      ⇒ xa + yb + zc + ac + +  ≤ ( a + c )( x + y + z )
                          a b c
     Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:
      ⇒2     ( xa + yb + zc ) ac x + y + z  ≤ ( a + c )( x + y + z )
                                           
                                  a     b     c
                            x y z
      ⇔ 4( xa + yb + zc ) ac + +  ≤ ( a + c ) ( x + y + z )
                                               2              2

                            a b c
                            x y z  ( a + c)
                                                            2
      ⇔ ( xa + yb + zc ) ac + +  ≤                            ( x + y + z ) 2 (đpcm)
                           a b c      4ac


     Phương pháp 5                              Bất đẳng thức Bunhiacopski
     Kiến thức:
     Cho 2n số thực ( n ≥ 2 ):                a1 , a 2 ,...a n , b1 , b2 ,..., bn .      Ta luôn có:
      (a1b1 + a 2 b2 + ... + a n bn ) ≤ (a12 + a 2 + ... + a n )(b12 + b2 + ... + bn )
                                     2           2           2          2          2


                                          a         a             a
     Dấu “=” xảy ra khi ⇔ b = b = .... = b
                           1   2           n

                           1   2           n

             b1     b2             bn
     Hay a = a = .... = a (Quy ước : nếu mẫu = 0 thì tử = 0 )
          1   2          n

     Chứng minh:
             a = a 2 + a 2 + ... + a 2
                  1     2           n
     Đặt 
             b = b1 + b2 + ... + bn
                    2   2          2
            
          • Nếu a = 0 hay b = 0: Bất đẳng thức luôn đúng.
          • Nếu a,b > 0:
                    ai        b
     Đặt: α i =        , β i = i ( i = 1,2,...n ) ,     Thế thì: α 12 + α 22 + ... + α n2 = β 12 + β 22 + ... + β n2
                    a          b
     Mặt khác: α i β i        ≤
                                  2
                                    (α i + β i2 )
                                  1 2

                                                  1 2                         1
                  α1 β1 + α 2 β 2 + ... + α n β n ≤ (α1 + α 2 + .... + α n ) + ( β12 + β 22 + ... + β n2 ) ≤ 1
                                                            2            2

     Suy ra:                                      2                           2
                  ⇒ a1b1 + a 2 b2 + ... + a n bn ≤ a.b
     Lại có:      a1b1 + a 2 b2 +... + a n bn ≤ a1b1 + a 2 b2 +... + a n bn

     Suy ra:      (a1b1 + a 2 b2 + ... + a n bn ) 2 ≤ (a12 + a 2 + ... + a n )(b12 + b2 + ... + bn )
                                                               2           2          2          2


                                    α i = β i ( ∀i = 1,2,..., n )  a   a          a
     Dấu”=” xảy ra ⇔                                              ⇔ 1 = 2 = .... = n
                                   α 1 β 1 ....α n β n cùng dáu    b1 b2          bn
     Ví dụ 1 :
                                                                                       1
     Chứng minh rằng: ∀x ∈R , ta có:                             sin 8 x + cos 8 x ≥
                                                                                       8
     Giải: Ta có: sin 2 x + cos 2 x = 1, ∀x ∈ R
     Theo bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:


Sưu tầm và tuyển chọn                                                 8
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
         1 = (sin 2 x.1 + cos 2 x.1) ≤ (sin 4 x + cos 4 x )(12 + 12 )
          1
         ⇔  ≤ sin 4 x + cos 4 x
          2
         ⇒ ≤ (sin 4 x + cos 4 x )
          1                       2

          4
         Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski một lần nữa:
              ≤ (sin 4 x.1 + cos 4 x.1)
           1                            2
         ⇔
           4
         ⇔ ≤ (sin 8 x + cos 8 x )(12 + 12 )
           1
           4
         ⇔ (sin 4 x + cos 4 x ) ≥
                                  1
                                  8
         Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có các góc A,B,C nhọn. Tìm GTLN của:
         P = 1 + tan A. tan B + 1 + tan B. tan C + 1 + tan C. tan A
         Giải:
         * Bất đẳng thức Bunhiacopski mở rộng
         Cho m bộ số, mỗi bộ số gồm n số không âm:                          ( a i , bi ,..., ci )(i =1,2,...., m)
         Thế thì:
(a1 a 2 ...a m + b1b2 ...bm + ... + c1c 2 ...c m ) 2 ≤ (a1m + b1m + ... + c1m )(a 2 + b2 + ... + c 2 )(a m + bm + ... + c m )
                                                                                  m    m            m     m      m        m


           Dấu”=” xảy ra ⇔ ∃ bô số (a,b,….,c) sao cho: với mỗi i = 1,2,…,m thì ∃ t i sao
cho: a = t i ai , b = t i bi ,..., c = t i ci , Hay a1 : b1 : ... : c1 = a 2 : b2 : ... : c 2 = a n : bn : ...cn

                                 a12 + a 2 + ... + a n = 3
                                          2           2

         Ví dụ 1: Cho            
                                      n ∈ Z,n ≥ 2
                                          a1 a 2          a
         Chứng minh rằng:                   +    + .... + n < 2
                                          2   3          n +1
         Giải:
                                    1        1                   1
                                       <              =
         ∀ ∈N
          k         *
                        ta có:      k2            1           1    1
                                           k2 −            k −  k + 
                                                  4           2    2
             1          1         1
         ⇒      <            −
             k2        1              1
                    k−           k+
                       2              2
                                                                       
             1   1         1  1    1   1     1          1       1 
         ⇒ 2 + 2 + ... + 2 <                           
                              3 − 5  +  5 − 7  + ... +       −     
                                                            1     1
                                                                    n+ 
            2    3         n
                              2     2  2      2         n−         
                                                               2     2
            1      1     2
         =     −       <
           3         1 3
             2 n+
                     2
         Do đó theo bất đẳng thức Bunhiacopski:
          a1 a 2          a                                     1     1         1     2
            +    + .... + n ≤ a12 + a 2 + ... + a n
                                      2           2
                                                                    + 2 + ... + 2 < 3   < 2 (đpcm)
          2   3          n +1                                   2 2
                                                                     3         n      3
         Ví dụ 2:           Cho 4 số a,b,c,d bất kỳ chứng minh rằng:
                                 ( a + c) 2 + (b + d ) 2 ≤ a 2 + b 2 + c 2 + d 2
         Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski: Tacó                              ac+bd ≤ a 2 + b 2 . c 2 + d 2


Sưu tầm và tuyển chọn                                               9
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
mà ( a + c ) 2 + ( b + d ) 2 = a 2 + b 2 + 2( ac + bd ) + c 2 + d 2 ≤ ( a 2 + b 2 ) + 2 a 2 + b 2 . c 2 + d 2 + c 2 + d 2
         ⇒ (a + c) 2 + (b + d ) 2 ≤ a 2 + b 2 + c 2 + d 2
         Ví dụ 3: Chứng minh rằng : a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ac
         Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski
         Cách 1: Xét cặp số (1,1,1) và (a,b,c) ta có (12 + 12 + 12 )(a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ (1.a + 1.b + 1.c ) 2
         ⇒ 3 ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ a 2 + b 2 + c 2 + 2( ab + bc + ac )
         ⇒ a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ac Điều phải chứng minh Dấu bằng xảy ra khi a=b=c



         Phương pháp 6:                         Bất đẳng thức Trê- bư-sép
         Kiến thức:
                a1 ≤ a2 ≤ ..... ≤ an           a1 + a 2 + ... + a n b1 + b2 + .... + bn a1b1 + a 2 b2 + .... + a n bn
         a)Nếu                           thì                       .                   ≤                                .
                b1 ≤ b2 ≤ ..... ≤ bn
                                                         n                   n                        n

                                                   a1 = a 2 = .... = a n
         Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi b
                                                    1 = b2 = .... = bn

                a1 ≤ a2 ≤ ..... ≤ an
         b)Nếu                       thì
                b1 ≥ b2 ≥ ..... ≥ bn
         a1 + a 2 + ... + a n b1 + b2 + .... + bn a1b1 + a 2 b2 + .... + a n bn
                             .                   ≥
                  n                   n                        n
                                                   a1 = a 2 = .... = a n
         Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi b
                                                    1 = b2 = .... = bn
         Ví dụ 1: Cho ∆ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn bán kính R = 1 và
         sin A. sin 2a + sin B. sin 2 B + sin C. sin 2C 2 S
                                                       =    .
                     sin A + sin B + sin C               3
         S là diện tích tan giác. chứng minh rằng ∆ABC là tam giác đều.
                                                                                          π
         Giải: Không giảm tính tổng quát ta giả sư                    0< A≤B≤C <            . Suy   ra:
                                                                                          2

          sin A ≤ sin B ≤ sin C
         
          sin 2a ≤ sin 2B ≤ sin 2C
         Áp dụng BĐT trebusep ta được:
         ( sin A + sin B + sin C )( sin 2 A + sin 2 B + sin 2C ) ≥
         ≥ 3( sin A. sin 2 A + sin B. sin 2 B + sin C. sin 2C )
             sin A. sin 2 A + sin B. sin 2 B + sin C. sin 2C 1
         ⇔                                                  ≤ (sin 2 A + sin 2 B + sin 2C )
                          sin A + sin B + sin C              3
                                  sin A = sin B = sin C
         Dấu ‘=’ xảy ra ⇔ sin 2 A = sin 2 B = sin 2C ⇔ ∆ABC dêu
                                  
         Mặt khác:


Sưu tầm và tuyển chọn                                        10
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
      sin 2 A + sin 2 B + sin 2C = 2 sin( A + B ). cos( A − B ) + sin 2C
      = 2 sin C [cos( A − B ) + cos C ] = 2 sin C [cos( A − B ) − cos( A + B )]
      = 2 sin C.2 sin A. sin B = 4 sin A sin B sin C
      = (2 R sin A)(2 R sin B ). sin C = a.b. sin C = 2 S     (2)
     Thay (2) vào (1) ta có
             sin A. sin 2a + sin B. sin 2 B + sin C. sin 2C 2S
                                                           ≤   .
                         sin A + sin B + sin C               3
     Dấu   ‘=’ xảy ra ⇔ ∆ ABC đều.

     Ví dụ 2(HS tự giải):
                                                       1 1 1
     a/          Cho a,b,c>0 và a+b+c=1           CMR:  + + ≥9
                                                       a b c
     b/          Cho x,y,z>0 và x+y+z=1           CMR:x+2y+z ≥ 4(1 − x)(1 − y )(1 − z )
     c/          Cho a>0 , b>0, c>0
                    a   b   c   3
     CMR:             +   +   ≥
                   b+c c+a a+b 2
                                                                                     1
     d)Cho x ≥ 0 ,y ≥ 0 thỏa mãn 2 x − y = 1                     ;CMR:       x+y ≥
                                                                                     5
                                                                                      a3   b3   c3   1
     Ví dụ 3: Cho a>b>c>0 và a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Chứng minh rằng                       +    +    ≥
                                                                                     b+c a+c a+b 2
     Giải:
                                           
                                               a2 ≥ b2 ≥ c2
     Do a,b,c đối xứng ,giả sử a ≥ b ≥ c ⇒  a ≥ b ≥ c
                                           b + c a + c a + b
                                           
     Áp dụng BĐT Trê- bư-sép ta có
         a         b         c     a2 + b2 + c2  a    b     c  1 3 1
     a2.    + b2.     + c2.      ≥              .   +    +    = . =
       b+c        a+c       a+b         3        b+c a+c a+b 3 2 2
           a3     b3     c3    1                                 1
     Vậy      +       +      ≥        Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=
          b+c a+c a+b 2                                           3
     Ví dụ 4:           Cho a,b,c,d>0 và abcd =1 .Chứng minh rằng :
     a + b + c + d 2 + a( b + c ) + b( c + d ) + d ( c + a ) ≥ 10
       2     2      2


     Giải: Ta có a 2 + b 2 ≥ 2ab
                     c 2 + d 2 ≥ 2cd
                                 1                1 1
     Do abcd =1 nên cd =             (dùng x + ≥ )
                                ab                 x 2
                                                      1
     Ta có a 2 + b 2 + c 2 ≥ 2(ab + cd ) = 2(ab + ) ≥ 4 (1)
                                                     ab
     Mặt khác: a( b + c ) + b( c + d ) + d ( c + a ) = (ab+cd)+(ac+bd)+(bc+ad)
              1             1         1 
      =  ab +  +  ac +  +  bc +  ≥ 2 + 2 + 2
              ab           ac        bc 
     Vậy a + b + c + d + a( b + c ) + b( c + d ) + d ( c + a ) ≥ 10
           2    2     2     2




     Phương pháp7                       Bất đẳng thức Bernouli
     Kiến thức:

Sưu tầm và tuyển chọn                                 11
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
      a)Dạng nguyên thủy: Cho a ≥ -1, 1 ≤                                            n ∈ Z thì (1 + a )   n
                                                                                                              ≥ 1 + na .   Dấu ‘=’ xảy ra khi
                 =0
                 a
và chỉ khi n =1
           
      b) Dạng mở rộng:
      - Cho a > -1, α ≥ 1 thì (1 + a ) α ≥ 1 + na . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = 0.
                                                                                       =0
                                                                                       a
      - cho a ≥ −1,0 < α < 1 thì (1 + a ) α ≤ 1 + na . Dấu bằng xảy ra khi va chỉ khi  =1 .
                                                                                       α                                          
      Ví dụ 1 : Chứng minh rằng                                   a b + b a > 1, ∀a, b > 0 .
      Giải
          - Nếu a ≥ 1 hay b ≥ 1 thì BĐT luôn đúng
          - Nếu 0 < a,b < 1
          Áp dụng BĐT Bernouli:
                                b(1 − a ) a + b
              b           b
          1     1− a 
                = 1+
                          <1+         <
                a                    a                    a             a
                         a
                ⇒ ab >      .
                       a +b
                                                                          b
                Chứng minh tương tự: b a                           >         .      Suy ra a b + b a > 1          (đpcm).
                                                                         a+b
      Ví dụ 2: Cho a,b,c > 0.Chứng minh rằng
                                                  5
      a5 + b5 + c5  a + b + c 
           3
                  ≥
                         3
                                                     .   (1)
                              
      Giải
                                    5                     5                     5

      (1) ⇔  3a  +  3b  +  3c  ≥ 3
                              
            a+b+c a+b+c a+b+c
      Áp dụng BĐT Bernouli:
                                     5( b + c − 2a )
                            5                             5
       3a        b + c − 2a 
              = 1 +
        a +b+c        a +b+c 
                                ≥1+
                                        a +b+c
                                                                                          (2)
                 
      Chứng minh tương tự ta đuợc:

                      5( c + a − 2b )
                            5
       3b      
                ≥1+
        a +b +c         a +b +c
                                                                   (3)
      
                      5( a + b − 2c )
                            5
       3c      
                ≥1+
        a +b +c         a +b +c
                                                                   (4)
      
      Cộng (2) (3) (4) vế theo vế ta có
                        5                     5                      5
       3a   3b   3c 
            +     +     ≥ 3 ⇒ (đpcm)
      a+b+c a+b+c a+b+c
      Chú ý: ta có bài toán tổng quát sau đây:
      “Cho a1 , a 2 ,...a n > 0; r ≥1. Chứng minh rằng
                                                                            r
        a1r + a 2 + .... + a n  a1 + a 2 + .... + a n 
                r            r
                               ≥
                                                       .
                                                       
                  n                      n            
      Dấu ‘=’ ⇔ a1 = a 2 = .... = a n .(chứng minh
                                              tương tự bài trên).
      Ví dụ 3: Cho 0 ≤ x, y, z ≤1 . Chứng minh rằng
      (2   x
               + 2 y + 2 z )( 2 − x + 2 − y + 2 − z ) ≤
                                                              81
                                                              8
                                                                 .
      Giải
      Đặt a = 2 x , b = 2 y , c = 2 z (1 ≤ a, b, c ≤ 2 ) .

Sưu tầm và tuyển chọn                                                               12
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
      1 ≤ a ≤ 2 ⇒ ( a − 1)( a − 2 ) ≤ 0
                                                                   2
                        ⇒ a 2 − 3a + 2 ≤ 0 ⇒ a +                     ≤ 3 (1)
                                                                   a
     Chứng minh tương tự:
        2
      b+  ≤3                ( 2)
        b
        2
      c+ ≤3                 (3)
        c
     Cộng (1) (2) (3) vế theo vế ta được
                            1 1 1  côsi              1 1 1
      9 ≥ ( a + b + c ) + 2 + +  ≥ 2 ( a + b + c ) 2 + + 
                           a b c                    a b c
                81               1 1 1
      ⇒            ≥ (a + b + c) + +  ⇒ (đpcm)
                8               a b c
     Chú ý: Bài toán tổng quát dạng này
     “ Cho n số x1 , x 2 ,...., x n ∈[ a, b] , c > 1
     Ta luôn có:
                                                                                      ) ≤ [ n( c + cb )   ]   2

      (c                                )( c
                                                                                                   a
                                               − x1        − x2                − xn
           x1
                + c + .... + c
                   x2              xn
                                                      +c          + .... + c
                                                                                               4c a + b

     Phương pháp 8:                                    Sử dụng tính chất bắc cầu

     Kiến thức: A>B và B>C thì A>C
     Ví dụ 1: Cho a, b, c ,d >0 thỏa mãn a> c+d , b>c+d
      Chứng minh rằng ab >ad+bc
     Giải:

                   a > c + d    a − c > d > 0
     Tacó                    ⇒                ⇒                                                         (a-c)(b-d) > cd
                   b > c + d    b − d > c > 0
     ⇔            ab-ad-bc+cd >cd ⇔ ab> ad+bc                                                                     (điều phải chứng minh)
                                                   5        1 1 1  1
     Ví dụ 2: Cho a,b,c>0 thỏa mãn a + b + c = . Chứng minh
                                       2   2   2
                                                             + + <
                                                   3        a b c abc
     Giải: Ta có :( a+b- c) = a +b +c +2( ab –ac – bc) 〉 0
                           2   2  2  2

                 1 2 2 2
      ⇒ ac+bc-ab 〈 ( a +b +c )
                 2
                   5                                 1 1 1                                                                        1
      ⇒ ac+bc-ab ≤ 〈 1 Chia hai vế cho abc > 0 ta có  + − 〈
                   6                                 a b c                                                                       abc
     Ví dụ 3: Cho 0 < a,b,c,d <1 Chứng minh rằng (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d
     Giải: Ta có (1-a).(1-b) = 1-a-b+ab
     Do a>0 , b>0 nên ab>0 ⇒ (1-a).(1-b) > 1-a-b        (1)
     Do c <1 nên 1- c >0 ta có  ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c) > 1-a-b-c
     ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > (1-a-b-c) (1-d) =1-a-b-c-d+ad+bd+cd
     ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d (Điều phải chứng minh)

     Ví dụ 4: Cho 0 <a,b,c <1 . Chứng minh rằng: 2a 3 + 2b 3 + 2c 3 < 3 + a 2 b + b 2 c + c 2 a

Sưu tầm và tuyển chọn                                                                      13
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
     Giải:
     Do a < 1 ⇒ a 2 < 1 và
     Ta có (1 − a 2 ).(1 − b ) < 0 ⇒ 1-b- a 2 + a 2 b > 0 ⇒ 1+ a 2 b 2 > a 2 + b
     mà 0< a,b <1 ⇒ a 2 > a 3 , b 2 > b 3
     Từ (1) và (2) ⇒ 1+ a 2 b 2 > a 3 + b 3 . Vậy a 3 + b 3 < 1+ a 2 b 2
     Tương tự b 3 + c 3 ≤ 1 + b 2 c
                       c 3 + a3 ≤ 1 + c2a
     Cộng các bất đẳng thức ta có : 2a 3 + 2b 3 + 2c 3 ≤ 3 + a 2 b + b 2 c + c 2 a
     Ví dụ 5 Chứng minh rằng : Nếu a 2 + b 2 = c 2 + d 2 = 1998 thì ac+bd =1998
     Giải:
     Ta có (ac + bd) 2 + (ad – bc ) 2 = a 2 c 2 + b 2 d 2 + 2abcd + a 2 d 2 + b 2 c 2 - 2abcd =
     = a2(c2+d2)+b2(c2+d2) =(c2+d2).( a2+ b2) = 19982
     rõ ràng (ac+bd)2 ≤ ( ac + bd ) 2 + ( ad − bc ) 2 = 1998 2 ⇒ ac + bd ≤ 1998
     Ví dụ 6 (HS tự giải) :
     a/ Cho các số thực : a1; a2;a3 ….;a2003 thỏa mãn : a1+ a2+a3 + ….+a2003 =1
                                                        1
c hứng minh rằng : a 1 + a 2 + a32 + .... + a 2003 ≥
                     2     2                  2

                                                       2003
       b/ Cho a;b;c ≥ 0 thỏa mãn :a+b+c=1
                       1      1       1
Chứng minh rằng: ( − 1).( − 1).( − 1) ≥ 8
                       a      b       c


       Phương pháp 9:           Dùng tính chất của tỷ số
       Kiến thức
       1) Cho a, b ,c là các số dương thì
               a        a a+c
        a – Nếu  > 1 thì >
               b        b b+c
               a        a a+c
        b – Nếu < 1 thì <
               b        b b+c
       2) Nếu b,d >0 thì từ
              a c a a+c c
               < ⇒ <   <
              b d b b+d d
`
       Ví dụ 1: Cho a,b,c,d > 0 .Chứng minh rằng
               a     b     c       d
        1<        +     +      +       <2
             a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b
       Giải: Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có
           a         a     a+d
               <1⇒       <                             (1)
        a+b+c      a+b+c a+b+c+d
                    a       a
       Mặt khác :       >                                     (2)
                  a+b+c a+b+c+d
       Từ (1) và (2) ta có

           a        a     a+d
                <      <                               (3)
        a+b+c+d   a+b+c a+b+c+d

Sưu tầm và tuyển chọn                             14
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
     Tương tự ta có
         b         b        b+a
              <         <                            (4)
      a+b+c+d b+c+d a+b+c+d
            c         c       b+c
                 <        <                              (5)
        a+b+c+d c+d +a a+b+c+d
           d         d       d +c
                <         <                              (6)
       a+b+c+d d +a+b a+b+c+d
      cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có
            a        b        c          d
      1<        +         +         +        < 2 điều phải chứng minh
         a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b
                   a c                                   a ab + cd c
      Ví dụ 2 :Cho: < và b,d > 0 .Chứng minh rằng < 2             <
                   b d                                   b b +d2 d
                  a c      ab cd       ab ab + cd cd c
      Giải: Từ < ⇒ 2 < 2 ⇒ 2 < 2                  <    =
                  b d      b   d       b    b +d2 d2 d
              a ab + cd c
      Vậy      <        <        điều phải chứng minh
              b b2 + d 2 d

