1
PHÂN LOẠI THỰC VẬT
PHÂN
LỚP
HỌ
THÂN + LÁ
CỤM
HOA
HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
QUẢ &
HẠT
CƠ CẤU
HỌC
Phân lớp
NGỌC LAN
(phần lớn)
Gỗ / cỏ.
Đơn, nguyên,
mọc cách.
Không lá kèm.
Riêng lẻ Đều, lưỡng tính
Đế hoa lồi.
Đa số nhiều nhị
xếp xoắn ốc.
Đa số nhiều lá
noãn
Bầu 1 ô
Đa số quả tụ/
quả mọng.
Đa số hạt có
nội nhũ.
Có tế bào
tiết tinh dầu
trong tất cả
mô mềm.
Ngọc lan (*)
Magnoliaceae
Gỗ
Có/ ko có lá
kèm.
Nhiều phiến gần giống
nhau xếp xoắn ốc.
1 số ít thành đài và tràng,
xếp thành vòng mẫu 3.
Nhiều nhị rời, xếp
xoắn ốc.
Chỉ nhị ngắn và
dẹt.
Bao phấn đính
đáy.
Nhiều lá noãn rời,
xếp xoắn ốc trên
đế hoa.
1 lá noãn: 1 or
nhiều noãn
Vòi nhụy hình chỉ
/ rất ngắn.
Quả đại/ quả
thịt.
Tế bào tiết
tinh dầu
trong tất cả
mô mềm.
Na
Annonaceae
Gỗ
Lá non thường
có lông tơ.
3 vòng:
- vòng ngoài: lá đài
- 2 vòng trong: cánh hoa.
Đài rời/ dính, tiền khai
van.
Nhiều nhị rời, xếp
xoắn ốc.
Chỉ nhị rất ngắn.
Chung đới tận
cùng = 1 phụ bộ.
Bao phấn mở = nứt
dọc, hướng ngoài.
Nhiều lá noãn rời
xếp khít nhau.
Vòi nhụy ngắn.
Kiểu
Annona: quả
tụ
Kiểu
Cananga 1
chùm quả
mọng
Hạt nội nhũ
to, xếp nếp.
Tế bào tiết
tinh dầu
trong tất cả
mô mềm.
Long não
Lauraceae
Gỗ , thơm
(trừ dây Tơ
xanh)
Xim 2 ngả
tụ thành
chùm/ tán
giả
Đôi khi trở thành đơn
tính vì trụy.
6 phiến cùng màu dạng lá
đài, xếp 2 vòng.
Laurus: mẫu 2
4 vòng: mỗi vòng
3 nhị, vòng trong
cùng: nhị lép
(trừ Laurus)
Mỗi ô phấn mở
bằng 1 nắp bật lên.
Bao phấn hướng
…
Chỉ nhị mang 2
tuyến nhỏ ở gốc.
1 lá noãn
Bầu 1ô
1 noãn đảo đính ở
nóc thòng xuống.
Quả mọng 1
hạt/ quả hạch.
Hạt không
nội nhũ
Mầm thẳng.
Tế bào tiết
tinh dầu
trong tất cả
mô mềm.
Trụ bì ở thân
là mô cứng.
Libe 2 có
sợi.
Hồi
Illiaceae
Gỗ, thơm Nhiều phiến xếp xoắn ốc.
Các phiến ngoài cùng
Nhiều nhị xếp
xoắn ốc.
Nhiều lá noãn, xếp
vòng như ngôi
Quả tụ, gồm
nhiều quả đại.
thân gỗ to/nhỏ,
đứng/ leo
2
thường nhỏ, ở giữa lớn
dần, trong cùng lại nhỏ/
nhị lép.
sao.
1 lá noãn: 1 noãn
Hạt có phôi
rất nhỏ.
Hồ tiêu
Piperaceae
Cỏ/ dây leo
thân gỗ
Có/ ko có lá
kèm.
Phiến lá hình
tim/ hình trứng.
Gié không
phân
nhánh.