      Ví dụ 3 : Cho a;b;c;dlà các số nguyên dương thỏa mãn : a+b = c+d =1000
                           a   b
tìm giá trị lớn nhất của +
                           c   d
                                                               a   b     a  b        a a+b b
      Giải: Không mất tính tổng quát ta giả sử :                 ≤   Từ : ≤      ⇒    ≤   ≤
                                                               c   d     c  d        c c+d d
a
  ≤ 1 vì a+b = c+d
c
                            b        a b
      a/ Nếu :b ≤ 998 thì     ≤ 998 ⇒ + ≤ 999
                            d        c d
                                a b 1 999
      b/Nếu: b=998 thì a=1 ⇒ + = +         Đạt giá trị lớn nhất khi d= 1; c=999
                                 c d c  d
                               a b       1
      Vậy giá trị lớn nhất của + =999+     khi a=d=1; c=b=999
                               c d     999

      Phương pháp 10: Phương pháp làm trội
      Kiến thức:
      Dùng các tính bất đẳng thức để đưa một vế của bất đẳng thức về dạng tính được
tổng hữu hạn hoặc tích hữu hạn.
      (*) Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn : S = u1 + u2 + .... + un
      Ta cố gắng biến đổi số hạng tổng quát u k về hiệu của hai số hạng liên tiếp nhau:
             u k = ak − ak +1
      Khi đó :S = ( a1 − a2 ) + ( a2 − a3 ) + .... + ( an − an+1 ) = a1 − an+1
      (*) Phương pháp chung về tính tích hữu hạn: P = u1u2 ....un
                                                                                  k    a
      Biến đổi các số hạng u k về thương của hai số hạng liên tiếp nhau: u k = a
                                                                                 k +1

                      a a          a    a
      Khi đó P = a . a ..... a = a
                  1   2        n    1

                  2   3       n +1 n +1




Sưu tầm và tuyển chọn                               15
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
     Ví dụ 1: Với mọi số tự nhiên n >1 chứng minh rằng
           1     1      1               1       3
             <      +        + .... +        <
           2 n +1 n + 2               n+n 4
                        1          1       1
     Giải: Ta có             >         =             với k = 1,2,3,…,n-1
                      n + k n + n 2n
               1     1            1      1            1   n 1
     Do đó:       +      + ... +      >      + ... +    =   =
             n +1 n + 2          2n 2n               2 n 2n 2

     Ví dụ 2: Chứng minh rằng:
           1
            2
             1+
              +
                 1
                  3
                    + .... +
                             1
                              n
                                        (
                                > 2 n +1 −1             )
                                                   Với n là số nguyên

     Giải: Ta có
                     1
                          =
                      k 2 k
                             2
                                 >
                                       2
                                    k + k +1
                                             = 2 k +1 − k     (       )
     Khi cho k chạy từ 1 đến n ta có
     1 > 2 ( 2 − 1)
     1
      2
        >2 3− 2(        )
    ………………
     1
      n
               (
        > 2 n +1 − n            )
     Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có 1 +
                                                                  1
                                                                   2
                                                                     +
                                                                       1
                                                                        3
                                                                          + .... +
                                                                                   1
                                                                                    n
                                                                                       (        )
                                                                                      > 2 n +1 −1
                                                n
                                                    1
     Ví dụ 3: Chứng minh rằng               ∑k
                                            k =1
                                                    2
                                                        <2          ∀n ∈ Z

                            1       1       1       1
     Giải: Ta có k 2 < k ( k − 1) = k − 1 − k
     Cho k chạy từ 2 đến n ta có
           1            1
             2
                < 1−
           2            2
           1 1 1
               < −
          32 2 3
          .................
           1         1       1
                <          −
           n 2
                   n −1 n
                1 1            1
          ⇒ 2 + 2 + .... + 2 < 1
               2 3             n

         n
               1
  Vậy   ∑k
        k =1
               2
                   <2



     Phương pháp 11: Dùng bất đẳng thức trong tam giác

     Kiến thức: Nếu a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác thì : a;b;c> 0

Sưu tầm và tuyển chọn                                        16
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
     Và |b-c| < a < b+c ; |a-c| < b < a+c ; |a-b| < c < b+a
     Ví dụ 1: Cho a;b;c là số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng
     1/ a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac)
     2/ abc>(a+b-c).(b+c-a).(c+a-b)
     Giải
     1/Vì a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có
            0 < a < b + c                                                 a 2 < a (b + c)
                                                                           2
            0 < b < a + c                ⇒                                b < b( a + c )
            0 < c < a + b                                                  c 2 < c ( a + b)
                                                                          
          Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có: a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac)
          2/ Ta có a > b-c  ⇒ a 2 > a 2 − (b − c) 2 > 0
              b > a-c     ⇒ b 2 > b 2 − (c − a ) 2 > 0
              c > a-b     ⇒ c 2 > c 2 − ( a − b) 2 > 0
          Nhân vế các bất đẳng thức ta được
                            [                    ][                   ][
             ⇒ a 2b 2 c 2 > a 2 − ( b − c ) b 2 − ( c − a ) c 2 − ( a − b )
                                             2                    2                        2
                                                                                               ]
             ⇒ a 2b 2 c 2 > ( a + b − c ) ( b + c − a ) ( c + a − b )
                                         2                2                     2


             ⇒ abc > ( a + b − c ).( b + c − a ).( c + a − b )

          Ví dụ2 (HS tự giải)
          1/ Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác
          Chứng minh rằng ab + bc + ca < a 2 + b 2 + c 2 < 2(ab + bc + ca)
          2/Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2
          Chứng minh rằng a 2 + b 2 + c 2 + 2abc < 2

          Phương pháp 12:                             Sử dụng hình học và tọa độ

          Ví dụ 1:
          Chứng minh rằng : c(a −c) + c(b −c) ≤ ab , ∀a ≥ b ≥ 0 và b ≥ c
          Giải
          Trong mặt phẳng Oxy, chọn u =( c, b −c ) ; v =( a −c , c )
          Thì u = b , v = a ;             u.v = c ( a −c ) + c (b −c )
          Hơn nữa: u.v =u . v . cos(u , v ) ≤u . v   ⇒ c ( a − ) + c (b − ) ≤ ab ⇒
                                                               c         c        (ĐPCM)
          Ví dụ 2:
                                                                                     n              n

          Cho 2n số:       xi ; y i , i =1,2,..., n           thỏa mãn: ∑ xi + ∑ yi = 1. Chứng minh rằng:
                                                                                    i =1           i =1
 n
                      2
∑
i =1
       xi2 + yi2 ≥
                     2
          Giải:
          Vẽ hình                                             y




                                                                                MN
                                                              MK
                                                                                     H
Sưu tầm và tuyển chọn                                                      17
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com

                                                              M
                                                              1
                                                                                                                      x
                                                          O                                            x+y=1



     Trong mặt phẳng tọa độ, xét:
      M 1 ( x1 , y1 ) : M 2 ( x1 + x 2 , y1 + y 2 ) ;…; M n ( x1 +  + x n , y1 +  + y n )

     Giả thiết suy ra                       M n ∈ đường thẳng x + y = 1. Lúc đó:
      OM 1 =           x12 + y12   ,        M 1M 2 =   x2 + y 2
                                                        2     2
                                                                  ,   M 2M 3 =   x3 + y 3
                                                                                  2     2
                                                                                            ,…,   M n −1 M n =       xn + y n
                                                                                                                      2     2


                                                                                                   2
     Và OM 1 + M 1 M 2 + M 2 M 3                        +  + M n −1 M n ≥ OM n ≥ OH =
                                                                                                  2
           n
                                        2
      ⇒   ∑
          i =1
                     xi2 + yi2 ≥
                                       2
                                              ⇒ (ĐPCM)




     Phương pháp 13:                             Đổi biến số
                                              a      b     c  3
     Ví dụ1: Cho a,b,c > 0 Chứng minh rằng        +     +    ≥ (1)
                                             b+c c+a a+b 2
                                               y+z−x         z+x− y      x+ y−z
     Giải: Đặt x=b+c ; y=c+a ;z= a+b ta có a=           ; b=        ;c=
                                                  2             2           2
                  y+z−x z+x− y x+ y−z          3
     ta có (1) ⇔          +        +         ≥
                     2x       2y      2z       2
           y z      x z      x y              y x      z x   z y
     ⇔       + −1+ + −1+ + −1 ≥ 3 ⇔ ( + ) + ( + ) + ( + ) ≥ 6
           x x      y y      z z              x y      x z   y z
                                       y x          z x      z y
     Bất đẳng thức cuối cùng đúng vì ( x + y ≥ 2;     + ≥ 2;  + ≥ 2 nên ta có điều
                                                             y z
                                                    x z
phải chứng minh
      Ví dụ2:
      Cho a,b,c > 0 và a+b+c <1. Chứng minh rằng
            1         1         1
                + 2        + 2      ≥9         (1)
         a + 2bc b + 2ac c + 2ab
                 2


     Giải: Đặt x = a 2 + 2bc ; y = b 2 + 2ac ; z = c 2 + 2ab . Ta có x + y + z = ( a + b + c ) 2 < 1
            1 1 1
     (1) ⇔ x + y + z ≥ 9       Với x+y+z < 1 và x ,y,z > 0
                                                               1 1 1             1
     Theo bất đẳng thức Côsi ta có: x + y + z ≥ 3. 3 xyz , và: x + y + z ≥ 3. 3
                                                                                xyz

                 ( x + y + z ). 1 + 1 + 1  ≥ 9 . Mà x+y+z < 1. Vậy
                                                                                            1 1 1
      ⇒                        
                               x y z                                                      + + ≥9              (đpcm)
                                                                                          x y z
                                                                                                                 1
     Ví dụ3: Cho x ≥ 0 , y ≥ 0 thỏa mãn 2 x − y = 1 CMR x + y ≥
                                                                                                                 5
     Gợi ý: Đặt x = u ,                            y =v     ⇒ 2u-v =1 và S = x+y = u 2 + v 2 ⇒ v = 2u-1


Sưu tầm và tuyển chọn                                                   18
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
thay vào tính S min
      Bài tập tự giải
                                                             25a 16b   c
        1) Cho a > 0 , b > 0 , c > 0              CMR:          +    +   >8
                                                             b+c c+a a+b

        2)Tổng quát m, n, p, q, a, b >0
             CMR
                                    ma
                                       +
                                         nb
                                            +
                                              pc
                                    b+c c+a a+b 2
                                                 ≥
                                                   1
                                                       (              )
                                                           m + n + p − ( m + n + p)
                                                                          2




     Phương pháp 14:                            Dùng tam thức bậc hai

     Kiến thứ: Cho f(x) = ax2 + bx + c
     Định lí 1:
                           a> 0
       f(x) >     0, ∀ x ⇔ 
                           ∆ < 0
                        a> 0
       f (x) ≥ 0, ∀ x ⇔ 
                        ∆ ≤ 0
                        a< 0
       f (x) < 0, ∀ x ⇔ 
                        ∆ < 0
                        a< 0
       f (x) ≤ 0, ∀ x ⇔ 
                        ∆ ≤ 0
     Định lí 2:
     Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm x1 < α < x2 ⇔ a. f ( α ) < 0
     Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm :
                      
                       a. f ( α ) > 0
                      
        x1 < x2 < α ⇔  ∆ > 0
                      S
                       <α
                      2
     Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm :



Sưu tầm và tuyển chọn                              19
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
                       
                        a. f ( α ) > 0
                       
         α < x1 < x2 ⇔  ∆ > 0
                       S
                        >α
                       2
                                                                 α < x1 < β < x 2
     Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm                            x < α < x < β ⇔ f (α ). f ( β ) < 0.
                                                                  1        2




     Ví dụ 1:Chứng minh rằng f ( x, y ) = x 2 + 5 y 2 − 4 xy + 2 x − 6 y + 3 > 0                                  (1)
     Giải: Ta có (1) ⇔ x 2 − 2 x( 2 y − 1) + 5 y 2 − 6 y + 3 > 0
       ∆′ = ( 2 y − 1) − 5 y 2 + 6 y − 3
                               2


          = 4 y2 − 4 y +1− 5y2 + 6 y − 3
        = −( y − 1) − 1 < 0
                                2


     Vậy f ( x, y ) > 0 với mọi x, y

     Ví dụ2:                       Chứng minh rằng: f ( x, y ) = x 2 y 4 + 2( x 2 + 2). y 2 + 4 xy + x 2 > 4 xy 3

     Giải: Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
       x 2 y 4 + 2( x 2 + 2 ). y 2 + 4 xy + x 2 − 4 xy 3 > 0 ⇔ ( y 2 + 1) 2 .x 2 + 4 y (1 − y ) 2 x + 4 y 2 > 0
     Ta có ∆′ = 4 y 2 (1 − y 2 ) − 4 y 2 ( y 2 + 1) = −16 y 2 < 0
                                             2               2



     Vì a = ( y 2 + 1) > 0 vậy f ( x, y ) > 0
                      2
                                                              (đpcm)


       Phương pháp 15:          Dùng quy nạp toán học
       Kiến thức:
       Để chứng minh bất đẳng thức đúng với n > n0 ta thực hiện các bước sau :
       1 – Kiểm tra bất đẳng thức đúng với n = n0
       2 - Giả sử BĐT đúng với n =k (thay n =k vào BĐT cần chứng minh được gọi là
giả thiết quy nạp )
       3- Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n = k +1 (thay n = k+1vào BĐT cần
chứng minh rồi biến đổi để dùng giả thiết quy nạp)
       4 – kết luận BĐT đúng với mọi n > n0

                                  1 1              1       1
     Ví dụ1: Chứng minh rằng :     2
                                      + 2 + .... + 2 < 2 −        ∀n ∈ N ; n > 1                                        (1)
                                  1 2             n        n
                             1       1
     Giải: Với n =2 ta có 1 + < 2 −      (đúng). Vậy BĐT (1) đúng với n =2
                             4       2
     Giả sử BĐT (1) đúng với n =k ta phải chứng minh BĐT (1) đúng với n = k+1
                                                             1     1          1       1             1
     Thật vậy khi n =k+1 thì (1) ⇔ 12 + 22 + .... + k 2 + (k + 1) 2 < 2 − k + 1
     Theo giả thiết quy nạp


Sưu tầm và tuyển chọn                                              20
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
            1 1             1      1          1     1             1
        ⇔      + 2 + .... + 2 +           < 2− +           < 2−
             2
            1 2            k    (k + 1) 2
                                              k ( k + 1) 2
                                                                k +1
            1              1          1       1        1
        ⇔      + .... +           <      +           <
            12
                        (k + 1) 2
                                    k + 1 ( k + 1) 2
                                                       k
             k +1+1 1
        ⇔             < ⇔ k (k + 2) < (k + 1) 2 ⇔ k2+2k<k2+2k+1                                        Điều này đúng .Vậy bất
             (k + 1) 2 k
đẳng thức (1)được chứng minh
                                                                                                           n
                                                                a+b   an + bn
        Ví dụ2: Cho           n ∈ N và a+b> 0. Chứng minh rằng      ≤         (1)
                                                                2        2
        Giải: Ta thấy BĐT (1) đúng với n=1
        Giả sử BĐT (1) đúng với n=k ta phải chứng minh BĐT đúng với n=k+1
        Thật vậy với n = k+1 ta có
                                   k +1
                    a+b                     a k +1 + b k +1
             (1) ⇔                      ≤
                    2                              2
                               k
                      a+b a+b              a k +1 + b k +1
               ⇔            .         ≤                    (2)
                    2             2              2
                          a k + b k a + b a k +1 + ab k + a k b + b k +1 a k +1 + b k +1
  ⇔ Vế trái (2) ≤                   .      =                              ≤
                              2         2                   4                     2
     k +1   k +1     k +1                  k +1
                                                 ≥ 0 ⇔ ( a k − b k ).( a − b ) ≥ 0
    a +b           a + ab + a b + b
                                k     k
  ⇔              −                                                                       (3)
          2                       4
        Ta chứng minh (3)
        (+) Giả sử a ≥ b và giả thiết cho a ≥ -b ⇔ a ≥ b
                               k
                  ⇔ a k ≥ b ≥ bk                ⇒      (a   k
                                                                − b k ).( a − b ) ≥ 0
        (+) Giả sử a < b và theo giả thiết - a<b ⇔ a < b k ⇔ a k < b k ⇔ ( a k − b k ).( a − b ) ≥ 0
                                                                                        k


        Vậy BĐT (3)luôn đúng ta có (đpcm)
        Ví dụ 3: Cho a ≥ −1 ,1 ≤ n ∈Ν. Chứng minh rằng : (1 + a) n ≥ 1 + n.a
        Giải
         n=1: bất đẳng thức luôn đúng
         n=k ( k ∈ Ν ): giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: (1 + a ) k ≥ 1 + k .a
         n= k+1 . Ta cần chứng minh: (1 + a ) k +1 ≥ 1 + (k +1).a
        Ta có: (1 + a) k +1 = (1 + a).(1 + a) k ≥ (1 + a).(1 + k .a ) ≥ 1 + (k +1)a + k .a 2 ≥ 1 + (k +1)a
        ⇒ Bất đẳng thức đúng với n= k+1
        V ậy theo nguyên lý quy nạp: (1 + a) n ≥ 1 + n.a , ∀n ∈Ν
                                                                                                                    1
        Ví dụ 4: Cho 1 ≤ n ∈ Ν                a1 , a 2 ,  , a n ≥ 0      thoả mãn           a1 + a 2 +  + a n ≤     .   Chứng minh
                                                                                                                    2
                                               1
rằng:   (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a n ) ≥
                                               2

                              1           1
        Giải n=1:      a1 ≤     ⇒ 1 − a1 ≥ ⇒ Bài                   toán đúng
                              2           2
                                                                                                                                 1
        n=k ( k ∈ Ν ): giả sử bất đẳng thức đúng, tức là:                                   (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k ) ≥
                                                                                                                                 2



Sưu tầm và tuyển chọn                                                  21
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
                                                                                          1
           n= k+1 . Ta cần chứng minh:                    (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k +1 ) ≥
                                                                                          2
           Ta có:   (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k +1 ) = (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k −1 )[1 − (a k + a k +1 ) + a k a k +1 ]
                                                                         1                                               1
           ≥ (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k −1 )[1 − ( a k + a k +1 )] ≥   (Vì a1 + a 2 +  + a k −1 + (a k + a k +1 ) ≤ 2 )
                                                                         2
           ⇒ Bất đẳng thức đúng với n= k+1
                                                                                               1
           Vậy theo nguyên lý quy nạp:                    (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a n ) ≥
                                                                                               2
            Ví dụ 5: Cho 1 ≤ n ∈ Ν ,             a i , bi ∈R, i =1,2,..., n .    Chứng minh rằng:
            (a1b1 + a 2 b2 +  + a n bn ) ≤ (a + a +  + a )(b + b +  + bn2 )
                                          2     2
                                                1
                                                      2
                                                      2
                                                                  2
                                                                  n     1
                                                                         2   2
                                                                             2

           Giải n=1: Bất đẳng thức luôn đúng
           n=k ( k ∈ Ν ):giả sử bất đẳng thức đúng, tức là:
            (a1b1 + a 2 b2 +  + a k bk ) 2 ≤ (a12 + a 2 +  + a k )(b12 + b22 +  + bk2 )
                                                       2         2


            n= k+1 . Ta cần chứng minh:
            (a1b1 + a 2 b2 +  + a k +1bk +1 ) 2 ≤ (a12 + a 2 +  + a k +1 )(b12 + b2 +  + bk2+1 ) (1)
                                                            2         2             2


                      Thật vậy: VP(1) = (a12 + a 22 +  + a k2 )(b12 + b22 +  + bk2 ) + (a12 +  + a k2 ).b 2 +
           + a 2 (b12 + b2 +  + bk2 ) + a k +1 .bk2+1 ≥ ( a1b1 + a 2 b2 +  + a k bk ) + 2a1b1 a k +1bk +1 + 2a 2 b2 a k +1bk +1 +
                         2                 2


                   +  + 2a k bk a k +1bk +1 + a k +1bk +1
                                                 2    2


                   ≥ (a1b1 + a 2 b2 +  + a k bk ) 2 + 2 ( a1b1 + a 2 b2 +  + a k bk ) a k + bk + + a k +1 .bk +1
                                                                                             1    1
                                                                                                       2      2


                   ≥ (a1b1 + a 2 b2 +  + a k +1bk +1 ) 2
               Vậy (1) được chứng minh
           Ví dụ 6: Cho 1 ≤ n ∈ Ν , ai , bi ∈R, i =1,2,..., n . Chứng minh rằng:
             a1 + a 2 +  + a n 2 a12 + a 2 +  + a n
                                          2         2
           (                   ) ≤
                      n                     n
           Giải:
           n=1: Bất đẳng thức luôn đúng
                                                             a1 + a 2 +  + a k 2 a12 + a 2 +  + a k2
                                                                                          2

           n=k ( k ∈ Ν ):giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: (                  ) ≤
                                                                      k                     k
                                        a + a +  + a k +1 2 a1 + a 2 +  + a k +1
                                                                2      2        2
           n= k+1 . Ta cần chứng minh: ( 1 2              ) ≤                      (1)
                                              k +1                      k +1
                   a + a +  + a k +1
           Đặt: a = 2 3
                          k
                          1
           VP (1) =          (a12 + k 2 a 2 + 2ka1 a )
                        k +1
       1         2       a 2 + a3 +  + a k2+1
                                 2
                                                            a 2 + a3 +  + a k2+1  a12 + a 2 +  + a k2+1
                                                                   2                        2
≥                a1 + k 2 2                    + k .a12 + k 2                    =
    (k + 1) 2                     k                                 k                      k +1
                  Vậy (1) đựơc chứng minh

           Ví dụ 7: Chứng minh rằng:                  n n > ( n +1) n −1 , ∀n ∈ Ζ, n ≥ 2

                        n n = 4
           Giải: n=2 ⇒                          ⇒ n n > (n + 1) n −1
                         (n + 1) n− 1 = 3
           n=k ≥ 2 : giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: k k > (k + 1) k −1
           n= k+1:Ta c ó: k k (k + 1) k +1 ≥ (k + 1) k −1 (k + 1) k +1 = (k + 1) 2 k −2 (k + 1) 2         = [(k + 1) 2 ] k −1 (k + 1) 2

Sưu tầm và tuyển chọn                                                 22
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
     > (k 2 + 2k ) k −1 ( k 2 + 2k ) (vì (k + 1) 2 = k 2 + 2k + 1 > k 2 + 2k )
     ≥ k k ( k + 2) k ⇒ (k + 1) k +1 > (k + 2) k ⇒ Bất đẳng thức đúng với n= k+1
     Vậy n n > (n +1) n−1 , ∀n ∈ Ζ, n ≥ 2
     Ví dụ 8: Chứng minh rằng: sin nx ≤n sin x , ∀ ∈Ν , ∀ ∈R       ∗
                                                                        n      x

     Giải: n=1: Bất đẳng thức luôn đúng
     n=k :giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: sin kx ≤k sin x
     n= k+1 . Ta cần chứng minh: sin(k + ) x ≤(k + ) sin x  1             1


              a + b ≤ a + b , ∀ a, b ∈ R
             
      Ta có: 
              sin x , cos x ≤ 1, ∀ x ∈ R
             
      Nên:   sin( k +1) x = sin kx cos x +cos kx sin x
       ≤ sin kx . cos x + cos kx . sin x ≤ sin kx . + sin x ≤k sin x . +. sin x =( k + ) sin x
                                                     .                                1
       ⇒ Bất đẳng thức đúng với n= k+1. Vậy:             sin nx ≤n sin x , ∀ ∈ ∗, ∀ ∈
                                                                            n Ν    x R




      Phương pháp 16:           Chứng minh phản chứng

       Kiến thức:
       1) Giả sử phải chứng minh bất đẳng thức nào đó đúng , ta hãy giả sử bất đẳng
thức đó sai và kết hợp với các giả thiết để suy ra điều vô lý , điều vô lý có thể là điều trái
với giả thiết , có thể là điều trái ngược nhau .Từ đó suy ra bất đẳng thức cần chứng minh
là đúng
       2) Giả sử ta phải chứng minh luận đề “p ⇒ q”
       Muốn chứng minh p ⇒ q (với p : giả thiết đúng, q : kết luận đúng) phép chứng
minh được thực hiên như sau:
       Giả sử không có q ( hoặc q sai) suy ra điều vô lý hoặc p sai. Vậy phải có q
(hay q đúng)
       Như vậy để phủ định luận đề ta ghép tất cả giả thiết của luận đề với phủ định kết
luận của nó .
    Ta thường dùng 5 hình thức chứng minh phản chứng sau :
     A - Dùng mệnh đề phản đảo : “P ⇒ Q”
     B – Phủ định rôi suy trái giả thiết
     C – Phủ định rồi suy trái với điều đúng
     D – Phủ định rồi suy ra 2 điều trái ngược nhau
     E – Phủ định rồi suy ra kết luận :


      Ví dụ 1: Cho ba số a,b,c thỏa mãn a +b+c > 0 , ab+bc+ac > 0 , abc > 0
      Chứng minh rằng a > 0 , b > 0 , c > 0
      Giải:
      Giả sử a ≤ 0 thì từ abc > 0 ⇒ a ≠ 0 do đó a < 0. Mà abc > 0 và a < 0 ⇒ cb < 0
     Từ ab+bc+ca > 0 ⇒ a(b+c) > -bc > 0
      Vì a < 0 mà a(b +c) > 0 ⇒ b + c < 0
     a < 0 và b +c < 0 ⇒ a + b +c < 0 trái giả thiết a+b+c > 0

Sưu tầm và tuyển chọn                             23
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
     Vậy a > 0 tương tự ta có b > 0 , c > 0
      Ví dụ 2:Cho 4 số a , b , c ,d thỏa mãn điều kiện
     ac ≥ 2.(b+d) .Chứng minh rằng có ít nhất một trong các bất đẳng thức sau là sai:
                   a 2 < 4b , c 2 < 4d
      Giải:
      Giả sử 2 bất đẳng thức : a 2 < 4b , c 2 < 4d đều đúng khi đó cộng các vế ta được
      a 2 + c 2 < 4(b + d ) (1)
      Theo giả thiết ta có 4(b+d) ≤ 2ac (2)
      Từ (1) và (2) ⇒ a 2 + c 2 < 2ac hay ( a − c ) 2 < 0 (vô lý)
      Vậy trong 2 bất đẳng thức a 2 < 4b và c 2 < 4d có ít nhất một các bất đẳng thức sai
      Ví dụ 3:Cho x,y,z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng
                           1     1   1
      Nếu x+y+z > x + y + z thì có một trong ba số này lớn hơn 1
      Giải :Ta có (x-1).(y-1).(z-1) =xyz – xy- yz + x + y+ z –1
                           1     1   1                                            1      1   1
      =x + y + z – ( x + y + z ) vì xyz = theo giả thiết x+y +z > x + y + z
nên (x-1).(y-1).(z-1) > 0
      Trong ba số x-1 , y-1 , z-1 chỉ có một số dương
      Thật vậy nếu cả ba số dương thì x,y,z > 1 ⇒ xyz > 1 (trái giả thiết)
      Còn nếu 2 trong 3 số đó dương thì (x-1).(y-1).(z-1) < 0 (vô lý)
      Vậy có một và chỉ một trong ba số x , y,z lớn hơn 1
      Ví dụ 4: Cho a, b, c >0 và a.b.c=1. Chứng minh rằng: a + b + c ≥ 3 (Bất đẳng thức
Cauchy 3 số)
      Giải: Giả sử ngược l ại:
      a + b + c < 3 ⇒ (a + b + c)ab < 3ab ⇔ a 2 b + b 2 a + cab < 3ab ⇔ a 2 b + (a 2 − 3a )b + 1 < 0
      Xét : f (b) = a 2 b + (a 2 − 3a)b + 1
      Có ∆ = (a 2 − 3a) 2 − 4a = a 4 − 6a 3 + 9a 2 − 4a = a(a 3 − 6a 2 + 9a − 4) = = a(a −1) 2 (a − 4) ≤ 0
           a , b, c > 0
      (Vì                     ⇒ 0 < a < 3 ) ⇒ f (b) ≥ 0 ⇒ vô   lý. Vậy: a + b + c ≥ 3
          a+ b+ c< 3
      Ví dụ 5:
      Chứng minh rằng không tồn tại các số a, b, c đồng thời thỏa mãn (1),(2),(3):
      a < b −c       (1)
      b < c −a     (2)
      c < a −b     (3)
      Giải: Giả sử tồn tại các số a, b, c đồng thời thỏa mãn (1),(2),(3), lúc đó:
      a < b −c ⇒ (b − c ) 2 > a 2    ⇒ −( a + b − c )(a − b + c) > 0                  (1’)
      b < c −a    ⇒ (c − a ) > b
                             2     2
                                     ⇒ −(−a + b + c)(a + b − c ) > 0                         (2’)
      c < a −b    ⇒ ( a − b) 2 > c 2  ⇒ −(a + b − c)(−a + b + c) > 0             (3’)
      Nhân (1’), (2’) và (3’) vế với vế ta được:         ⇒ −[(a + b − c)( a − b + c)(−a + b + c)] 2 > 0
      ⇒ Vô lý. Vậy bài toán được chứng minh


      Phương pháp 17 :                   Sử dụng biến đổi lượng giác
Sưu tầm và tuyển chọn                                24
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com

                                                                                                                 − π π 
     1. Nếu      x ≤R      thì đặt x = Rcos α ,                    α ∈ [ 0, π ] ; hoặc x = Rsin α ,           α ∈   ,
                                                                                                                  2 2 
                                                   R                                     π
     2. Nếu      x ≥R      thì đặt x =                         α ∈[0, c ) ∪ π,3              
                                                 cos α                                      2


                                                                      x = a + R cosα
     3.Nếu ( x − a ) 2 + ( y − b ) 2    = R 2 , ( > 0)       thì đặt                  , (α = 2π )
                                                                      y = b + R sinα
                                                                               x = α + aR cosα
                                                                                               , (α = 2π )
                           2                 2
                 x −α    y −β 
     4. Nếu            +       =R
                                      2
                                                       a, b > 0 thì đặt

                                                                               y = β + bR sinα
                 a       b 


     5. Nếu trong bài toán xuất hiện biểu thức : ( ax ) 2 + b 2 , ( a, b > 0)
                       b            π π
     Thì đặt:     x=     tgα , α ∈  − , 
                       a            2 2


     Ví dụ 1: Cmr : a 1 −b               2
                                             +b 1 −a 2 + 3 ab −      (           (1 −b )(1 −a ) ) ≤2, ∀ , b ∈[−1,1]
                                                                                         2          2
                                                                                                       a

     Giải : a ≤1, b ≤1
              a = cosα
     Đặt    :                       (α , β ∈ [ 0, π ] )
              b = cos β
     Khi đó :
      a 1 − b 2 + b 1 − a 2 + 3 ab −    (         (1 − b )(1 − a ) )
                                                           2         2


          = cos α. sin β + cos β. sin α + 3 ( cos α. cos β − sin α. sin β )
          = sin(α + β ) + 3. cos(α + β )
                                π
          = 2 cos(α + β −          ) ∈[ − 2,2] ⇒ ( dpcm)
                                 6
     Ví dụ 2 : Cho             a , b ≥1 .Chứng minh               rằng : a        b −1 + b a1 ≤ ab
     Giải :
                  1
            a = cos 2 α
                                           π 
     Đặt :        1               α , β ∈  0,  
                                                  
           b =                             2
            cos 2 β
           
                                       1              1
      ⇒ a b −1 + b a −1 =                  tg 2 β +                      tg 2α
                                     cos α
                                        2
                                                    cos 2 β
         tgβ        tgα      (tgβ . cos 2 β + tgα . cos 2 α )
      =         +          =
        cos 2 α cos 2 β              cos 2 β . cos 2 α
        1 (sin 2 β + sin 2α ) sin(α + β ) cos in(α − β )
      =                       =
        2 cos 2 β . cos 2 α           cos 2 β . cos 2 α
               1
      ≤                  = ab
        cos β . cos 2 α
            2




Sưu tầm và tuyển chọn                                               25
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
                                                         a 2 − (a − 4b) 2
      Ví dụ 3: Cho ab ≠ 0 .Chứng minh rằng : − 2 2 − 2 ≤                  ≤2 2−2
                                                              2      2
                                                                               a + 4b
      Giải :
                                                     a 2 − (a − 4b) 2 tg 2α − (tgα − 2) 2
                                                 ⇒                   =
                                                         a 2 + 4b 2        1 + tg 2α
                                                                = 4(tgα − 1). cos 2 α
                                π π 
          Đặt: a = 2btgα , α ∈  − 2 , 22                      = 2 sin 2α − 2(1 + cos 2α )
                                         
                                                                = 2(sin 2α − cos 2α ) − 2
                                                                                 π
                                                                                            [
                                                                = 2 2 sin( 2α − ) − 2 ∈ − 2 2 − 2,2 2 − 2
                                                                                  2
                                                                                                            ]
      Phương pháp 18:        Sử dụng khai triển nhị thức Newton.
      Kiến thức:
      Công thức nhị thức Newton
                 n
      ( a + b ) n ∑C nk a n −k b k , ∀n ∈ N * , ∀a, b ∈ R .
                k =0
                                           n!
      Trong đó hệ số C n
                                  k
                                      =                       (0 ≤ ≤ )
                                                                  k n          .
                                       ( n − )! k!
                                            k
      Một số tính chất đặt biệt của khai triển nhị thức Newton:
      + Trong khai triển (a + b)n có n + 1 số hạng.
      + Số mũ của a giảm dần từ n đến 0, trong khi đó số mũ của b tăng từ 0 đến n.
Trong mỗi số hạng của khai trtiển nhị thức Newton có tổng số mũ của a và b bằng n.
      +Các hệ số cách đều hai đầu thì bằng nhau
       C n = C n −k .
         k     n


      + Số hạng thứ k + 1 là C nk a n −k .b k (0 ≤ k ≤ n)
      Ví dụ 1:
      Chứng minh rằng (1 + a ) n ≥ 1 + na, ∀a ≥ 0, ∀n ∈ N * (bất đẳng thức bernoulli)
      Giải
                            n

      Ta có: (1 + a ) = ∑ C n a ≥ C n + C n a = 1 + na (đpcm)
                     n      k k     0     1

                           k =0

      Ví dụ 2:
      Chứng minh rằng:
                                  n
        an +bn   a +b
      a) 2 ≥  2  , ∀a, b ≥ 0, ∀n ∈ N *
                     
                     
                                         n
         an +bn + cn  a +b + c 
      b)            ≥           , ∀a, b, c ≥ 0, ∀n ∈ N
                                                         *

             3           3     
      Giải
      Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có:




Sưu tầm và tuyển chọn                                   26
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
     ( a + b ) n = C n0 a n + C n a n−1b + .... + C nn −1a.b n −1 + C nn b n
                                1


     ( a + b ) n = C n0 b n + C n b n −1a + .... + C nn−1b.a n−1 + C nn a n
                                1


     ⇒ 2( a + b ) = C n (a n + b n ) + C n (a n −1b + b n −1 a ) + .... + C n −1 ( a.b n −1 + b.a n −1 ) + C n (b n + a n )
                   n        0                    1                           n                               n


         ∀a, b ≥ 0, ∀i = 1,2,..., n −1 :
         (a   n −i
                                   )(                )
                     − b n −i a i − b i ≥ 0 ⇒ a n + b n ≥ a n −i b i − a i b n −i
         ⇒ 2( a + b ) ≤ C ( a n + b n ) + C n (a n + b n ) + .... + C n −1 (a n + b n ) + C n (b n + a n )
                                   n        10                        n                     n
                                             n

                                        = (a n + b n )(C n + C n + .... + C n −1 + C n ) = 2 n (a n + b n )
                                                         0     1            n        n

                                   n
            a +b    an +bn
         ⇒        ≤
            2          n
                    a+b+c
         b) Đặt d = 3 ≥ 0
          Theo câu (a) ta có:
                                                             n             n
                        a+b    c+d
                       2    + 2   
         a +b +c +d
          n  n   n  n
                          2      2 
                      ≥ 
               4              4
                          n                      n
           a+b c+ d 
                +      
         =  2   2  ≥ (a + b + c + d )n ≥ d n
                   2             4
         ⇒ a + b + c + d ≥ 4d ⇒ a n + b n + c n ≥ 3d n
             n   n   n  n    n

                                                                      n
               an + bn + cn        a+b+c
         ⇒                  ≥ dn =      
                    3                3  
         Phương pháp 19:              Sử dụng tích phân
           Hàm số: f , g : [ a, b] → R liên tục, lúc đó:
                                                                               b

                * Nếu                   f ( x) ≥ 0, ∀ ∈[ a, b ] thì
                                                     x                         ∫ f ( x)dx ≥ 0
                                                                               a
                                                                                     b                    b

                * Nếu                   f ( x ) ≥ g ( x ), ∀ ∈[ a, b ] thì
                                                            x                        ∫ f ( x)dx ≥ ∫ g ( x)dx
                                                                                     a                    a

                * Nếu                   f ( x ) ≥ g ( x ), ∀ ∈[ a, b ]
                                                            x                  và    ∃x 0 ∈ [ a, b ] : f ( x 0 ) > g ( x 0 ) thì
     b                         b

     ∫ f ( x)dx ≥ ∫ g ( x)dx .
     a                         a
                      b                                  b

                *     ∫ f ( x)dx ≤ ∫ f ( x) dx .
                      a                                  a
                                                                                                      b
                                                                                                1
                                    m ≤ f ( x ) ≤ M , ∀ ∈[ a, b]
                                                                                              b −a ∫
                * Nếu                                  x                           thì   m≤          f ( x ) dx ≤ M         (m, M là hằng số)
                                                                                                   a

                Ví dụ 1: Cho A, B, C là ba góc của tam giác.
                                                                      A     B    C
                Chưng minh rằng:                                 tg     + tg + tg ≥ 3
                                                                      2     2    2
                Giải:
                                       x
                Đặt                      , x ∈ (0, π )
                              f ( x ) = tg
                                       2
                                1         x
                     f ' ( x) = (1 + tg 2 )
                                2         2
                                1 x             x
                     f '' ( x) = tg (1 + tg 2 ) > 0, x ∈ (0, π )
                                2 2             2


Sưu tầm và tuyển chọn                                                                27
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
        Áp dụng bất đẳng thức Jensen cho:
          f ( A) + f ( B ) + f (C )      A+ B +C 
                                    ≥ f           
                     3                      3     
             A       B        C        A + B +C 
         tg + tg + tg ≥ 3tg                     
             2       2        2            6    
             A       B        C       π
         tg + tg + tg ≥ 3tg
             2       2        2        6
             A       B        C
         tg + tg + tg ≥ 3
             2       2        2
                                             π

        Ví dụ 2: Chứng minh: π ≤ ∫             π
                                 2
                                       dx
                                             ≤
                             10 0 5 − 2 cos x 6
                                           2


        Giải
                       π
        Trên đoạn     0, 2  ta   có:
                           
             0 ≤ cos x ≤ 1
                    2


         ⇒ 0 ≤ 2 cos 2 x ≤ 2
         ⇒ −2 ≤ −2 cos 2 x ≤ 0
         ⇒ 3 ≤ 5 − 2 cos 2 x ≤ 5
             1       1      1
         ⇒     ≤          ≤
             5 5 − 2 cos x 3
                        2

                         π

          1 π  
                    2
                           dx     1 π  
         ⇒  − 0 ≤ ∫            ≤  − 0
          5 2   0   5 − 2 cos x 3  2
                               2
                                        
                  π

           π 2       dx     π
         ⇒   ≤∫            ≤ ( đpcm )
           10 0 5 − 2 cos x 6
                         2




Sưu tầm và tuyển chọn                                  28
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
PHẦN III : CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO

      *Dùng định nghĩa
                                                      a2
      1) Cho abc = 1 và a 3 > 36 . . Chứng minh rằng     + b2+c2> ab+bc+ac
                                                       3
                          a2                        a2 a2
      Giải: Ta xét hiệu:     + b2+c2- ab- bc – ac = +      + b2+c2- ab- bc – ac
                          3                         4 12
          a2                          a2          a         a 3 − 36abc
      = ( + b2+c2- ab– ac+ 2bc) + − 3bc =( -b- c)2 +
          4                           12          2             12a
        a          a − 36abc
                    3
      =( -b- c)2 +            >0 (vì abc=1 và a3 > 36 nên a >0 )
        2             12a
               2
             a
      Vậy : + b2+c2> ab+bc+ac Điều phải chứng minh
             3
      2) Chứng minh rằng
        a) x 4 + y 4 + z 2 + 1 ≥ 2 x.( xy 2 − x + z + 1)
        b) với mọi số thực a , b, c ta có
                 a 2 + 5b 2 − 4ab + 2a − 6b + 3 > 0
        c)       a 2 + 2b 2 − 2ab + 2a − 4b + 2 ≥ 0
      Giải:
      a) Xét hiệu: x 4 + y 4 + z 2 + 1 − 2 x 2 y 2 + 2 x 2 − 2 xz − 2 x = ( x 2 − y 2 ) + ( x − z ) 2 + ( x − 1) 2 = H
                                                                                       2


      H ≥ 0 ta có điều phải chứng minh
      b) Vế trái có thể viết H = ( a − 2b + 1) 2 + ( b − 1) 2 + 1 ⇒ H > 0 ta có đpcm
     c) vế trái có thể viết H = ( a − b + 1) 2 + ( b − 1) 2 ⇒ H ≥ 0 ta có điều phải chứng minh

      * Dùng biến đổi tương đương
      1) Cho x > y và xy =1 .Chứng minh rằng
                (x   2
                      + y2 )
                             ≥8
                               2


                  ( x − y) 2
                              x 2 + y 2 = ( x − y ) + 2 xy = ( x − y ) + 2
                                                   2                            2
     Giải: Ta có                                                                            (vì xy = 1)
          ⇒     (x   2
                         + y 2 ) = ( x − y ) + 4.( x − y ) + 4
                               2          4                2


      Do đó BĐT cần chứng minh tương đương với ( x − y ) 4 + 4( x − y ) 2 + 4 ≥ 8.( x − y ) 2
      ⇔       ( x − y ) 4 − 4( x − y ) 2 + 4 ≥ 0       ⇔       [( x − y )   2
                                                                                    ]
                                                                                −2 ≥0
                                                                                        2


      BĐT cuối đúng nên ta có điều phải chứng minh

      2) Cho xy ≥ 1 .Chứng minh rằng
                               1     1        2
                                   +     ≥
                             1+ x 1+ y
                                 2     2
                                           1 + xy
      Giải:
                            1       1           2      1             1   1                1 
           Ta có                +         ≥         ⇔ 1 + x 2 − 1 + y 2  +  1 + y 2 − 1 + xy  ≥ 0
                                                                                               
                         1+ x 1+ y
                              2        2
                                            1 + xy                                            
                   xy − x 2
                                      xy − y  2
                                                                 x ( y − x)            y( x − y)
      ⇔             2
                                +
              (1 + x ).(1 + xy ) (1 + y ).(1 + xy )
                                        2
                                                    ≥0 ⇔
                                                             (1 + x ).(1 + xy ) (1 + y 2 ).(1 + xy ) ≥ 0
                                                                    2
                                                                                +


Sưu tầm và tuyển chọn                                                29
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
      ⇔
               ( y − x ) 2 ( xy − 1) ≥ 0
           (1 + x 2 ).(1 + y 2 ).(1 + xy ) BĐT cuối này đúng do xy > 1 .Vậy ta có đpcm

     * Dùng bất đẳng thức phụ
                                                                                                                 1
     1) Cho a , b, c là các số thực và a + b +c =1 Chứng minh rằng a 2 + b 2 + c 2 ≥
                                                                                                                 3
     Giải: áp dụng BĐT BunhiaCôpski cho 3 số (1,1,1) và (a,b,c)
     Ta có        (1.a + 1.b + 1.c ) 2 ≤ (1 + 1 + 1).( a 2 + b 2 + c 2 ) ⇔ ( a + b + c ) 2 ≤ 3.( a 2 + b 2 + c 2 )
                                   1
           ⇔      a2 + b2 + c2 ≥             (vì a+b+c =1 ) (đpcm)
                                   3

                                                                  1 1 1
     2) Cho a,b,c là các số dương . Chứng minh rằng ( a + b + c ). + +  ≥ 9                                        (1)
                                                          a b c
                          a a b    b c c           a b a c  b c
      Giải: (1) ⇔ 1 + + + + 1 + + + + 1 ≥ 9 ⇔ 3 +  +  +  +  +  +  ≥ 9
                          b c a    c a a           b a c a c b
                       x y
áp dụng BĐT phụ y + x ≥ 2 Với x,y > 0. Ta có BĐT cuối cùng luôn đúng
                       1 1 1
     Vậy ( a + b + c ). + +  ≥ 9   (đpcm)
                       a b c

     * Dùng phương pháp bắc cầu
     1) Cho 0 < a, b,c <1 .Chứng minh rằng : 2a 3 + 2b 3 + 2c 3 < 3 + a 2b + b 2c + c 2 a
     Giải: Do a <1 ⇒ a 2 <1 và b <1
     Nên (1 − a 2 ).(1 − b 2 ) > 0 ⇒ 1 + a 2b − a 2 − b > 0
     Hay 1 + a 2b > a 2 + b             (1)
     Mặt khác 0 <a,b <1             ⇒ a 2 > a 3 ; b > b 3 ⇒ 1 + a 2 > a 3 + b3
     Vậy a 3 + b 3 < 1 + a 2 b
     Tương tự ta có
                       b3 + c 3 < 1 + b 2c
                     a3 + c3 < 1 + c 2a
      ⇒ 2a 3 + 2b 3 + 2c 3 < 3 + a 2b + b 2 c + c 2 a          (đpcm)

     2) So sánh 31 11 và 17 14
     Giải: Ta thấy 3111 < 3211 = ( 25 ) = 255 < 256
                                       11



     Mặt khác 256 = 24.14 = ( 24 ) = 1614 < 1714 Vậy 31 11 < 17 14
                                       14
                                                                                     (đpcm)

     * Dùng tính chất tỉ số
                                                             a+b   b+c   c+d     d +a
     1) Cho a ,b ,c ,d > 0 .Cminh rằng: 2 <                      +     +      +        <3
                                                           a +b+c b+c+d c+d +a d +a +b
     Giải: Vì a ,b ,c ,d > 0 nên ta có
                       a+b    a+b   a +b+d
                            <     <                                    (1)
                     a+b+c+d a+b+c a+b+c+d

Sưu tầm và tuyển chọn                                    30
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
                           b + +c   b+c    b+c+a
                                  <      <                             (2)
                         a+b+c+d b+c+d a+b+c+d
                           d +a     d +a   d +a+c
                                  <      <                             (3)
                         a+b+c+d d +a+b a+b+c+d
     Cộng các vế của 4 bất đẳng thức trên ta có :
                      a+b   b+c   c+d     d +a
             2<           +     +      +        <3                                (đpcm)
                    a +b+c b+c+d c+d +a d +a +b

     2) Cho a ,b,c là số đo ba cạnh tam giác
                                          a   b   c
     Chứng minh rằng : 1 <                  +   +    <2
                                         b+c c+a a+b
     Giải: Vì a ,b ,c là số đo ba cạnh của tam giác nên ta có a,b,c > 0
           Và a < b +c ; b <a+c ; c < a+b
                 a       a+a    2a
      Từ (1) ⇒        <       =
                b+c a+b+c a+b+c
                a         a
     Mặt khác        >
               b+c a+b+c
                   a        a   2a                                               b      b       2b
     Vậy ta có          <     <    Tương tự ta có                                    <     <
               a +b+c b+c a +b+c                                               a+b+c a+c a+b+c
                                                                               c      c      2c
                                                                                   <     <
                                                                             a+b+c b+a a+b+c
      Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có :
                          a   b   c
                    1<      +   +    <2                    (đpcm)
                         b+c c+a a+b


     * Phương pháp làm trội :
     1) Chứng minh BĐT sau :
                1        1                1            1
         a) 1.3 + 3.5 + ... + (2n − 1).(2n + 1) < 2
                     1    1               1
         b) 1 +        +      + ... +             <2
                    1.2 1.2.3         1.2.3.....n
     Giải:
                                 1            1 ( 2k + 1) − (2k − 1)   1     1       1     
     a) Ta có : 2n − 1 . 2n + 1 = 2 . (2k − 1).(2k + 1) = 2  2k − 1 − 2k + 1 ÷
                (     )(       )                                             
     Cho n chạy từ 1 đến k .Sau đó cộng lại ta có
              1   1                  1         1      2  1
                +    + ... +                  = . 1 −    ÷<                       (đpcm)
             1.3 3.5         (2n − 1).(2n + 1) 2  2n + 1  2

                             1       1            1             1      1              1
      b) Ta có: 1 + 1.2 + 1.2.3 + ... + 1.2.3.....n < 1 + 1.2 + 1.2.3 + ..... + ( n − 1) .n
                   1 1        1         1        1        1
      < 1 + 1 − ÷+  − ÷+ .... +      − ÷ < 2 − < 2 (đpcm)
               2     
                     2 3            n −1 n
                                               n     




Sưu tầm và tuyển chọn                                      31
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
     PHẦN IV : ỨNG DỤNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC

      1/ Dùng bất đẳng thức để tìm cưc trị
      Kiến thức:
       - Nếu f(x) ≥ A thì f(x) có giá trị nhỏ nhất là A
       - Nếu f(x) ≤ B thì f(x) có giá trị lớn nhất là B
      Ví dụ 1 :Tìm giá trị nhỏ nhất của :T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4|
      Giải: Ta có |x-1| + |x-4| = |x-1| + |4-x| ≥ |x-1+4-x| = 3         (1)
             Và x − 2 + x − 3 = x − 2 + 3 − x ≥ x − 2 + 3 − x = 1  (2)
      Vậy T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4| ≥ 1+3 = 4
      Ta có từ (1) ⇒ Dấu bằng xảy ra khi 1 ≤ x ≤ 4
                (2) ⇒ Dấu bằng xảy ra khi 2 ≤ x ≤ 3
      Vậy T có giá trị nhỏ nhất là 4 khi 2 ≤ x ≤ 3

      Ví dụ 2 :
      Tìm giá trị lớn nhất của S = xyz.(x+y).(y+z).(z+x)                                    với x,y,z > 0 và x+y+z =1
      Giải: Vì x,y,z > 0 ,áp dụng BĐT Côsi ta có
                                                  1               1
      x+ y + z ≥ 3 3 xyz ⇒ 3 xyz ≤ ⇒ xyz ≤
                                                  3               27
áp dụng bất đẳng thức Côsi cho x+y ; y+z ; x+z ta có
     ( x + y ) .( y + z ) .( z + x ) ≥ 3 3 ( x + y ) .( y + z ) .( x + z )   ⇒ 2 ≥ 3 3 ( x + y ) .( y + z ) .( z + x )
                                                      1
      Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=
                                                      3
                         8 1    8                                 8              1
         Vậy S ≤          . =     . Vậy S có giá trị lớn nhất là      khi x=y=z=
                        27 27 729                                729             3
      Ví dụ 3:         Cho xy+yz+zx = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của x + y + z
                                                                     4   4   4


      Giải: Áp dụng BĐT Bunhiacốpski cho 6 số (x,y,z) ;(x,y,z)
                 ( xy + yz + zx ) ≤ ( x 2 + y 2 + z 2 ) ⇒ 1 ≤ ( x 2 + y 2 + z 2 )
                                 2                     2                          2
      Ta có                                                                                                         (1)
      Áp dụng BĐT Bunhiacốpski cho ( x 2 , y 2 , z 2 ) và (1,1,1)
                   ( x 2 + y 2 + z 2 ) 2 ≤ (12 + 12 + 12 )( x 4 + y 4 + z 4 )
      Ta có
                   → ( x 2 + y 2 + z 2 ) 2 ≤ 3( x 4 + y 4 + z 4 )
                                                                                   1
      Từ (1) và (2) ⇒ 1 ≤ 3( x 4 + y 4 + z 4 ) ⇒ x 4 + y 4 + z 4 ≤
                                                                                   3
                                                                    1               3
      Vậy x 4 + y 4 + z 4 có giá trị nhỏ nhất là                      khi x=y=z= ±
                                                                    3              3
       Ví dụ 4 : Trong tam giác vuông có cùng cạnh huyền , tam giác vuông nào có diện
tích lớn nhất
      Giải: Gọi cạnh huyền của tam giác là 2a
              Đường cao thuộc cạnh huyền là h
              Hình chiếu các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là x,y
                        1
      Ta có S = . ( x + y ) .h = a.h = a. h 2 = a. xy
                        2
      Vì a không đổi mà x+y = 2a. Vậy S lớn nhất khi x.y lớn nhất ⇔ x = y

Sưu tầm và tuyển chọn                                            32
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
      Vậy trong các tam giác có cùng cạnh huyền thì tam giác vuông cân có diện tích
lớn nhất


      2/ Dùng Bất đẳng thức để giải phương trình và hệ phương trình

      Ví dụ 1:Giải phương trình: 4 3x 2 + 6 x + 19 + 5 x 2 + 10 x + 14 = 4 − 2 x − x 2
      Giải : Ta có 3x 2 + 6 x + 19 = 3.( x 2 + 2 x + 1) + 16 = 3.( x + 1) 2 + 16 ≥ 16
           5 x 2 + 10 x + 14 = 5. ( x + 1) + 9 ≥ 9
                                          2



      Vậy 4. 3x 2 + 6 x + 19 + 5 x 2 + 10 x + 14 ≥ 2 + 3 = 5
      Dấu ( = ) xảy ra khi x+1 = 0 ⇒ x = -1
      Vậy 4 3x 2 + 6 x + 19 + 5 x 2 + 10 x + 14 = 4 − 2 x − x 2 khi x = -1
      Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -1
      Ví dụ 2: Giải phương trình x + 2 − x 2 = 4 y 2 + 4 y + 3
      Giải : áp dụng BĐT BunhiaCốpski ta có :
      x + 2 − x 2 ≤ 12 + 12 . x 2 + ( 2 − x 2 ) ≤ 2. 2 = 2 Dấu (=) xảy ra khi x = 1
                                                                                     1
      Mặt khác 4 y 2 + 4 y + 3 = ( 2 y + 1) + 2 ≥ 2 Dấu (=) xảy ra khi y = -
                                                  2

                                                                                     2
                                                                           1
      Vậy x + 2 − x 2 = 4 y 2 + 4 y + 3 = 2             khi x =1 và y =-
                                                                           2
                                      x =1
                                     
     Vậy nghiệm của phương trình là         1
                                     y = − 2
                                     
                                        x + y + z =1
     Ví dụ 3:Giải hệ phương trình sau:  4 4 4
                                        x + y + z = xyz
      Giải: áp dụng BĐT Côsi ta có
                 x4 + y 4 y 4 + z 4 z 4 + x4
       x4 + y4 + z4 =    +         +
                    2         2         2
      ≥x y +y z +z x
        2 2  2 2   2 2


        x2 y 2 + y 2 z 2 z 2 y 2 + z 2 z 2 x2 z 2 + y 2 x2
      ≥                 +                 +
               2                 2                2
      ≥ y xz + z xy + x yz
         2        2       2


      ≥ xyz.( x + y + z )
                                                                                         1
      Vì x+y+z = 1) Nên x 4 + y 4 + z 4 ≥ xyz Dấu (=) xảy ra khi x = y = z =
                                                                                         3
                x + y + z =1                                      1
      Vậy                             có nghiệm x = y = z =
              x + y + z = xyz
                 4  4    4
                                                                   3

                                         xy − 4 = 8 − y 2                     (1)
      Ví dụ 4: Giải hệ phương trình sau 
                                         xy = 2 + x
                                                      2
                                                                               (2)



Sưu tầm và tuyển chọn                                        33
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
     Từ phương trình (1)           ⇒ 8 − y 2 ≥ 0 hay y ≤ 8
     Từ phương trình (2)           ⇒ x2 + 2 = x . y ≤ 2 2 x
             ⇒ x 2 − 2 2 x + 22 ≤ 0
             ⇒ ( x − 2) 2 ≤ 0
             ⇒ x = 2
            ⇒x=± 2
     Nếu x = 2 thì y = 2 2
     Nếu x = - 2 thì y = -2 2

                                                      x= 2
                                                                        x=2 2
                                                                        
     Vậy hệ phương trình có nghiệm                             và      
                                                     y = − 2
                                                                        y = −2 2
                                                                        



     3/ Dùng BĐT để giải phương trình nghiệm nguyên

     Ví dụ 1: Tìm các số nguyên x,y,z thoả mãn x 2 + y 2 + z 2 ≤ xy + 3 y + 2 z − 3
     Giải: Vì x,y,z là các số nguyên nên x 2 + y 2 + z 2 ≤ xy + 3 y + 2 z − 3
        ⇔ x 2 + y 2 + z 2 − xy − 3 y − 2 z + 3 ≤ 0
                     y2   3y2           
        ⇔  x 2 − xy + ÷+       − 3 y + 3 ÷+ ( z 2 − 2 z + 1) ≤ 0
                     4   4              
                    2             2
              y     y 
        ⇔  x − ÷ + 3  − 1÷ + ( z − 1) ≤ 0
                                       2
                                                                (*)
              2     2 
                    2             2
             y     y 
      Mà  x − ÷ + 3  − 1÷ + ( z − 1) ≥ 0                  ∀x, y ∈ R
                                      2

             2     2 
                    2             2
              y     y 
        ⇔  x − ÷ + 3  − 1÷ + ( z − 1) = 0
                                       2

              2     2 
              y
          x − 2 = 0
                       x =1
          y           
        ⇔  −1 = 0 ⇔  y = 2
          2            z =1
           z −1 = 0   
          
          

                               x =1
                              
     Các số x,y,z phải tìm là  y = 2
                               z =1
                              
                                                                           1   1     1
    Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x + y + z = 2
    Giải: Không mất tính tổng quát ta giả sử x ≥ y ≥ z


Sưu tầm và tuyển chọn                                  34
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
                1     1   1    3
     Ta có 2 = x + y + z ≤ z ⇒ 2 z ≤ 3
                                                                                                     1     1
     Mà z nguyên dương vậy z = 1. Thay z = 1 vào phương trình ta được x + y = 1
                                       1     1   1
      Theo giả sử x ≥ y nên 1 = x + y ≤ y ⇒ y ≤ 2 mà y nguyên dương
      Nên y = 1 hoặc y = 2
      Với y = 1 không thích hợp
      Với y = 2 ta có x = 2
      Vậy (2 ,2,1) là một nghiệm của phương trình
      Hoán vị các số trên ta được các nghiệm của phương trình là (2,2,1);(2,1,2); (1,2,2)
      Ví dụ 3:Tìm các cặp số nguyên thoả mãn phương trình x + x = y (*)
      Giải:
     (*) Với x < 0 , y < 0 thì phương trình không có nghĩa
     (*) Với x > 0 , y > 0
        Ta có x + x = y ⇔ x + x = y 2
      ⇔ x = y2 − x > 0
       Đặt x = k (k nguyên dương vì x nguyên dương )
     Ta có k .(k + 1) = y 2
     Nhưng k 2 < k ( k + 1) < ( k + 1) ⇒ k < y < k + 1
                                      2


     Mà giữa k và k+1 là hai số nguyên dương liên tiếp không tồn tại một số nguyên
dương nào cả
     Nên không có cặp số nguyên dương nào thoả mãn phương trình .
                                                              x = 0
     Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là : 
                                                              y = 0
     Bài tập đề nghị :
                                                              a     b     c       1    1   1
     Bài 1:Chứng minh rằng với mọi a,b,c > 0 : bc + ac + ab ≥ a + b + c
        HD : Chuyển vế quy đồng mẫu đưa về tổng bình phương các đẳng thức.
                                                  1   1   1             1
     Bài 2:Chứng minh bất đẳng thức :               +   +    + .. +           <1               (n ∈ N *)
                                                 1.2 2.3 3.4        n( n + 1)
                  1    1   1
        HD:           = −
              k (k +1) k k +1
                                                                    1  1  1 
     Bài 3: Cho a, b. c > 0 và a + b + c ≤ 1. Cmr :            1 + 1 + 1 +  ≥ 64
                                                                    a  b     c
                                                           1       1      1
     HD : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho                1 +  , 1 +  , 1 + 
                                                           a       b      c
     Bài 4 : Cho    a ≥ c ≥ 0, b ≥ c ≥ 0 .   Cmr :   c ( a − c ) + c (b − c ) ≤   ab
                                                           c a −c    c b −c
     HD : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho                          ,               , rồi cộng hai vế theo vế.
                                                           b a       a b
                                                              2
                                                            a       b2
     Bài 5: Cho a, b >1. Tìm GTNN của S =                       +
                                                           b −1 a −1




Sưu tầm và tuyển chọn                                35
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
                                                                  a2   b2
        HD : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho                          ,            và xét trường hợp dấu “=” xảy
                                                                 b −1 a −1
ra .
                                                             3 + 8 x 2 + 12 x 4
        Bài 9 : Tìm GTLN và GTNN của y =                       (1 + 2 x 2 ) 2
                           1                π π
        HD: Đặt x=             tgα ,    α ∈− , 
                           2                2 2
                                                         15                25
        Bài 10: Cho 36x 2 +16 y 2         = 9. Cmr   :      ≤ y − 2x + 5 ≤
                                                          4                4
                       1
                   x = 2 cos α
        HD: Đặt :      3
                   y = sin α
                       4
                                      x
        Bài 11: Cmr :          1+ 1− x2 ≥(1 + 2 1 − x 2 ), ∀x ∈[ −1,1]
                                      2
                                   π π
        HD : Đặt x = sin 2α , α ∈ − 4 , 4 
                                          
        Bài 12: Cho a, b ≥ 0, c ≤1 . Chứng minh rằng: a 2 + b 2 + c 2 ≤ 1 + a 2 b + b 2 c + c 2 a
        Bài 13: Cho ∆ABC có a, b, c là độ dài các cạnh. Chứng minh rằng:
a b(a − b) + b 2 c(b − c ) + c 2 a (c − a ) ≥ 0
  2

                                                                                                    n
                                                                                  an +bn  a +b 
        Bài 14: Cho       n ∈Ζ1 ≤ n, a, b ≥ 0 .
                              ,                   Chứng minh rằng                       ≥      
                                                                                     2    2 
                                                                           n
                   n ∈Ζ 2 ≤ n .                                      1
        Bài 15:        ,               Chứng minh rằng:       2 < 1 +  < 3
                                                                     n
                                                         1 tg 3 x
        Bài 16: Có tồn tại x ∈ R sao cho:                  ≤       ≤3 ?
                                                         3   tgx
     Bài 17: Cho ∆ABC có diện tích bằng 4 (đơn vị diện tích). Trên các cạnh BC,
CA, AB lấy lần lược các điểm A’, B’, C’. Chứng minh rằng: Trong tất cả các tam giác
AB’C’, A’BC’, A’B’C có ít nhất 1 diện tích nhỏ hơn hay bằng 1(đơn vị diện tích)




Sưu tầm và tuyển chọn                                       36
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com




Sưu tầm và tuyển chọn             37

19 phương phap chứng minh bất đẳng thức

  • 1.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com PHẦN 1 CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý A ≥ B ⇔ A − B ≥ 0 1/Định nghĩa  A ≤ B ⇔ A − B ≤ 0 2/Tính chất + A>B ⇔ B < A + A>B và B >C ⇔ A > C + A>B ⇒ A+C >B + C + A>B và C > D ⇒ A+C > B + D + A>B và C > 0 ⇒ A.C > B.C + A>B và C < 0 ⇒ A.C < B.C + 0 < A < B và 0 < C <D ⇒ 0 < A.C < B.D + A > B > 0 ⇒ A n > B n ∀n + A > B ⇒ A n > B n với n lẻ + A > B ⇒ A n > B n với n chẵn + m > n > 0 và A > 1 ⇒ A m > A n + m > n > 0 và 0 <A < 1 ⇒ A m < A n 1 1 +A < B và A.B > 0 ⇒ > A B 3/Một số hằng bất đẳng thức + A 2 ≥ 0 với ∀ A ( dấu = xảy ra khi A = 0 ) + An ≥ 0 với ∀ A ( dấu = xảy ra khi A = 0 ) + A ≥ 0 với ∀A (dấu = xảy ra khi A = 0 ) + -A <A= A + A + B ≥ A + B ( dấu = xảy ra khi A.B > 0) + A − B ≤ A − B ( dấu = xảy ra khi A.B < 0) Sưu tầm và tuyển chọn 1
  • 2.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com PHẦN II CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC Phương pháp 1 : Dùng định nghĩa Kiến thức : Để chứng minh A > B. Ta lập hiệu A –B > 0 Lưu ý dùng hằng bất đẳng thức M 2 ≥ 0 với∀ M Ví dụ 1 ∀ x, y, z chứng minh rằng : a) x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy+ yz + zx b) x 2 + y 2 + z 2 ≥ 2xy – 2xz + 2yz c) x 2 + y 2 + z 2 +3 ≥ 2 (x + y + z) Giải: 1 a) Ta xét hiệu : x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx = .2 .( x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx) 2 = 1 2 [ ] ( x − y ) 2 + ( x −z ) 2 + ( y − z ) 2 ≥ 0 đúng với mọi x;y;z ∈ R Vì (x-y)2 ≥ 0 với∀x ; y Dấu bằng xảy ra khi x=y (x-z)2 ≥ 0 với∀x ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z (y-z)2 ≥ 0 với∀ z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y Vậy x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy+ yz + zx. Dấu bằng xảy ra khi x = y =z b)Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 - ( 2xy – 2xz +2yz ) = x 2 + y 2 + z 2 - 2xy +2xz –2yz = ( x – y + z) 2 ≥ 0 đúng với mọi x;y;z ∈ R Vậy x 2 + y 2 + z 2 ≥ 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z ∈ R Dấu bằng xảy ra khi x+y=z c) Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 +3 – 2( x+ y +z ) = x 2 - 2x + 1 + y 2 -2y +1 + z 2 -2z +1 = (x-1) 2 + (y-1) 2 +(z-1) 2 ≥ 0. Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1 Ví dụ 2: chứng minh rằng : 2 2 a2 + b2  a + b  a2 + b2 + c2  a + b + c  a) ≥  ; b) ≥  c) Hãy tổng quát bài toán 2  2  3  3  Giải: 2 a2 + b2  a + b  a) Ta xét hiệu −  2  2  2( a 2 + b 2 ) a 2 + 2ab + b 2 = ( 2a 2 + 2b 2 − a 2 − b 2 − 2ab ) = ( a − b ) ≥ 0 1 1 2 = − 4 4 4 4 2 a +b 2 2 a+b Vậy ≥  . Dấu bằng xảy ra khi a=b 2  2  b)Ta xét hiệu Sưu tầm và tuyển chọn 2
  • 3.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com [ ] 2 a2 + b2 + c2  a + b + c  1  = ( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a ) ≥ 0 .Vậy 2 2 2 − 3  3  9 2 a2 + b2 + c2  a + b + c  ≥  3  3  Dấu bằng xảy ra khi a = b =c c)Tổng quát 2 a12 + a 2 + .... + a n  a1 + a 2 + .... + a n  2 2 ≥  n  n  Tóm lại các bước để chứng minh A ≥ B theo định nghĩa Bước 1: Ta xét hiệu H = A - B Bước 2:Biến đổi H=(C+D) 2 hoặc H=(C+D) 2 +….+(E+F) 2 Bước 3:Kết luận A ≥ B Ví dụ 1: Chứng minh ∀m,n,p,q ta đều có : m 2 + n 2 + p 2 + q 2 +1≥ m(n+p+q+1) Giải:  m2   m2   m2   m2  ⇔  4 − mn + n 2  +    4 − mp + p 2  +    4 − mq + q 2  +    4 − m + 1 ≥ 0          2 2 2 2 m  m  m  m  ⇔  − n  +  − p  +  − q  +  − 1 ≥ 0 (luôn đúng) 2  2  2  2  m  2 −n =0  m m n = 2  − p=0  m 2 p =  m=2 Dấu bằng xảy ra khi  m ⇔ 2 ⇔  −q =0  m n = p = q = 1 2  q= m m =2 2 −1 = 0  2  Ví dụ 2: Chứng minh rằng với mọi a, b, c ta luôn có : a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc(a + b + c) Giải: Ta có : a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc(a + b + c) , ∀ , b, c > 0 a ⇔ a 4 + b 4 + c 4 − a 2 bc − b 2 ac − c 2 ab ≥ 0 ⇔ 2a 4 + 2b 4 + 2c 4 − 2a 2 bc − 2b 2 ac − 2c 2 ab ≥ 0 ( ⇔ a2 −b2 ) 2 ( + 2a 2 b 2 + b 2 − c 2 ) 2 ( + 2b 2 c 2 + c 2 − a 2 ) 2 + 2a 2 c 2 − 2a 2 bc − 2b 2 ac − 2c 2 ab ≥ 0 ( ⇔ a2 −b2 ) + (b 2 2 −c2 ) + (c 2 2 −a2 ) 2 + (a 2 b 2 + b 2 c 2 − 2b 2 ac ) + (b 2 c 2 + c 2 a 2 − 2c 2 ab) + ( a 2 b 2 + c 2 a 2 − 2a 2 ab) ≥ 0 ( ⇔ a2 −b2 ) + (b 2 2 −c2 ) + (c 2 2 −a2 ) + ( ab − bc ) 2 2 + ( bc − ac ) + ( ab − ac ) ≥ 0 2 2 Đúng với mọi a, b, c. Phương pháp 2 : Dùng phép biến đổi tương đương Sưu tầm và tuyển chọn 3
  • 4.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Kiến thức: Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng hoặc bất đẳng thức đã được chứng minh là đúng. Nếu A < B ⇔ C < D , với C < D là một bất đẳng thức hiển nhiên, hoặc đã biết là đúng thì có bất đẳng thức A < B . Chú ý các hằng đẳng thức sau: ( A + B ) 2 = A 2 + 2 AB + B 2 ( A + B + C ) 2 = A 2 + B 2 + C 2 + 2 AB + 2 AC + 2 BC ( A + B ) 3 = A 3 + 3 A 2 B + 3 AB 2 + B 3 Ví dụ 1: Cho a, b, c, d,e là các số thực chứng minh rằng b2 a) a 2 + ≥ ab 4 b) a 2 + b 2 + 1 ≥ ab + a + b c) a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a( b + c + d + e ) Giải: b2 ≥ ab ⇔ 4a 2 + b 2 ≥ 4ab ⇔ 4a 2 − 4a + b 2 ≥ 0 ⇔ ( 2a − b ) ≥ 0 2 a) a 2 + 4 b2 (BĐT này luôn đúng). Vậy a 2 + ≥ ab (dấu bằng xảy ra khi 2a=b) 4 b) a + b + 1 ≥ ab + a + b ⇔ 2(a + b 2 + 1 ) > 2(ab + a + b) 2 2 2 ⇔ a 2 − 2ab + b 2 + a 2 − 2a + 1 + b 2 − 2b + 1 ≥ 0 ⇔ (a − b) 2 + (a − 1) 2 + (b − 1) 2 ≥ 0 Bất đẳng thức cuối đúng. Vậy a 2 + b 2 + 1 ≥ ab + a + b . Dấu bằng xảy ra khi a=b=1 c) a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a( b + c + d + e ) ⇔ 4( a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ) ≥ 4a( b + c + d + e ) ⇔ ( a 2 − 4ab + 4b 2 ) + ( a 2 − 4ac + 4c 2 ) + ( a 2 − 4ad + 4d 2 ) + ( a 2 − 4ac + 4c 2 ) ≥ 0 ⇔ ( a − 2b ) 2 + ( a − 2c ) 2 + ( a − 2d ) 2 + ( a − 2c ) 2 ≥ 0 Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh Ví dụ 2: Chứng minh rằng: ( a10 + b10 )( a 2 + b 2 ) ≥ ( a 8 + b 8 )( a 4 + b 4 ) Giải: (a + b10 )( a 2 + b 2 ) ≥ ( a 8 + b 8 )( a 4 + b 4 ) ⇔ a 12 + a 10 b 2 + a 2 b10 + b12 ≥ a 12 + a 8 b 4 + a 4 b 8 + b12 10 ⇔ a 8 b 2 ( a 2 − b 2 ) + a 2 b 8 ( b 2 − a 2 ) ≥ 0 ⇔ a2b2(a2-b2)(a6-b6) ≥ 0 ⇔ a2b2(a2-b2)2(a4+ a2b2+b4) ≥ 0 Bất đẳng thứccuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh x2 + y2 Ví dụ 3: cho x.y =1 và x 〉 y Chứng minh ≥2 2 x− y x2 + y2 Giải: ≥ 2 2 vì :x 〉 y nên x- y 〉 0 ⇒ x2+y2 ≥ 2 2 ( x-y) x− y ⇒ x +y2- 2 2 x+ 2 2 y ≥ 0 ⇔ x2+y2+2- 2 2 x+ 2 2 y -2 ≥ 0 2 ⇔ x2+y2+( 2 )2- 2 2 x+ 2 2 y -2xy ≥ 0 vì x.y=1 nên 2.x.y=2 ⇒ (x-y- 2 )2 ≥ 0 Điều này luôn luôn đúng . Vậy ta có điều phải chứng minh Ví dụ 4: Chứng minh rằng: a/ P(x,y)= 9 x 2 y 2 + y 2 − 6 xy − 2 y + 1 ≥ 0 ∀x, y ∈ R Sưu tầm và tuyển chọn 4
  • 5.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com b/ a 2 + b 2 + c 2 ≤ a + b + c (gợi ý :bình phương 2 vế) c/ Cho ba số thực khác không x, y, z thỏa mãn:  x. y.z = 1 1 1 1  + + < x+ y+z x y z  Chứng minh rằng :có đúng một trong ba số x,y,z lớn hơn 1 Giải: Xét (x-1)(y-1)(z-1)=xyz+(xy+yz+zx)+x+y+z-1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 =(xyz-1)+(x+y+z)-xyz( x + y + z )=x+y+z - ( + + ) > 0 (vì x + y + z < x+y+z x y z theo gt) ⇒ 2 trong 3 số x-1 , y-1 , z-1 âm hoặc cả ba sỗ-1 , y-1, z-1 là dương. Nếu trường hợp sau xảy ra thì x, y, z >1 ⇒ x.y.z>1 Mâu thuẫn gt x.y.z=1 bắt buộc phải xảy ra trường hợp trên tức là có đúng 1 trong ba số x ,y ,z là số lớn hơn 1 a b c Ví dụ 5: Chứng minh rằng : 1 < a + b + b + c + a + c < 2 Giải: 1 1 a a Ta có : a+b< a+b+c⇒ > ⇒ > (1) a+b a+b+c a+b a+b+c b b c c Tương tự ta có : b + c > a + b + c (2) , a + c > a + b + c (3) Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3), ta được : a b c + + > 1 (*) a+b b+c a+c a a+c Ta có : a < a + b ⇒ a + b < a + b + c (4) b a+b c c+b Tương tự : b + c < a + b + c (5) , < c+a a+b+c ( 6) Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (4), (5), (6), ta được : a b c + + <2 (**) a+b b+c a+c a b c Từ (*) và (**) , ta được : 1 < a + b + b + c + a + c < 2 (đpcm) Phương pháp 3: Dùng bất đẳng thức phụ Kiến thức: a) x 2 + y 2 ≥ 2 xy b) x + y ≥ xy dấu( = ) khi x = y = 0 2 2 c) ( x + y ) 2 ≥ 4 xy a b d) + ≥ 2 b a Ví dụ 1 Cho a, b ,c là các số không âm chứng minh rằng (a+b)(b+c)(c+a) ≥ 8abc Giải: Dùng bất đẳng thức phụ: ( x + y ) 2 ≥ 4 xy Sưu tầm và tuyển chọn 5
  • 6.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Tacó ( a + b ) 2 ≥ 4ab ; ( b + c ) 2 ≥ 4bc ; ( c + a ) 2 ≥ 4ac ⇒ ( a + b ) 2 ( b + c ) 2 ( c + a ) 2 ≥ 64a 2 b 2 c 2 = ( 8abc ) 2 ⇒ (a+b)(b+c)(c+a) ≥ 8abc Dấu “=” xảy ra khi a = b = c Phương pháp 4: Bất đẳng thức Cô sy Kiến thức: a/ Với hai số không âm : a, b ≥ 0 , ta có: a + b ≥ 2 ab . Dấu “=” xảy ra khi a=b b/ Bất đẳng thức mở rộng cho n số không âm : a1 + a 2 + ... + a n ≥ n n a1 a 2 ..a n n  a + a 2 + ... + a n  ⇔ a1 a 2 ..a n ≤  1   n  Dấu “=” xảy ra khi a1 = a 2 = ... = a n Chú ý : ta dùng bất đẳng thức Côsi khi đề cho biến số không âm. 2x 4x 2x 3 Ví dụ 1 : Giải phương trình : + x + x = 4 +1 2 +1 2 + 4 x x 2  a = 2x Giải : Nếu đặt t =2x thì pt trở thành pt bậc 6 theo t nên ta đặt  , a, b > 0  b = 4 x a b 1 3 Khi đó phương trình có dạng : b + 1 + a + 1 + a + b = 2 Vế trái của phương trình:  a   b   1  = + 1 +  + 1 +  + 1 − 3  b +1   a +1   a + b   a + b +1  a + b +1  a + b +1 = + + −3  b +1   a +1   a + b   1 1 1  = ( a + b + c) + + −3  b +1 a +1 a + b  [ ( b + 1) + ( a + 1) + ( a + b ) ] 1 + 1 + 1  − 3    b +1 a +1 a + b  1 3 3 3 ≥ 3 ( a + 1)( b + 1)( a + b ) . −3 = 2 3 ( a + 1)( b + 1)( a + b ) 2 Vậy phương trình tương đương với : a + 1 = b + 1 = a + b ⇔ a = b = 1 ⇔ 2x = 4x = 1 ⇔ x = 0 . x y z Ví dụ 2 : Cho x, y , z > 0 và x + y + z = 1. Tìm GTLN của P = x + 1 + y + 1 + z + 1 1 1 1 Giải : P = 3- ( x + 1 + y + 1 + z + 1 ) = 3 – Q. Theo BDT Côsi , nếu a, b, c > 0 thì Sưu tầm và tuyển chọn 6
  • 7.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com a + b + c ≥ 3 3 abc 1 1 1 1 + + ≥ 33 a b c abc 1 1 1 ⇒ ( a + b + c ) + +  ≥ 9 a b c 1 1 1 9 ⇒ + + ≥ a b c a +b+c 1 1 1 9 9 9 3 Suy ra Q = x + 1 + y + 1 + z + 1 ≥ 4 ⇒ -Q ≤ − 4 nên P = 3 – Q ≤ 3- 4 = 4 3 1 Vậy max P = 4 .khi x = y = z = 3 . 1 1 1 a+b+c Ví dụ 3: Cho a, b, c >0 . Chứng minh rằng: + 2 + 2 ≤ a + bc b + ac c + ab 2 2abc Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có : 2 1 1 1 1  a 2 + +bc ≥ 2a bc ⇒ ≤ ≤  +  a + +bc a bc 2  ab ac  2 Tương tự : 2 1 1 1 1  ≤ ≤  +  b + + ac b ac 2  bc ab  2 2 1 1 1 1 ≤ ≤  +  c + + ab c ab 2  ac bc  2 2 2 2 a+b+c ⇒ 2 + 2 + 2 ≤ a + bc b + + ac c + + ab 2abc Dấu “=” xảy ra khi a = b = c. a b c Ví dụ 4 : CMR trong tam giác ABC : b + c − a + c + a − b + a + b − c ≥ 3 (*) Giải : Theo bất đẳng thức Côsi : a b c abc + + ≥ 33 (1) b + c − a c + a −b a +b −c (b + c − a )(c + a − b)(a + b − c ) Cũng theo bất đẳng thức Côsi : 1 (b + c − a )(c + a − b) ≤ (b + c − a + c + a − b) = c (2) 2 Viết tiếp hai BDT tương tự (2) rồi nhân với nhau sẽ được (b + c − a )(c + a − b)(a + b − c) ≤ abc abc → ≥ 1 (3) (b + c − a )(c + a − b)(a + b − c ) Từ (1),(3) suy ra (*). Dấu “=” xảy ra khi a = b = c hay ABC là đều . Ví dụ 5: 0< a≤ b≤ c ( a + c) 2 Cho  . Chứng minh rằng: ( + by + cz )  + +  ≤ x y z   ( x + y + z) 2  0 < x, y , z a b c 4ac Giải: Đặt f ( x) = x 2 − (a + c) x + ac = 0 có 2 nghiệm a,c Mà: a ≤ b ≤ c ⇒ f (b) ≤ 0 ⇔ b 2 − (a + c)b + ac ≤ 0 Sưu tầm và tuyển chọn 7
  • 8.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com ac y ⇔b+ ≤ a + c ⇔ yb + ac ≤ ( a + c ) y b b  x y z ⇒  xa + ac  + ( yb + ac ) + ( zc + ac ) ≤ ( a + c ) x + ( a + c ) y + ( a + c) z  a b c x y z ⇒ xa + yb + zc + ac + +  ≤ ( a + c )( x + y + z ) a b c Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: ⇒2 ( xa + yb + zc ) ac x + y + z  ≤ ( a + c )( x + y + z )   a b c x y z ⇔ 4( xa + yb + zc ) ac + +  ≤ ( a + c ) ( x + y + z ) 2 2 a b c  x y z  ( a + c) 2 ⇔ ( xa + yb + zc ) ac + +  ≤ ( x + y + z ) 2 (đpcm) a b c 4ac Phương pháp 5 Bất đẳng thức Bunhiacopski Kiến thức: Cho 2n số thực ( n ≥ 2 ): a1 , a 2 ,...a n , b1 , b2 ,..., bn . Ta luôn có: (a1b1 + a 2 b2 + ... + a n bn ) ≤ (a12 + a 2 + ... + a n )(b12 + b2 + ... + bn ) 2 2 2 2 2 a a a Dấu “=” xảy ra khi ⇔ b = b = .... = b 1 2 n 1 2 n b1 b2 bn Hay a = a = .... = a (Quy ước : nếu mẫu = 0 thì tử = 0 ) 1 2 n Chứng minh:  a = a 2 + a 2 + ... + a 2  1 2 n Đặt   b = b1 + b2 + ... + bn 2 2 2  • Nếu a = 0 hay b = 0: Bất đẳng thức luôn đúng. • Nếu a,b > 0: ai b Đặt: α i = , β i = i ( i = 1,2,...n ) , Thế thì: α 12 + α 22 + ... + α n2 = β 12 + β 22 + ... + β n2 a b Mặt khác: α i β i ≤ 2 (α i + β i2 ) 1 2 1 2 1 α1 β1 + α 2 β 2 + ... + α n β n ≤ (α1 + α 2 + .... + α n ) + ( β12 + β 22 + ... + β n2 ) ≤ 1 2 2 Suy ra: 2 2 ⇒ a1b1 + a 2 b2 + ... + a n bn ≤ a.b Lại có: a1b1 + a 2 b2 +... + a n bn ≤ a1b1 + a 2 b2 +... + a n bn Suy ra: (a1b1 + a 2 b2 + ... + a n bn ) 2 ≤ (a12 + a 2 + ... + a n )(b12 + b2 + ... + bn ) 2 2 2 2  α i = β i ( ∀i = 1,2,..., n ) a a a Dấu”=” xảy ra ⇔  ⇔ 1 = 2 = .... = n α 1 β 1 ....α n β n cùng dáu b1 b2 bn Ví dụ 1 : 1 Chứng minh rằng: ∀x ∈R , ta có: sin 8 x + cos 8 x ≥ 8 Giải: Ta có: sin 2 x + cos 2 x = 1, ∀x ∈ R Theo bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có: Sưu tầm và tuyển chọn 8
  • 9.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com 1 = (sin 2 x.1 + cos 2 x.1) ≤ (sin 4 x + cos 4 x )(12 + 12 ) 1 ⇔ ≤ sin 4 x + cos 4 x 2 ⇒ ≤ (sin 4 x + cos 4 x ) 1 2 4 Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski một lần nữa: ≤ (sin 4 x.1 + cos 4 x.1) 1 2 ⇔ 4 ⇔ ≤ (sin 8 x + cos 8 x )(12 + 12 ) 1 4 ⇔ (sin 4 x + cos 4 x ) ≥ 1 8 Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có các góc A,B,C nhọn. Tìm GTLN của: P = 1 + tan A. tan B + 1 + tan B. tan C + 1 + tan C. tan A Giải: * Bất đẳng thức Bunhiacopski mở rộng Cho m bộ số, mỗi bộ số gồm n số không âm: ( a i , bi ,..., ci )(i =1,2,...., m) Thế thì: (a1 a 2 ...a m + b1b2 ...bm + ... + c1c 2 ...c m ) 2 ≤ (a1m + b1m + ... + c1m )(a 2 + b2 + ... + c 2 )(a m + bm + ... + c m ) m m m m m m Dấu”=” xảy ra ⇔ ∃ bô số (a,b,….,c) sao cho: với mỗi i = 1,2,…,m thì ∃ t i sao cho: a = t i ai , b = t i bi ,..., c = t i ci , Hay a1 : b1 : ... : c1 = a 2 : b2 : ... : c 2 = a n : bn : ...cn a12 + a 2 + ... + a n = 3 2 2 Ví dụ 1: Cho   n ∈ Z,n ≥ 2 a1 a 2 a Chứng minh rằng: + + .... + n < 2 2 3 n +1 Giải: 1 1 1 < = ∀ ∈N k * ta có: k2 1  1  1 k2 −  k −  k +  4  2  2 1 1 1 ⇒ < − k2 1 1 k− k+ 2 2   1 1 1  1 1   1 1   1 1  ⇒ 2 + 2 + ... + 2 <       3 − 5  +  5 − 7  + ... +  −      1 1 n+  2 3 n  2 2  2 2  n−   2 2 1 1 2 = − < 3 1 3 2 n+ 2 Do đó theo bất đẳng thức Bunhiacopski: a1 a 2 a 1 1 1 2 + + .... + n ≤ a12 + a 2 + ... + a n 2 2 + 2 + ... + 2 < 3 < 2 (đpcm) 2 3 n +1 2 2 3 n 3 Ví dụ 2: Cho 4 số a,b,c,d bất kỳ chứng minh rằng: ( a + c) 2 + (b + d ) 2 ≤ a 2 + b 2 + c 2 + d 2 Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski: Tacó ac+bd ≤ a 2 + b 2 . c 2 + d 2 Sưu tầm và tuyển chọn 9
  • 10.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com mà ( a + c ) 2 + ( b + d ) 2 = a 2 + b 2 + 2( ac + bd ) + c 2 + d 2 ≤ ( a 2 + b 2 ) + 2 a 2 + b 2 . c 2 + d 2 + c 2 + d 2 ⇒ (a + c) 2 + (b + d ) 2 ≤ a 2 + b 2 + c 2 + d 2 Ví dụ 3: Chứng minh rằng : a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ac Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski Cách 1: Xét cặp số (1,1,1) và (a,b,c) ta có (12 + 12 + 12 )(a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ (1.a + 1.b + 1.c ) 2 ⇒ 3 ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ a 2 + b 2 + c 2 + 2( ab + bc + ac ) ⇒ a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ac Điều phải chứng minh Dấu bằng xảy ra khi a=b=c Phương pháp 6: Bất đẳng thức Trê- bư-sép Kiến thức:  a1 ≤ a2 ≤ ..... ≤ an a1 + a 2 + ... + a n b1 + b2 + .... + bn a1b1 + a 2 b2 + .... + a n bn a)Nếu  thì . ≤ .  b1 ≤ b2 ≤ ..... ≤ bn n n n a1 = a 2 = .... = a n Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi b  1 = b2 = .... = bn  a1 ≤ a2 ≤ ..... ≤ an b)Nếu  thì  b1 ≥ b2 ≥ ..... ≥ bn a1 + a 2 + ... + a n b1 + b2 + .... + bn a1b1 + a 2 b2 + .... + a n bn . ≥ n n n a1 = a 2 = .... = a n Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi b  1 = b2 = .... = bn Ví dụ 1: Cho ∆ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn bán kính R = 1 và sin A. sin 2a + sin B. sin 2 B + sin C. sin 2C 2 S = . sin A + sin B + sin C 3 S là diện tích tan giác. chứng minh rằng ∆ABC là tam giác đều. π Giải: Không giảm tính tổng quát ta giả sư 0< A≤B≤C < . Suy ra: 2  sin A ≤ sin B ≤ sin C   sin 2a ≤ sin 2B ≤ sin 2C Áp dụng BĐT trebusep ta được: ( sin A + sin B + sin C )( sin 2 A + sin 2 B + sin 2C ) ≥ ≥ 3( sin A. sin 2 A + sin B. sin 2 B + sin C. sin 2C ) sin A. sin 2 A + sin B. sin 2 B + sin C. sin 2C 1 ⇔ ≤ (sin 2 A + sin 2 B + sin 2C ) sin A + sin B + sin C 3 sin A = sin B = sin C Dấu ‘=’ xảy ra ⇔ sin 2 A = sin 2 B = sin 2C ⇔ ∆ABC dêu  Mặt khác: Sưu tầm và tuyển chọn 10
  • 11.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com sin 2 A + sin 2 B + sin 2C = 2 sin( A + B ). cos( A − B ) + sin 2C = 2 sin C [cos( A − B ) + cos C ] = 2 sin C [cos( A − B ) − cos( A + B )] = 2 sin C.2 sin A. sin B = 4 sin A sin B sin C = (2 R sin A)(2 R sin B ). sin C = a.b. sin C = 2 S (2) Thay (2) vào (1) ta có sin A. sin 2a + sin B. sin 2 B + sin C. sin 2C 2S ≤ . sin A + sin B + sin C 3 Dấu ‘=’ xảy ra ⇔ ∆ ABC đều. Ví dụ 2(HS tự giải): 1 1 1 a/ Cho a,b,c>0 và a+b+c=1 CMR: + + ≥9 a b c b/ Cho x,y,z>0 và x+y+z=1 CMR:x+2y+z ≥ 4(1 − x)(1 − y )(1 − z ) c/ Cho a>0 , b>0, c>0 a b c 3 CMR: + + ≥ b+c c+a a+b 2 1 d)Cho x ≥ 0 ,y ≥ 0 thỏa mãn 2 x − y = 1 ;CMR: x+y ≥ 5 a3 b3 c3 1 Ví dụ 3: Cho a>b>c>0 và a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Chứng minh rằng + + ≥ b+c a+c a+b 2 Giải:   a2 ≥ b2 ≥ c2 Do a,b,c đối xứng ,giả sử a ≥ b ≥ c ⇒  a ≥ b ≥ c b + c a + c a + b  Áp dụng BĐT Trê- bư-sép ta có a b c a2 + b2 + c2  a b c  1 3 1 a2. + b2. + c2. ≥ . + + = . = b+c a+c a+b 3 b+c a+c a+b 3 2 2 a3 b3 c3 1 1 Vậy + + ≥ Dấu bằng xảy ra khi a=b=c= b+c a+c a+b 2 3 Ví dụ 4: Cho a,b,c,d>0 và abcd =1 .Chứng minh rằng : a + b + c + d 2 + a( b + c ) + b( c + d ) + d ( c + a ) ≥ 10 2 2 2 Giải: Ta có a 2 + b 2 ≥ 2ab c 2 + d 2 ≥ 2cd 1 1 1 Do abcd =1 nên cd = (dùng x + ≥ ) ab x 2 1 Ta có a 2 + b 2 + c 2 ≥ 2(ab + cd ) = 2(ab + ) ≥ 4 (1) ab Mặt khác: a( b + c ) + b( c + d ) + d ( c + a ) = (ab+cd)+(ac+bd)+(bc+ad)  1   1   1  =  ab +  +  ac +  +  bc +  ≥ 2 + 2 + 2  ab   ac   bc  Vậy a + b + c + d + a( b + c ) + b( c + d ) + d ( c + a ) ≥ 10 2 2 2 2 Phương pháp7 Bất đẳng thức Bernouli Kiến thức: Sưu tầm và tuyển chọn 11
  • 12.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com a)Dạng nguyên thủy: Cho a ≥ -1, 1 ≤ n ∈ Z thì (1 + a ) n ≥ 1 + na . Dấu ‘=’ xảy ra khi  =0 a và chỉ khi n =1  b) Dạng mở rộng: - Cho a > -1, α ≥ 1 thì (1 + a ) α ≥ 1 + na . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = 0.  =0 a - cho a ≥ −1,0 < α < 1 thì (1 + a ) α ≤ 1 + na . Dấu bằng xảy ra khi va chỉ khi  =1 . α  Ví dụ 1 : Chứng minh rằng a b + b a > 1, ∀a, b > 0 . Giải - Nếu a ≥ 1 hay b ≥ 1 thì BĐT luôn đúng - Nếu 0 < a,b < 1 Áp dụng BĐT Bernouli: b(1 − a ) a + b b b 1  1− a  = 1+   <1+  < a  a  a a a ⇒ ab > . a +b b Chứng minh tương tự: b a > . Suy ra a b + b a > 1 (đpcm). a+b Ví dụ 2: Cho a,b,c > 0.Chứng minh rằng 5 a5 + b5 + c5  a + b + c  3 ≥ 3  . (1)   Giải 5 5 5 (1) ⇔  3a  +  3b  +  3c  ≥ 3       a+b+c a+b+c a+b+c Áp dụng BĐT Bernouli: 5( b + c − 2a ) 5 5  3a   b + c − 2a    = 1 + a +b+c a +b+c   ≥1+ a +b+c (2)   Chứng minh tương tự ta đuợc: 5( c + a − 2b ) 5  3b    ≥1+ a +b +c  a +b +c (3)  5( a + b − 2c ) 5  3c    ≥1+ a +b +c  a +b +c (4)  Cộng (2) (3) (4) vế theo vế ta có 5 5 5  3a   3b   3c    +  +  ≥ 3 ⇒ (đpcm) a+b+c a+b+c a+b+c Chú ý: ta có bài toán tổng quát sau đây: “Cho a1 , a 2 ,...a n > 0; r ≥1. Chứng minh rằng r a1r + a 2 + .... + a n  a1 + a 2 + .... + a n  r r ≥   .  n  n  Dấu ‘=’ ⇔ a1 = a 2 = .... = a n .(chứng minh tương tự bài trên). Ví dụ 3: Cho 0 ≤ x, y, z ≤1 . Chứng minh rằng (2 x + 2 y + 2 z )( 2 − x + 2 − y + 2 − z ) ≤ 81 8 . Giải Đặt a = 2 x , b = 2 y , c = 2 z (1 ≤ a, b, c ≤ 2 ) . Sưu tầm và tuyển chọn 12
  • 13.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com 1 ≤ a ≤ 2 ⇒ ( a − 1)( a − 2 ) ≤ 0 2 ⇒ a 2 − 3a + 2 ≤ 0 ⇒ a + ≤ 3 (1) a Chứng minh tương tự: 2 b+ ≤3 ( 2) b 2 c+ ≤3 (3) c Cộng (1) (2) (3) vế theo vế ta được  1 1 1  côsi  1 1 1 9 ≥ ( a + b + c ) + 2 + +  ≥ 2 ( a + b + c ) 2 + +  a b c a b c 81  1 1 1 ⇒ ≥ (a + b + c) + +  ⇒ (đpcm) 8 a b c Chú ý: Bài toán tổng quát dạng này “ Cho n số x1 , x 2 ,...., x n ∈[ a, b] , c > 1 Ta luôn có: ) ≤ [ n( c + cb ) ] 2 (c )( c a − x1 − x2 − xn x1 + c + .... + c x2 xn +c + .... + c 4c a + b Phương pháp 8: Sử dụng tính chất bắc cầu Kiến thức: A>B và B>C thì A>C Ví dụ 1: Cho a, b, c ,d >0 thỏa mãn a> c+d , b>c+d Chứng minh rằng ab >ad+bc Giải: a > c + d a − c > d > 0 Tacó  ⇒  ⇒ (a-c)(b-d) > cd b > c + d b − d > c > 0 ⇔ ab-ad-bc+cd >cd ⇔ ab> ad+bc (điều phải chứng minh) 5 1 1 1 1 Ví dụ 2: Cho a,b,c>0 thỏa mãn a + b + c = . Chứng minh 2 2 2 + + < 3 a b c abc Giải: Ta có :( a+b- c) = a +b +c +2( ab –ac – bc) 〉 0 2 2 2 2 1 2 2 2 ⇒ ac+bc-ab 〈 ( a +b +c ) 2 5 1 1 1 1 ⇒ ac+bc-ab ≤ 〈 1 Chia hai vế cho abc > 0 ta có + − 〈 6 a b c abc Ví dụ 3: Cho 0 < a,b,c,d <1 Chứng minh rằng (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d Giải: Ta có (1-a).(1-b) = 1-a-b+ab Do a>0 , b>0 nên ab>0 ⇒ (1-a).(1-b) > 1-a-b (1) Do c <1 nên 1- c >0 ta có ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c) > 1-a-b-c ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > (1-a-b-c) (1-d) =1-a-b-c-d+ad+bd+cd ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d (Điều phải chứng minh) Ví dụ 4: Cho 0 <a,b,c <1 . Chứng minh rằng: 2a 3 + 2b 3 + 2c 3 < 3 + a 2 b + b 2 c + c 2 a Sưu tầm và tuyển chọn 13
  • 14.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Giải: Do a < 1 ⇒ a 2 < 1 và Ta có (1 − a 2 ).(1 − b ) < 0 ⇒ 1-b- a 2 + a 2 b > 0 ⇒ 1+ a 2 b 2 > a 2 + b mà 0< a,b <1 ⇒ a 2 > a 3 , b 2 > b 3 Từ (1) và (2) ⇒ 1+ a 2 b 2 > a 3 + b 3 . Vậy a 3 + b 3 < 1+ a 2 b 2 Tương tự b 3 + c 3 ≤ 1 + b 2 c c 3 + a3 ≤ 1 + c2a Cộng các bất đẳng thức ta có : 2a 3 + 2b 3 + 2c 3 ≤ 3 + a 2 b + b 2 c + c 2 a Ví dụ 5 Chứng minh rằng : Nếu a 2 + b 2 = c 2 + d 2 = 1998 thì ac+bd =1998 Giải: Ta có (ac + bd) 2 + (ad – bc ) 2 = a 2 c 2 + b 2 d 2 + 2abcd + a 2 d 2 + b 2 c 2 - 2abcd = = a2(c2+d2)+b2(c2+d2) =(c2+d2).( a2+ b2) = 19982 rõ ràng (ac+bd)2 ≤ ( ac + bd ) 2 + ( ad − bc ) 2 = 1998 2 ⇒ ac + bd ≤ 1998 Ví dụ 6 (HS tự giải) : a/ Cho các số thực : a1; a2;a3 ….;a2003 thỏa mãn : a1+ a2+a3 + ….+a2003 =1 1 c hứng minh rằng : a 1 + a 2 + a32 + .... + a 2003 ≥ 2 2 2 2003 b/ Cho a;b;c ≥ 0 thỏa mãn :a+b+c=1 1 1 1 Chứng minh rằng: ( − 1).( − 1).( − 1) ≥ 8 a b c Phương pháp 9: Dùng tính chất của tỷ số Kiến thức 1) Cho a, b ,c là các số dương thì a a a+c a – Nếu > 1 thì > b b b+c a a a+c b – Nếu < 1 thì < b b b+c 2) Nếu b,d >0 thì từ a c a a+c c < ⇒ < < b d b b+d d ` Ví dụ 1: Cho a,b,c,d > 0 .Chứng minh rằng a b c d 1< + + + <2 a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b Giải: Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có a a a+d <1⇒ < (1) a+b+c a+b+c a+b+c+d a a Mặt khác : > (2) a+b+c a+b+c+d Từ (1) và (2) ta có a a a+d < < (3) a+b+c+d a+b+c a+b+c+d Sưu tầm và tuyển chọn 14
  • 15.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Tương tự ta có b b b+a < < (4) a+b+c+d b+c+d a+b+c+d c c b+c < < (5) a+b+c+d c+d +a a+b+c+d d d d +c < < (6) a+b+c+d d +a+b a+b+c+d cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có a b c d 1< + + + < 2 điều phải chứng minh a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b a c a ab + cd c Ví dụ 2 :Cho: < và b,d > 0 .Chứng minh rằng < 2 < b d b b +d2 d a c ab cd ab ab + cd cd c Giải: Từ < ⇒ 2 < 2 ⇒ 2 < 2 < = b d b d b b +d2 d2 d a ab + cd c Vậy < < điều phải chứng minh b b2 + d 2 d Ví dụ 3 : Cho a;b;c;dlà các số nguyên dương thỏa mãn : a+b = c+d =1000 a b tìm giá trị lớn nhất của + c d a b a b a a+b b Giải: Không mất tính tổng quát ta giả sử : ≤ Từ : ≤ ⇒ ≤ ≤ c d c d c c+d d a ≤ 1 vì a+b = c+d c b a b a/ Nếu :b ≤ 998 thì ≤ 998 ⇒ + ≤ 999 d c d a b 1 999 b/Nếu: b=998 thì a=1 ⇒ + = + Đạt giá trị lớn nhất khi d= 1; c=999 c d c d a b 1 Vậy giá trị lớn nhất của + =999+ khi a=d=1; c=b=999 c d 999 Phương pháp 10: Phương pháp làm trội Kiến thức: Dùng các tính bất đẳng thức để đưa một vế của bất đẳng thức về dạng tính được tổng hữu hạn hoặc tích hữu hạn. (*) Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn : S = u1 + u2 + .... + un Ta cố gắng biến đổi số hạng tổng quát u k về hiệu của hai số hạng liên tiếp nhau: u k = ak − ak +1 Khi đó :S = ( a1 − a2 ) + ( a2 − a3 ) + .... + ( an − an+1 ) = a1 − an+1 (*) Phương pháp chung về tính tích hữu hạn: P = u1u2 ....un k a Biến đổi các số hạng u k về thương của hai số hạng liên tiếp nhau: u k = a k +1 a a a a Khi đó P = a . a ..... a = a 1 2 n 1 2 3 n +1 n +1 Sưu tầm và tuyển chọn 15
  • 16.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Ví dụ 1: Với mọi số tự nhiên n >1 chứng minh rằng 1 1 1 1 3 < + + .... + < 2 n +1 n + 2 n+n 4 1 1 1 Giải: Ta có > = với k = 1,2,3,…,n-1 n + k n + n 2n 1 1 1 1 1 n 1 Do đó: + + ... + > + ... + = = n +1 n + 2 2n 2n 2 n 2n 2 Ví dụ 2: Chứng minh rằng: 1 2 1+ + 1 3 + .... + 1 n ( > 2 n +1 −1 ) Với n là số nguyên Giải: Ta có 1 = k 2 k 2 > 2 k + k +1 = 2 k +1 − k ( ) Khi cho k chạy từ 1 đến n ta có 1 > 2 ( 2 − 1) 1 2 >2 3− 2( ) ……………… 1 n ( > 2 n +1 − n ) Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có 1 + 1 2 + 1 3 + .... + 1 n ( ) > 2 n +1 −1 n 1 Ví dụ 3: Chứng minh rằng ∑k k =1 2 <2 ∀n ∈ Z 1 1 1 1 Giải: Ta có k 2 < k ( k − 1) = k − 1 − k Cho k chạy từ 2 đến n ta có 1 1 2 < 1− 2 2 1 1 1 < − 32 2 3 ................. 1 1 1 < − n 2 n −1 n 1 1 1 ⇒ 2 + 2 + .... + 2 < 1 2 3 n n 1 Vậy ∑k k =1 2 <2 Phương pháp 11: Dùng bất đẳng thức trong tam giác Kiến thức: Nếu a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác thì : a;b;c> 0 Sưu tầm và tuyển chọn 16
  • 17.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Và |b-c| < a < b+c ; |a-c| < b < a+c ; |a-b| < c < b+a Ví dụ 1: Cho a;b;c là số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng 1/ a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac) 2/ abc>(a+b-c).(b+c-a).(c+a-b) Giải 1/Vì a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có 0 < a < b + c a 2 < a (b + c)   2 0 < b < a + c ⇒ b < b( a + c ) 0 < c < a + b  c 2 < c ( a + b)   Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có: a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac) 2/ Ta có a > b-c  ⇒ a 2 > a 2 − (b − c) 2 > 0 b > a-c  ⇒ b 2 > b 2 − (c − a ) 2 > 0 c > a-b  ⇒ c 2 > c 2 − ( a − b) 2 > 0 Nhân vế các bất đẳng thức ta được [ ][ ][ ⇒ a 2b 2 c 2 > a 2 − ( b − c ) b 2 − ( c − a ) c 2 − ( a − b ) 2 2 2 ] ⇒ a 2b 2 c 2 > ( a + b − c ) ( b + c − a ) ( c + a − b ) 2 2 2 ⇒ abc > ( a + b − c ).( b + c − a ).( c + a − b ) Ví dụ2 (HS tự giải) 1/ Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác Chứng minh rằng ab + bc + ca < a 2 + b 2 + c 2 < 2(ab + bc + ca) 2/Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2 Chứng minh rằng a 2 + b 2 + c 2 + 2abc < 2 Phương pháp 12: Sử dụng hình học và tọa độ Ví dụ 1: Chứng minh rằng : c(a −c) + c(b −c) ≤ ab , ∀a ≥ b ≥ 0 và b ≥ c Giải Trong mặt phẳng Oxy, chọn u =( c, b −c ) ; v =( a −c , c ) Thì u = b , v = a ; u.v = c ( a −c ) + c (b −c ) Hơn nữa: u.v =u . v . cos(u , v ) ≤u . v ⇒ c ( a − ) + c (b − ) ≤ ab ⇒ c c (ĐPCM) Ví dụ 2: n n Cho 2n số: xi ; y i , i =1,2,..., n thỏa mãn: ∑ xi + ∑ yi = 1. Chứng minh rằng: i =1 i =1 n 2 ∑ i =1 xi2 + yi2 ≥ 2 Giải: Vẽ hình y MN MK H Sưu tầm và tuyển chọn 17
  • 18.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com M 1 x O x+y=1 Trong mặt phẳng tọa độ, xét: M 1 ( x1 , y1 ) : M 2 ( x1 + x 2 , y1 + y 2 ) ;…; M n ( x1 +  + x n , y1 +  + y n ) Giả thiết suy ra M n ∈ đường thẳng x + y = 1. Lúc đó: OM 1 = x12 + y12 , M 1M 2 = x2 + y 2 2 2 , M 2M 3 = x3 + y 3 2 2 ,…, M n −1 M n = xn + y n 2 2 2 Và OM 1 + M 1 M 2 + M 2 M 3 +  + M n −1 M n ≥ OM n ≥ OH = 2 n 2 ⇒ ∑ i =1 xi2 + yi2 ≥ 2 ⇒ (ĐPCM) Phương pháp 13: Đổi biến số a b c 3 Ví dụ1: Cho a,b,c > 0 Chứng minh rằng + + ≥ (1) b+c c+a a+b 2 y+z−x z+x− y x+ y−z Giải: Đặt x=b+c ; y=c+a ;z= a+b ta có a= ; b= ;c= 2 2 2 y+z−x z+x− y x+ y−z 3 ta có (1) ⇔ + + ≥ 2x 2y 2z 2 y z x z x y y x z x z y ⇔ + −1+ + −1+ + −1 ≥ 3 ⇔ ( + ) + ( + ) + ( + ) ≥ 6 x x y y z z x y x z y z y x z x z y Bất đẳng thức cuối cùng đúng vì ( x + y ≥ 2; + ≥ 2; + ≥ 2 nên ta có điều y z x z phải chứng minh Ví dụ2: Cho a,b,c > 0 và a+b+c <1. Chứng minh rằng 1 1 1 + 2 + 2 ≥9 (1) a + 2bc b + 2ac c + 2ab 2 Giải: Đặt x = a 2 + 2bc ; y = b 2 + 2ac ; z = c 2 + 2ab . Ta có x + y + z = ( a + b + c ) 2 < 1 1 1 1 (1) ⇔ x + y + z ≥ 9 Với x+y+z < 1 và x ,y,z > 0 1 1 1 1 Theo bất đẳng thức Côsi ta có: x + y + z ≥ 3. 3 xyz , và: x + y + z ≥ 3. 3 xyz ( x + y + z ). 1 + 1 + 1  ≥ 9 . Mà x+y+z < 1. Vậy 1 1 1 ⇒  x y z  + + ≥9 (đpcm)   x y z 1 Ví dụ3: Cho x ≥ 0 , y ≥ 0 thỏa mãn 2 x − y = 1 CMR x + y ≥ 5 Gợi ý: Đặt x = u , y =v ⇒ 2u-v =1 và S = x+y = u 2 + v 2 ⇒ v = 2u-1 Sưu tầm và tuyển chọn 18
  • 19.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com thay vào tính S min Bài tập tự giải 25a 16b c 1) Cho a > 0 , b > 0 , c > 0 CMR: + + >8 b+c c+a a+b 2)Tổng quát m, n, p, q, a, b >0 CMR ma + nb + pc b+c c+a a+b 2 ≥ 1 ( ) m + n + p − ( m + n + p) 2 Phương pháp 14: Dùng tam thức bậc hai Kiến thứ: Cho f(x) = ax2 + bx + c Định lí 1: a> 0 f(x) > 0, ∀ x ⇔  ∆ < 0 a> 0 f (x) ≥ 0, ∀ x ⇔  ∆ ≤ 0 a< 0 f (x) < 0, ∀ x ⇔  ∆ < 0 a< 0 f (x) ≤ 0, ∀ x ⇔  ∆ ≤ 0 Định lí 2: Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm x1 < α < x2 ⇔ a. f ( α ) < 0 Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm :   a. f ( α ) > 0  x1 < x2 < α ⇔  ∆ > 0 S  <α 2 Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm : Sưu tầm và tuyển chọn 19
  • 20.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com   a. f ( α ) > 0  α < x1 < x2 ⇔  ∆ > 0 S  >α 2 α < x1 < β < x 2 Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm  x < α < x < β ⇔ f (α ). f ( β ) < 0.  1 2 Ví dụ 1:Chứng minh rằng f ( x, y ) = x 2 + 5 y 2 − 4 xy + 2 x − 6 y + 3 > 0 (1) Giải: Ta có (1) ⇔ x 2 − 2 x( 2 y − 1) + 5 y 2 − 6 y + 3 > 0 ∆′ = ( 2 y − 1) − 5 y 2 + 6 y − 3 2 = 4 y2 − 4 y +1− 5y2 + 6 y − 3 = −( y − 1) − 1 < 0 2 Vậy f ( x, y ) > 0 với mọi x, y Ví dụ2: Chứng minh rằng: f ( x, y ) = x 2 y 4 + 2( x 2 + 2). y 2 + 4 xy + x 2 > 4 xy 3 Giải: Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với x 2 y 4 + 2( x 2 + 2 ). y 2 + 4 xy + x 2 − 4 xy 3 > 0 ⇔ ( y 2 + 1) 2 .x 2 + 4 y (1 − y ) 2 x + 4 y 2 > 0 Ta có ∆′ = 4 y 2 (1 − y 2 ) − 4 y 2 ( y 2 + 1) = −16 y 2 < 0 2 2 Vì a = ( y 2 + 1) > 0 vậy f ( x, y ) > 0 2 (đpcm) Phương pháp 15: Dùng quy nạp toán học Kiến thức: Để chứng minh bất đẳng thức đúng với n > n0 ta thực hiện các bước sau : 1 – Kiểm tra bất đẳng thức đúng với n = n0 2 - Giả sử BĐT đúng với n =k (thay n =k vào BĐT cần chứng minh được gọi là giả thiết quy nạp ) 3- Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n = k +1 (thay n = k+1vào BĐT cần chứng minh rồi biến đổi để dùng giả thiết quy nạp) 4 – kết luận BĐT đúng với mọi n > n0 1 1 1 1 Ví dụ1: Chứng minh rằng : 2 + 2 + .... + 2 < 2 − ∀n ∈ N ; n > 1 (1) 1 2 n n 1 1 Giải: Với n =2 ta có 1 + < 2 − (đúng). Vậy BĐT (1) đúng với n =2 4 2 Giả sử BĐT (1) đúng với n =k ta phải chứng minh BĐT (1) đúng với n = k+1 1 1 1 1 1 Thật vậy khi n =k+1 thì (1) ⇔ 12 + 22 + .... + k 2 + (k + 1) 2 < 2 − k + 1 Theo giả thiết quy nạp Sưu tầm và tuyển chọn 20
  • 21.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com 1 1 1 1 1 1 1 ⇔ + 2 + .... + 2 + < 2− + < 2− 2 1 2 k (k + 1) 2 k ( k + 1) 2 k +1 1 1 1 1 1 ⇔ + .... + < + < 12 (k + 1) 2 k + 1 ( k + 1) 2 k k +1+1 1 ⇔ < ⇔ k (k + 2) < (k + 1) 2 ⇔ k2+2k<k2+2k+1 Điều này đúng .Vậy bất (k + 1) 2 k đẳng thức (1)được chứng minh n  a+b an + bn Ví dụ2: Cho n ∈ N và a+b> 0. Chứng minh rằng   ≤ (1)  2  2 Giải: Ta thấy BĐT (1) đúng với n=1 Giả sử BĐT (1) đúng với n=k ta phải chứng minh BĐT đúng với n=k+1 Thật vậy với n = k+1 ta có k +1  a+b a k +1 + b k +1 (1) ⇔   ≤  2  2 k a+b a+b a k +1 + b k +1 ⇔   . ≤ (2)  2  2 2 a k + b k a + b a k +1 + ab k + a k b + b k +1 a k +1 + b k +1 ⇔ Vế trái (2) ≤ . = ≤ 2 2 4 2 k +1 k +1 k +1 k +1 ≥ 0 ⇔ ( a k − b k ).( a − b ) ≥ 0 a +b a + ab + a b + b k k ⇔ − (3) 2 4 Ta chứng minh (3) (+) Giả sử a ≥ b và giả thiết cho a ≥ -b ⇔ a ≥ b k ⇔ a k ≥ b ≥ bk ⇒ (a k − b k ).( a − b ) ≥ 0 (+) Giả sử a < b và theo giả thiết - a<b ⇔ a < b k ⇔ a k < b k ⇔ ( a k − b k ).( a − b ) ≥ 0 k Vậy BĐT (3)luôn đúng ta có (đpcm) Ví dụ 3: Cho a ≥ −1 ,1 ≤ n ∈Ν. Chứng minh rằng : (1 + a) n ≥ 1 + n.a Giải n=1: bất đẳng thức luôn đúng n=k ( k ∈ Ν ): giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: (1 + a ) k ≥ 1 + k .a n= k+1 . Ta cần chứng minh: (1 + a ) k +1 ≥ 1 + (k +1).a Ta có: (1 + a) k +1 = (1 + a).(1 + a) k ≥ (1 + a).(1 + k .a ) ≥ 1 + (k +1)a + k .a 2 ≥ 1 + (k +1)a ⇒ Bất đẳng thức đúng với n= k+1 V ậy theo nguyên lý quy nạp: (1 + a) n ≥ 1 + n.a , ∀n ∈Ν 1 Ví dụ 4: Cho 1 ≤ n ∈ Ν a1 , a 2 ,  , a n ≥ 0 thoả mãn a1 + a 2 +  + a n ≤ . Chứng minh 2 1 rằng: (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a n ) ≥ 2 1 1 Giải n=1: a1 ≤ ⇒ 1 − a1 ≥ ⇒ Bài toán đúng 2 2 1 n=k ( k ∈ Ν ): giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k ) ≥ 2 Sưu tầm và tuyển chọn 21
  • 22.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com 1 n= k+1 . Ta cần chứng minh: (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k +1 ) ≥ 2 Ta có: (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k +1 ) = (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k −1 )[1 − (a k + a k +1 ) + a k a k +1 ] 1 1 ≥ (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k −1 )[1 − ( a k + a k +1 )] ≥ (Vì a1 + a 2 +  + a k −1 + (a k + a k +1 ) ≤ 2 ) 2 ⇒ Bất đẳng thức đúng với n= k+1 1 Vậy theo nguyên lý quy nạp: (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a n ) ≥ 2 Ví dụ 5: Cho 1 ≤ n ∈ Ν , a i , bi ∈R, i =1,2,..., n . Chứng minh rằng: (a1b1 + a 2 b2 +  + a n bn ) ≤ (a + a +  + a )(b + b +  + bn2 ) 2 2 1 2 2 2 n 1 2 2 2 Giải n=1: Bất đẳng thức luôn đúng n=k ( k ∈ Ν ):giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: (a1b1 + a 2 b2 +  + a k bk ) 2 ≤ (a12 + a 2 +  + a k )(b12 + b22 +  + bk2 ) 2 2 n= k+1 . Ta cần chứng minh: (a1b1 + a 2 b2 +  + a k +1bk +1 ) 2 ≤ (a12 + a 2 +  + a k +1 )(b12 + b2 +  + bk2+1 ) (1) 2 2 2 Thật vậy: VP(1) = (a12 + a 22 +  + a k2 )(b12 + b22 +  + bk2 ) + (a12 +  + a k2 ).b 2 + + a 2 (b12 + b2 +  + bk2 ) + a k +1 .bk2+1 ≥ ( a1b1 + a 2 b2 +  + a k bk ) + 2a1b1 a k +1bk +1 + 2a 2 b2 a k +1bk +1 + 2 2 +  + 2a k bk a k +1bk +1 + a k +1bk +1 2 2 ≥ (a1b1 + a 2 b2 +  + a k bk ) 2 + 2 ( a1b1 + a 2 b2 +  + a k bk ) a k + bk + + a k +1 .bk +1 1 1 2 2 ≥ (a1b1 + a 2 b2 +  + a k +1bk +1 ) 2 Vậy (1) được chứng minh Ví dụ 6: Cho 1 ≤ n ∈ Ν , ai , bi ∈R, i =1,2,..., n . Chứng minh rằng: a1 + a 2 +  + a n 2 a12 + a 2 +  + a n 2 2 ( ) ≤ n n Giải: n=1: Bất đẳng thức luôn đúng a1 + a 2 +  + a k 2 a12 + a 2 +  + a k2 2 n=k ( k ∈ Ν ):giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: ( ) ≤ k k a + a +  + a k +1 2 a1 + a 2 +  + a k +1 2 2 2 n= k+1 . Ta cần chứng minh: ( 1 2 ) ≤ (1) k +1 k +1 a + a +  + a k +1 Đặt: a = 2 3 k 1 VP (1) = (a12 + k 2 a 2 + 2ka1 a ) k +1 1  2 a 2 + a3 +  + a k2+1 2 a 2 + a3 +  + a k2+1  a12 + a 2 +  + a k2+1 2 2 ≥  a1 + k 2 2 + k .a12 + k 2 = (k + 1) 2  k k  k +1 Vậy (1) đựơc chứng minh Ví dụ 7: Chứng minh rằng: n n > ( n +1) n −1 , ∀n ∈ Ζ, n ≥ 2  n n = 4 Giải: n=2 ⇒  ⇒ n n > (n + 1) n −1  (n + 1) n− 1 = 3 n=k ≥ 2 : giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: k k > (k + 1) k −1 n= k+1:Ta c ó: k k (k + 1) k +1 ≥ (k + 1) k −1 (k + 1) k +1 = (k + 1) 2 k −2 (k + 1) 2 = [(k + 1) 2 ] k −1 (k + 1) 2 Sưu tầm và tuyển chọn 22
  • 23.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com > (k 2 + 2k ) k −1 ( k 2 + 2k ) (vì (k + 1) 2 = k 2 + 2k + 1 > k 2 + 2k ) ≥ k k ( k + 2) k ⇒ (k + 1) k +1 > (k + 2) k ⇒ Bất đẳng thức đúng với n= k+1 Vậy n n > (n +1) n−1 , ∀n ∈ Ζ, n ≥ 2 Ví dụ 8: Chứng minh rằng: sin nx ≤n sin x , ∀ ∈Ν , ∀ ∈R ∗ n x Giải: n=1: Bất đẳng thức luôn đúng n=k :giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: sin kx ≤k sin x n= k+1 . Ta cần chứng minh: sin(k + ) x ≤(k + ) sin x 1 1  a + b ≤ a + b , ∀ a, b ∈ R  Ta có:   sin x , cos x ≤ 1, ∀ x ∈ R  Nên: sin( k +1) x = sin kx cos x +cos kx sin x ≤ sin kx . cos x + cos kx . sin x ≤ sin kx . + sin x ≤k sin x . +. sin x =( k + ) sin x . 1 ⇒ Bất đẳng thức đúng với n= k+1. Vậy: sin nx ≤n sin x , ∀ ∈ ∗, ∀ ∈ n Ν x R Phương pháp 16: Chứng minh phản chứng Kiến thức: 1) Giả sử phải chứng minh bất đẳng thức nào đó đúng , ta hãy giả sử bất đẳng thức đó sai và kết hợp với các giả thiết để suy ra điều vô lý , điều vô lý có thể là điều trái với giả thiết , có thể là điều trái ngược nhau .Từ đó suy ra bất đẳng thức cần chứng minh là đúng 2) Giả sử ta phải chứng minh luận đề “p ⇒ q” Muốn chứng minh p ⇒ q (với p : giả thiết đúng, q : kết luận đúng) phép chứng minh được thực hiên như sau: Giả sử không có q ( hoặc q sai) suy ra điều vô lý hoặc p sai. Vậy phải có q (hay q đúng) Như vậy để phủ định luận đề ta ghép tất cả giả thiết của luận đề với phủ định kết luận của nó . Ta thường dùng 5 hình thức chứng minh phản chứng sau : A - Dùng mệnh đề phản đảo : “P ⇒ Q” B – Phủ định rôi suy trái giả thiết C – Phủ định rồi suy trái với điều đúng D – Phủ định rồi suy ra 2 điều trái ngược nhau E – Phủ định rồi suy ra kết luận : Ví dụ 1: Cho ba số a,b,c thỏa mãn a +b+c > 0 , ab+bc+ac > 0 , abc > 0 Chứng minh rằng a > 0 , b > 0 , c > 0 Giải: Giả sử a ≤ 0 thì từ abc > 0 ⇒ a ≠ 0 do đó a < 0. Mà abc > 0 và a < 0 ⇒ cb < 0 Từ ab+bc+ca > 0 ⇒ a(b+c) > -bc > 0 Vì a < 0 mà a(b +c) > 0 ⇒ b + c < 0 a < 0 và b +c < 0 ⇒ a + b +c < 0 trái giả thiết a+b+c > 0 Sưu tầm và tuyển chọn 23
  • 24.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Vậy a > 0 tương tự ta có b > 0 , c > 0 Ví dụ 2:Cho 4 số a , b , c ,d thỏa mãn điều kiện ac ≥ 2.(b+d) .Chứng minh rằng có ít nhất một trong các bất đẳng thức sau là sai: a 2 < 4b , c 2 < 4d Giải: Giả sử 2 bất đẳng thức : a 2 < 4b , c 2 < 4d đều đúng khi đó cộng các vế ta được a 2 + c 2 < 4(b + d ) (1) Theo giả thiết ta có 4(b+d) ≤ 2ac (2) Từ (1) và (2) ⇒ a 2 + c 2 < 2ac hay ( a − c ) 2 < 0 (vô lý) Vậy trong 2 bất đẳng thức a 2 < 4b và c 2 < 4d có ít nhất một các bất đẳng thức sai Ví dụ 3:Cho x,y,z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng 1 1 1 Nếu x+y+z > x + y + z thì có một trong ba số này lớn hơn 1 Giải :Ta có (x-1).(y-1).(z-1) =xyz – xy- yz + x + y+ z –1 1 1 1 1 1 1 =x + y + z – ( x + y + z ) vì xyz = theo giả thiết x+y +z > x + y + z nên (x-1).(y-1).(z-1) > 0 Trong ba số x-1 , y-1 , z-1 chỉ có một số dương Thật vậy nếu cả ba số dương thì x,y,z > 1 ⇒ xyz > 1 (trái giả thiết) Còn nếu 2 trong 3 số đó dương thì (x-1).(y-1).(z-1) < 0 (vô lý) Vậy có một và chỉ một trong ba số x , y,z lớn hơn 1 Ví dụ 4: Cho a, b, c >0 và a.b.c=1. Chứng minh rằng: a + b + c ≥ 3 (Bất đẳng thức Cauchy 3 số) Giải: Giả sử ngược l ại: a + b + c < 3 ⇒ (a + b + c)ab < 3ab ⇔ a 2 b + b 2 a + cab < 3ab ⇔ a 2 b + (a 2 − 3a )b + 1 < 0 Xét : f (b) = a 2 b + (a 2 − 3a)b + 1 Có ∆ = (a 2 − 3a) 2 − 4a = a 4 − 6a 3 + 9a 2 − 4a = a(a 3 − 6a 2 + 9a − 4) = = a(a −1) 2 (a − 4) ≤ 0  a , b, c > 0 (Vì  ⇒ 0 < a < 3 ) ⇒ f (b) ≥ 0 ⇒ vô lý. Vậy: a + b + c ≥ 3 a+ b+ c< 3 Ví dụ 5: Chứng minh rằng không tồn tại các số a, b, c đồng thời thỏa mãn (1),(2),(3): a < b −c (1) b < c −a (2) c < a −b (3) Giải: Giả sử tồn tại các số a, b, c đồng thời thỏa mãn (1),(2),(3), lúc đó: a < b −c ⇒ (b − c ) 2 > a 2 ⇒ −( a + b − c )(a − b + c) > 0 (1’) b < c −a ⇒ (c − a ) > b 2 2 ⇒ −(−a + b + c)(a + b − c ) > 0 (2’) c < a −b ⇒ ( a − b) 2 > c 2 ⇒ −(a + b − c)(−a + b + c) > 0 (3’) Nhân (1’), (2’) và (3’) vế với vế ta được: ⇒ −[(a + b − c)( a − b + c)(−a + b + c)] 2 > 0 ⇒ Vô lý. Vậy bài toán được chứng minh Phương pháp 17 : Sử dụng biến đổi lượng giác Sưu tầm và tuyển chọn 24
  • 25.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com − π π  1. Nếu x ≤R thì đặt x = Rcos α , α ∈ [ 0, π ] ; hoặc x = Rsin α , α ∈ ,  2 2  R  π 2. Nếu x ≥R thì đặt x = α ∈[0, c ) ∪ π,3  cos α  2  x = a + R cosα 3.Nếu ( x − a ) 2 + ( y − b ) 2 = R 2 , ( > 0) thì đặt  , (α = 2π )  y = b + R sinα  x = α + aR cosα  , (α = 2π ) 2 2  x −α   y −β  4. Nếu   +  =R 2 a, b > 0 thì đặt  y = β + bR sinα  a   b  5. Nếu trong bài toán xuất hiện biểu thức : ( ax ) 2 + b 2 , ( a, b > 0) b  π π Thì đặt: x= tgα , α ∈  − ,  a  2 2 Ví dụ 1: Cmr : a 1 −b 2 +b 1 −a 2 + 3 ab − ( (1 −b )(1 −a ) ) ≤2, ∀ , b ∈[−1,1] 2 2 a Giải : a ≤1, b ≤1  a = cosα Đặt : (α , β ∈ [ 0, π ] )  b = cos β Khi đó : a 1 − b 2 + b 1 − a 2 + 3 ab − ( (1 − b )(1 − a ) ) 2 2 = cos α. sin β + cos β. sin α + 3 ( cos α. cos β − sin α. sin β ) = sin(α + β ) + 3. cos(α + β ) π = 2 cos(α + β − ) ∈[ − 2,2] ⇒ ( dpcm) 6 Ví dụ 2 : Cho a , b ≥1 .Chứng minh rằng : a b −1 + b a1 ≤ ab Giải :  1  a = cos 2 α    π  Đặt :  1  α , β ∈  0,     b =   2  cos 2 β  1 1 ⇒ a b −1 + b a −1 = tg 2 β + tg 2α cos α 2 cos 2 β tgβ tgα (tgβ . cos 2 β + tgα . cos 2 α ) = + = cos 2 α cos 2 β cos 2 β . cos 2 α 1 (sin 2 β + sin 2α ) sin(α + β ) cos in(α − β ) = = 2 cos 2 β . cos 2 α cos 2 β . cos 2 α 1 ≤ = ab cos β . cos 2 α 2 Sưu tầm và tuyển chọn 25
  • 26.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com a 2 − (a − 4b) 2 Ví dụ 3: Cho ab ≠ 0 .Chứng minh rằng : − 2 2 − 2 ≤ ≤2 2−2 2 2 a + 4b Giải : a 2 − (a − 4b) 2 tg 2α − (tgα − 2) 2 ⇒ = a 2 + 4b 2 1 + tg 2α = 4(tgα − 1). cos 2 α  π π  Đặt: a = 2btgα , α ∈  − 2 , 22  = 2 sin 2α − 2(1 + cos 2α )   = 2(sin 2α − cos 2α ) − 2 π [ = 2 2 sin( 2α − ) − 2 ∈ − 2 2 − 2,2 2 − 2 2 ] Phương pháp 18: Sử dụng khai triển nhị thức Newton. Kiến thức: Công thức nhị thức Newton n ( a + b ) n ∑C nk a n −k b k , ∀n ∈ N * , ∀a, b ∈ R . k =0 n! Trong đó hệ số C n k = (0 ≤ ≤ ) k n . ( n − )! k! k Một số tính chất đặt biệt của khai triển nhị thức Newton: + Trong khai triển (a + b)n có n + 1 số hạng. + Số mũ của a giảm dần từ n đến 0, trong khi đó số mũ của b tăng từ 0 đến n. Trong mỗi số hạng của khai trtiển nhị thức Newton có tổng số mũ của a và b bằng n. +Các hệ số cách đều hai đầu thì bằng nhau C n = C n −k . k n + Số hạng thứ k + 1 là C nk a n −k .b k (0 ≤ k ≤ n) Ví dụ 1: Chứng minh rằng (1 + a ) n ≥ 1 + na, ∀a ≥ 0, ∀n ∈ N * (bất đẳng thức bernoulli) Giải n Ta có: (1 + a ) = ∑ C n a ≥ C n + C n a = 1 + na (đpcm) n k k 0 1 k =0 Ví dụ 2: Chứng minh rằng: n an +bn a +b a) 2 ≥  2  , ∀a, b ≥ 0, ∀n ∈ N *     n an +bn + cn  a +b + c  b) ≥  , ∀a, b, c ≥ 0, ∀n ∈ N * 3  3  Giải Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có: Sưu tầm và tuyển chọn 26
  • 27.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com ( a + b ) n = C n0 a n + C n a n−1b + .... + C nn −1a.b n −1 + C nn b n 1 ( a + b ) n = C n0 b n + C n b n −1a + .... + C nn−1b.a n−1 + C nn a n 1 ⇒ 2( a + b ) = C n (a n + b n ) + C n (a n −1b + b n −1 a ) + .... + C n −1 ( a.b n −1 + b.a n −1 ) + C n (b n + a n ) n 0 1 n n ∀a, b ≥ 0, ∀i = 1,2,..., n −1 : (a n −i )( ) − b n −i a i − b i ≥ 0 ⇒ a n + b n ≥ a n −i b i − a i b n −i ⇒ 2( a + b ) ≤ C ( a n + b n ) + C n (a n + b n ) + .... + C n −1 (a n + b n ) + C n (b n + a n ) n 10 n n n = (a n + b n )(C n + C n + .... + C n −1 + C n ) = 2 n (a n + b n ) 0 1 n n n  a +b  an +bn ⇒  ≤  2  n a+b+c b) Đặt d = 3 ≥ 0 Theo câu (a) ta có: n n a+b c+d 2  + 2  a +b +c +d n n n n 2   2  ≥  4 4 n n a+b c+ d    +  =  2   2  ≥ (a + b + c + d )n ≥ d n 2 4 ⇒ a + b + c + d ≥ 4d ⇒ a n + b n + c n ≥ 3d n n n n n n n an + bn + cn a+b+c ⇒ ≥ dn =   3  3  Phương pháp 19: Sử dụng tích phân Hàm số: f , g : [ a, b] → R liên tục, lúc đó: b * Nếu f ( x) ≥ 0, ∀ ∈[ a, b ] thì x ∫ f ( x)dx ≥ 0 a b b * Nếu f ( x ) ≥ g ( x ), ∀ ∈[ a, b ] thì x ∫ f ( x)dx ≥ ∫ g ( x)dx a a * Nếu f ( x ) ≥ g ( x ), ∀ ∈[ a, b ] x và ∃x 0 ∈ [ a, b ] : f ( x 0 ) > g ( x 0 ) thì b b ∫ f ( x)dx ≥ ∫ g ( x)dx . a a b b * ∫ f ( x)dx ≤ ∫ f ( x) dx . a a b 1 m ≤ f ( x ) ≤ M , ∀ ∈[ a, b] b −a ∫ * Nếu x thì m≤ f ( x ) dx ≤ M (m, M là hằng số) a Ví dụ 1: Cho A, B, C là ba góc của tam giác. A B C Chưng minh rằng: tg + tg + tg ≥ 3 2 2 2 Giải: x Đặt , x ∈ (0, π ) f ( x ) = tg 2 1 x f ' ( x) = (1 + tg 2 ) 2 2 1 x x f '' ( x) = tg (1 + tg 2 ) > 0, x ∈ (0, π ) 2 2 2 Sưu tầm và tuyển chọn 27
  • 28.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Áp dụng bất đẳng thức Jensen cho: f ( A) + f ( B ) + f (C )  A+ B +C  ≥ f  3  3  A B C  A + B +C  tg + tg + tg ≥ 3tg   2 2 2  6  A B C π tg + tg + tg ≥ 3tg 2 2 2 6 A B C tg + tg + tg ≥ 3 2 2 2 π Ví dụ 2: Chứng minh: π ≤ ∫ π 2 dx ≤ 10 0 5 − 2 cos x 6 2 Giải  π Trên đoạn 0, 2  ta có:   0 ≤ cos x ≤ 1 2 ⇒ 0 ≤ 2 cos 2 x ≤ 2 ⇒ −2 ≤ −2 cos 2 x ≤ 0 ⇒ 3 ≤ 5 − 2 cos 2 x ≤ 5 1 1 1 ⇒ ≤ ≤ 5 5 − 2 cos x 3 2 π 1 π  2 dx 1 π  ⇒  − 0 ≤ ∫ ≤  − 0 5 2  0 5 − 2 cos x 3  2 2  π π 2 dx π ⇒ ≤∫ ≤ ( đpcm ) 10 0 5 − 2 cos x 6 2 Sưu tầm và tuyển chọn 28
  • 29.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com PHẦN III : CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO *Dùng định nghĩa a2 1) Cho abc = 1 và a 3 > 36 . . Chứng minh rằng + b2+c2> ab+bc+ac 3 a2 a2 a2 Giải: Ta xét hiệu: + b2+c2- ab- bc – ac = + + b2+c2- ab- bc – ac 3 4 12 a2 a2 a a 3 − 36abc = ( + b2+c2- ab– ac+ 2bc) + − 3bc =( -b- c)2 + 4 12 2 12a a a − 36abc 3 =( -b- c)2 + >0 (vì abc=1 và a3 > 36 nên a >0 ) 2 12a 2 a Vậy : + b2+c2> ab+bc+ac Điều phải chứng minh 3 2) Chứng minh rằng a) x 4 + y 4 + z 2 + 1 ≥ 2 x.( xy 2 − x + z + 1) b) với mọi số thực a , b, c ta có a 2 + 5b 2 − 4ab + 2a − 6b + 3 > 0 c) a 2 + 2b 2 − 2ab + 2a − 4b + 2 ≥ 0 Giải: a) Xét hiệu: x 4 + y 4 + z 2 + 1 − 2 x 2 y 2 + 2 x 2 − 2 xz − 2 x = ( x 2 − y 2 ) + ( x − z ) 2 + ( x − 1) 2 = H 2 H ≥ 0 ta có điều phải chứng minh b) Vế trái có thể viết H = ( a − 2b + 1) 2 + ( b − 1) 2 + 1 ⇒ H > 0 ta có đpcm c) vế trái có thể viết H = ( a − b + 1) 2 + ( b − 1) 2 ⇒ H ≥ 0 ta có điều phải chứng minh * Dùng biến đổi tương đương 1) Cho x > y và xy =1 .Chứng minh rằng (x 2 + y2 ) ≥8 2 ( x − y) 2 x 2 + y 2 = ( x − y ) + 2 xy = ( x − y ) + 2 2 2 Giải: Ta có (vì xy = 1) ⇒ (x 2 + y 2 ) = ( x − y ) + 4.( x − y ) + 4 2 4 2 Do đó BĐT cần chứng minh tương đương với ( x − y ) 4 + 4( x − y ) 2 + 4 ≥ 8.( x − y ) 2 ⇔ ( x − y ) 4 − 4( x − y ) 2 + 4 ≥ 0 ⇔ [( x − y ) 2 ] −2 ≥0 2 BĐT cuối đúng nên ta có điều phải chứng minh 2) Cho xy ≥ 1 .Chứng minh rằng 1 1 2 + ≥ 1+ x 1+ y 2 2 1 + xy Giải: 1 1 2  1 1   1 1  Ta có + ≥ ⇔ 1 + x 2 − 1 + y 2  +  1 + y 2 − 1 + xy  ≥ 0    1+ x 1+ y 2 2 1 + xy     xy − x 2 xy − y 2 x ( y − x) y( x − y) ⇔ 2 + (1 + x ).(1 + xy ) (1 + y ).(1 + xy ) 2 ≥0 ⇔ (1 + x ).(1 + xy ) (1 + y 2 ).(1 + xy ) ≥ 0 2 + Sưu tầm và tuyển chọn 29
  • 30.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com ⇔ ( y − x ) 2 ( xy − 1) ≥ 0 (1 + x 2 ).(1 + y 2 ).(1 + xy ) BĐT cuối này đúng do xy > 1 .Vậy ta có đpcm * Dùng bất đẳng thức phụ 1 1) Cho a , b, c là các số thực và a + b +c =1 Chứng minh rằng a 2 + b 2 + c 2 ≥ 3 Giải: áp dụng BĐT BunhiaCôpski cho 3 số (1,1,1) và (a,b,c) Ta có (1.a + 1.b + 1.c ) 2 ≤ (1 + 1 + 1).( a 2 + b 2 + c 2 ) ⇔ ( a + b + c ) 2 ≤ 3.( a 2 + b 2 + c 2 ) 1 ⇔ a2 + b2 + c2 ≥ (vì a+b+c =1 ) (đpcm) 3 1 1 1 2) Cho a,b,c là các số dương . Chứng minh rằng ( a + b + c ). + +  ≥ 9 (1) a b c a a b b c c a b a c  b c Giải: (1) ⇔ 1 + + + + 1 + + + + 1 ≥ 9 ⇔ 3 +  +  +  +  +  +  ≥ 9 b c a c a a b a c a c b x y áp dụng BĐT phụ y + x ≥ 2 Với x,y > 0. Ta có BĐT cuối cùng luôn đúng 1 1 1 Vậy ( a + b + c ). + +  ≥ 9 (đpcm) a b c * Dùng phương pháp bắc cầu 1) Cho 0 < a, b,c <1 .Chứng minh rằng : 2a 3 + 2b 3 + 2c 3 < 3 + a 2b + b 2c + c 2 a Giải: Do a <1 ⇒ a 2 <1 và b <1 Nên (1 − a 2 ).(1 − b 2 ) > 0 ⇒ 1 + a 2b − a 2 − b > 0 Hay 1 + a 2b > a 2 + b (1) Mặt khác 0 <a,b <1 ⇒ a 2 > a 3 ; b > b 3 ⇒ 1 + a 2 > a 3 + b3 Vậy a 3 + b 3 < 1 + a 2 b Tương tự ta có b3 + c 3 < 1 + b 2c a3 + c3 < 1 + c 2a ⇒ 2a 3 + 2b 3 + 2c 3 < 3 + a 2b + b 2 c + c 2 a (đpcm) 2) So sánh 31 11 và 17 14 Giải: Ta thấy 3111 < 3211 = ( 25 ) = 255 < 256 11 Mặt khác 256 = 24.14 = ( 24 ) = 1614 < 1714 Vậy 31 11 < 17 14 14 (đpcm) * Dùng tính chất tỉ số a+b b+c c+d d +a 1) Cho a ,b ,c ,d > 0 .Cminh rằng: 2 < + + + <3 a +b+c b+c+d c+d +a d +a +b Giải: Vì a ,b ,c ,d > 0 nên ta có a+b a+b a +b+d < < (1) a+b+c+d a+b+c a+b+c+d Sưu tầm và tuyển chọn 30
  • 31.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com b + +c b+c b+c+a < < (2) a+b+c+d b+c+d a+b+c+d d +a d +a d +a+c < < (3) a+b+c+d d +a+b a+b+c+d Cộng các vế của 4 bất đẳng thức trên ta có : a+b b+c c+d d +a 2< + + + <3 (đpcm) a +b+c b+c+d c+d +a d +a +b 2) Cho a ,b,c là số đo ba cạnh tam giác a b c Chứng minh rằng : 1 < + + <2 b+c c+a a+b Giải: Vì a ,b ,c là số đo ba cạnh của tam giác nên ta có a,b,c > 0 Và a < b +c ; b <a+c ; c < a+b a a+a 2a Từ (1) ⇒ < = b+c a+b+c a+b+c a a Mặt khác > b+c a+b+c a a 2a b b 2b Vậy ta có < < Tương tự ta có < < a +b+c b+c a +b+c a+b+c a+c a+b+c c c 2c < < a+b+c b+a a+b+c Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có : a b c 1< + + <2 (đpcm) b+c c+a a+b * Phương pháp làm trội : 1) Chứng minh BĐT sau : 1 1 1 1 a) 1.3 + 3.5 + ... + (2n − 1).(2n + 1) < 2 1 1 1 b) 1 + + + ... + <2 1.2 1.2.3 1.2.3.....n Giải: 1 1 ( 2k + 1) − (2k − 1) 1 1 1  a) Ta có : 2n − 1 . 2n + 1 = 2 . (2k − 1).(2k + 1) = 2  2k − 1 − 2k + 1 ÷ ( )( )   Cho n chạy từ 1 đến k .Sau đó cộng lại ta có 1 1 1 1  2  1 + + ... + = . 1 − ÷< (đpcm) 1.3 3.5 (2n − 1).(2n + 1) 2  2n + 1  2 1 1 1 1 1 1 b) Ta có: 1 + 1.2 + 1.2.3 + ... + 1.2.3.....n < 1 + 1.2 + 1.2.3 + ..... + ( n − 1) .n  1 1 1  1 1 1 < 1 + 1 − ÷+  − ÷+ .... +  − ÷ < 2 − < 2 (đpcm)  2   2 3 n −1 n   n  Sưu tầm và tuyển chọn 31
  • 32.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com PHẦN IV : ỨNG DỤNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC 1/ Dùng bất đẳng thức để tìm cưc trị Kiến thức: - Nếu f(x) ≥ A thì f(x) có giá trị nhỏ nhất là A - Nếu f(x) ≤ B thì f(x) có giá trị lớn nhất là B Ví dụ 1 :Tìm giá trị nhỏ nhất của :T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4| Giải: Ta có |x-1| + |x-4| = |x-1| + |4-x| ≥ |x-1+4-x| = 3 (1) Và x − 2 + x − 3 = x − 2 + 3 − x ≥ x − 2 + 3 − x = 1 (2) Vậy T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4| ≥ 1+3 = 4 Ta có từ (1) ⇒ Dấu bằng xảy ra khi 1 ≤ x ≤ 4 (2) ⇒ Dấu bằng xảy ra khi 2 ≤ x ≤ 3 Vậy T có giá trị nhỏ nhất là 4 khi 2 ≤ x ≤ 3 Ví dụ 2 : Tìm giá trị lớn nhất của S = xyz.(x+y).(y+z).(z+x) với x,y,z > 0 và x+y+z =1 Giải: Vì x,y,z > 0 ,áp dụng BĐT Côsi ta có 1 1 x+ y + z ≥ 3 3 xyz ⇒ 3 xyz ≤ ⇒ xyz ≤ 3 27 áp dụng bất đẳng thức Côsi cho x+y ; y+z ; x+z ta có ( x + y ) .( y + z ) .( z + x ) ≥ 3 3 ( x + y ) .( y + z ) .( x + z ) ⇒ 2 ≥ 3 3 ( x + y ) .( y + z ) .( z + x ) 1 Dấu bằng xảy ra khi x=y=z= 3 8 1 8 8 1 Vậy S ≤ . = . Vậy S có giá trị lớn nhất là khi x=y=z= 27 27 729 729 3 Ví dụ 3: Cho xy+yz+zx = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của x + y + z 4 4 4 Giải: Áp dụng BĐT Bunhiacốpski cho 6 số (x,y,z) ;(x,y,z) ( xy + yz + zx ) ≤ ( x 2 + y 2 + z 2 ) ⇒ 1 ≤ ( x 2 + y 2 + z 2 ) 2 2 2 Ta có (1) Áp dụng BĐT Bunhiacốpski cho ( x 2 , y 2 , z 2 ) và (1,1,1) ( x 2 + y 2 + z 2 ) 2 ≤ (12 + 12 + 12 )( x 4 + y 4 + z 4 ) Ta có → ( x 2 + y 2 + z 2 ) 2 ≤ 3( x 4 + y 4 + z 4 ) 1 Từ (1) và (2) ⇒ 1 ≤ 3( x 4 + y 4 + z 4 ) ⇒ x 4 + y 4 + z 4 ≤ 3 1 3 Vậy x 4 + y 4 + z 4 có giá trị nhỏ nhất là khi x=y=z= ± 3 3 Ví dụ 4 : Trong tam giác vuông có cùng cạnh huyền , tam giác vuông nào có diện tích lớn nhất Giải: Gọi cạnh huyền của tam giác là 2a Đường cao thuộc cạnh huyền là h Hình chiếu các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là x,y 1 Ta có S = . ( x + y ) .h = a.h = a. h 2 = a. xy 2 Vì a không đổi mà x+y = 2a. Vậy S lớn nhất khi x.y lớn nhất ⇔ x = y Sưu tầm và tuyển chọn 32
  • 33.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Vậy trong các tam giác có cùng cạnh huyền thì tam giác vuông cân có diện tích lớn nhất 2/ Dùng Bất đẳng thức để giải phương trình và hệ phương trình Ví dụ 1:Giải phương trình: 4 3x 2 + 6 x + 19 + 5 x 2 + 10 x + 14 = 4 − 2 x − x 2 Giải : Ta có 3x 2 + 6 x + 19 = 3.( x 2 + 2 x + 1) + 16 = 3.( x + 1) 2 + 16 ≥ 16 5 x 2 + 10 x + 14 = 5. ( x + 1) + 9 ≥ 9 2 Vậy 4. 3x 2 + 6 x + 19 + 5 x 2 + 10 x + 14 ≥ 2 + 3 = 5 Dấu ( = ) xảy ra khi x+1 = 0 ⇒ x = -1 Vậy 4 3x 2 + 6 x + 19 + 5 x 2 + 10 x + 14 = 4 − 2 x − x 2 khi x = -1 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -1 Ví dụ 2: Giải phương trình x + 2 − x 2 = 4 y 2 + 4 y + 3 Giải : áp dụng BĐT BunhiaCốpski ta có : x + 2 − x 2 ≤ 12 + 12 . x 2 + ( 2 − x 2 ) ≤ 2. 2 = 2 Dấu (=) xảy ra khi x = 1 1 Mặt khác 4 y 2 + 4 y + 3 = ( 2 y + 1) + 2 ≥ 2 Dấu (=) xảy ra khi y = - 2 2 1 Vậy x + 2 − x 2 = 4 y 2 + 4 y + 3 = 2 khi x =1 và y =- 2  x =1  Vậy nghiệm của phương trình là  1 y = − 2   x + y + z =1 Ví dụ 3:Giải hệ phương trình sau:  4 4 4  x + y + z = xyz Giải: áp dụng BĐT Côsi ta có x4 + y 4 y 4 + z 4 z 4 + x4 x4 + y4 + z4 = + + 2 2 2 ≥x y +y z +z x 2 2 2 2 2 2 x2 y 2 + y 2 z 2 z 2 y 2 + z 2 z 2 x2 z 2 + y 2 x2 ≥ + + 2 2 2 ≥ y xz + z xy + x yz 2 2 2 ≥ xyz.( x + y + z ) 1 Vì x+y+z = 1) Nên x 4 + y 4 + z 4 ≥ xyz Dấu (=) xảy ra khi x = y = z = 3  x + y + z =1 1 Vậy  có nghiệm x = y = z =  x + y + z = xyz 4 4 4 3  xy − 4 = 8 − y 2 (1) Ví dụ 4: Giải hệ phương trình sau   xy = 2 + x 2 (2) Sưu tầm và tuyển chọn 33
  • 34.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Từ phương trình (1) ⇒ 8 − y 2 ≥ 0 hay y ≤ 8 Từ phương trình (2) ⇒ x2 + 2 = x . y ≤ 2 2 x ⇒ x 2 − 2 2 x + 22 ≤ 0 ⇒ ( x − 2) 2 ≤ 0 ⇒ x = 2 ⇒x=± 2 Nếu x = 2 thì y = 2 2 Nếu x = - 2 thì y = -2 2  x= 2   x=2 2  Vậy hệ phương trình có nghiệm  và  y = − 2   y = −2 2  3/ Dùng BĐT để giải phương trình nghiệm nguyên Ví dụ 1: Tìm các số nguyên x,y,z thoả mãn x 2 + y 2 + z 2 ≤ xy + 3 y + 2 z − 3 Giải: Vì x,y,z là các số nguyên nên x 2 + y 2 + z 2 ≤ xy + 3 y + 2 z − 3 ⇔ x 2 + y 2 + z 2 − xy − 3 y − 2 z + 3 ≤ 0  y2   3y2  ⇔  x 2 − xy + ÷+  − 3 y + 3 ÷+ ( z 2 − 2 z + 1) ≤ 0  4   4  2 2  y y  ⇔  x − ÷ + 3  − 1÷ + ( z − 1) ≤ 0 2 (*)  2 2  2 2  y y  Mà  x − ÷ + 3  − 1÷ + ( z − 1) ≥ 0 ∀x, y ∈ R 2  2 2  2 2  y y  ⇔  x − ÷ + 3  − 1÷ + ( z − 1) = 0 2  2 2   y x − 2 = 0   x =1 y  ⇔  −1 = 0 ⇔  y = 2 2  z =1  z −1 = 0     x =1  Các số x,y,z phải tìm là  y = 2  z =1  1 1 1 Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x + y + z = 2 Giải: Không mất tính tổng quát ta giả sử x ≥ y ≥ z Sưu tầm và tuyển chọn 34
  • 35.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com 1 1 1 3 Ta có 2 = x + y + z ≤ z ⇒ 2 z ≤ 3 1 1 Mà z nguyên dương vậy z = 1. Thay z = 1 vào phương trình ta được x + y = 1 1 1 1 Theo giả sử x ≥ y nên 1 = x + y ≤ y ⇒ y ≤ 2 mà y nguyên dương Nên y = 1 hoặc y = 2 Với y = 1 không thích hợp Với y = 2 ta có x = 2 Vậy (2 ,2,1) là một nghiệm của phương trình Hoán vị các số trên ta được các nghiệm của phương trình là (2,2,1);(2,1,2); (1,2,2) Ví dụ 3:Tìm các cặp số nguyên thoả mãn phương trình x + x = y (*) Giải: (*) Với x < 0 , y < 0 thì phương trình không có nghĩa (*) Với x > 0 , y > 0 Ta có x + x = y ⇔ x + x = y 2 ⇔ x = y2 − x > 0 Đặt x = k (k nguyên dương vì x nguyên dương ) Ta có k .(k + 1) = y 2 Nhưng k 2 < k ( k + 1) < ( k + 1) ⇒ k < y < k + 1 2 Mà giữa k và k+1 là hai số nguyên dương liên tiếp không tồn tại một số nguyên dương nào cả Nên không có cặp số nguyên dương nào thoả mãn phương trình . x = 0 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là :  y = 0 Bài tập đề nghị : a b c 1 1 1 Bài 1:Chứng minh rằng với mọi a,b,c > 0 : bc + ac + ab ≥ a + b + c HD : Chuyển vế quy đồng mẫu đưa về tổng bình phương các đẳng thức. 1 1 1 1 Bài 2:Chứng minh bất đẳng thức : + + + .. + <1 (n ∈ N *) 1.2 2.3 3.4 n( n + 1) 1 1 1 HD: = − k (k +1) k k +1  1  1  1  Bài 3: Cho a, b. c > 0 và a + b + c ≤ 1. Cmr : 1 + 1 + 1 +  ≥ 64  a  b  c  1  1  1 HD : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 1 +  , 1 +  , 1 +   a  b  c Bài 4 : Cho a ≥ c ≥ 0, b ≥ c ≥ 0 . Cmr : c ( a − c ) + c (b − c ) ≤ ab c a −c c b −c HD : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho , , rồi cộng hai vế theo vế. b a a b 2 a b2 Bài 5: Cho a, b >1. Tìm GTNN của S = + b −1 a −1 Sưu tầm và tuyển chọn 35
  • 36.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com a2 b2 HD : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho , và xét trường hợp dấu “=” xảy b −1 a −1 ra . 3 + 8 x 2 + 12 x 4 Bài 9 : Tìm GTLN và GTNN của y = (1 + 2 x 2 ) 2 1  π π HD: Đặt x= tgα , α ∈− ,  2  2 2 15 25 Bài 10: Cho 36x 2 +16 y 2 = 9. Cmr : ≤ y − 2x + 5 ≤ 4 4  1  x = 2 cos α HD: Đặt :  3  y = sin α  4 x Bài 11: Cmr : 1+ 1− x2 ≥(1 + 2 1 − x 2 ), ∀x ∈[ −1,1] 2  π π HD : Đặt x = sin 2α , α ∈ − 4 , 4    Bài 12: Cho a, b ≥ 0, c ≤1 . Chứng minh rằng: a 2 + b 2 + c 2 ≤ 1 + a 2 b + b 2 c + c 2 a Bài 13: Cho ∆ABC có a, b, c là độ dài các cạnh. Chứng minh rằng: a b(a − b) + b 2 c(b − c ) + c 2 a (c − a ) ≥ 0 2 n an +bn  a +b  Bài 14: Cho n ∈Ζ1 ≤ n, a, b ≥ 0 . , Chứng minh rằng ≥  2  2  n n ∈Ζ 2 ≤ n .  1 Bài 15: , Chứng minh rằng: 2 < 1 +  < 3  n 1 tg 3 x Bài 16: Có tồn tại x ∈ R sao cho: ≤ ≤3 ? 3 tgx Bài 17: Cho ∆ABC có diện tích bằng 4 (đơn vị diện tích). Trên các cạnh BC, CA, AB lấy lần lược các điểm A’, B’, C’. Chứng minh rằng: Trong tất cả các tam giác AB’C’, A’BC’, A’B’C có ít nhất 1 diện tích nhỏ hơn hay bằng 1(đơn vị diện tích) Sưu tầm và tuyển chọn 36
  • 37.
    19 Phương phápchứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Sưu tầm và tuyển chọn 37