( phát triển
kiểu cộng
trụ).
Mỗi hoa
mọc ở nách
1 lá bắc, xếp
xoắn ốc.
Trần, lưỡng tính, mẫu 3
với 2 vòng nhị.
Có thể trở thành đơn tính
vì trụy.
Không có bao hoa. 6 nhị đính trên 2
vòng (vòng trong
có thể mất đi)
Piper: 2 nhị
Thông thường là 3
lá noãn.
Bầu 1ô; đựng 1
noãn thẳng,
đính đáy.
Quả mọng.
Hạt có nội
nhũ và ngoại
nhũ.
Tế bào tiết
tinh dầu
trong tất cả
mô mềm.
Thân có ít
nhất 2 vòng
bó libe-gỗ.
Giấp cá
Saururaceae
Cỏ, thơm
Mọc so le.
Gié.
4 lá bắc ỏ
phía dưới
tạo thành
tổng bao lá
bắc
Trần, lưỡng tính. Không có bao hoa. 3-6 nhị. 3-4 lá noãn.
Bầu 1ô, đựng
nhiều noãn thẳng,
đính noãn bên.
Quả nang
Phân lớp
HOÀNG
LIÊN
Đa số thân cỏ.
Lá mọc so le.
Không có lá
kèm.
Đa số là
chùm, xim,
ít khi riêng
lẻ.
Đa số đều, lưỡng tính
Đế hoa lồi.
Đa số các lá noãn
rời
Có nội nhũ.
Đa số mầm
thẳng.
Hoàng liên (*)
(Mao lương)
Ranunculaceae
Không có mô
tiết (trừ Dây
Ông lão)
Bẹ lá phát
triển.
( chú ý Dây
Ông lão)
Chùm, xim,
tán đơn/ kép
(đôi khi
riêng lẻ ở
ngọn)
Đều/ ko đều,
lưỡng tính,
Đế hoa lồi
1 số lá đài dạng cánh/ bao
hoa đôi
(chú ý các tông)
Nhiều nhị xếp
xoắn ốc/ vòng xen
kẽ nhau.
Chỉ nhị luôn rời.
Bao phấn nứt dọc,
hướng trong/
ngoài.
Các lá noãn
thường rời.
2 kiểu:
- Nhiều lá noãn
đính xoắn ốc.
1 lá noãn: 1 noãn
- 1-5 lá noãn đính
thành vòng,
1 lá noãn: nhiều
noãn
Đa bế quả/
quả đại tụ.
Hạt có nội
nhũ.
Mầm thẳng.
Tiết dê
Menispermaceae
Dây leo/ thân cỏ
Đơn, nguyên,
mọc so le
Không lá kèm.
Chùm, xim
2 ngả ở
nách lá (ít
khi riêng lẻ)
Đều, đơn tính khác gốc,
kiểu vòng, mẫu 3.
* ♂ K3+3C3+3A3-6G0
* ♀ K3+3C3+3A0G3
6 lá đài,
thường 6 cánh hoa xếp 2
vòng.
6 nhị xếp 2 vòng
(rời/ dính)
Thường 3 lá noãn
rời
Bầu trên.
1 lá noãn: 2 noãn,
chỉ có 1 noãn phát
Quả hạch.
Mầm cong
hình móng
ngựa.
3
triển.
1 or nhiều đầu
nhụy.
Á phiện
Papaveraceae
Thân cỏ.
Lá đơn, mọc so
le
Không lá kèm.
Bìa lá có khía
sâu.
Riêng lẻ hay
tụ thành
xim.
Đều, lưỡng tính.
* K2-3C4-6A∞G (2-∞)
Đế hoa lồi.
2 lá đài vị trí trước-sau,
dính vào nhau, luôn rụng
sớm.
4-6 cánh hoa, đính 2
vòng, dễ rụng, nhàu nát
trước khi hoa nở.
Nhiều nhị rời 2 or nhiều lá noãn,
dính nhau.
Bầu trên, 1ô.
Vách mang nhiều
noãn đảo,
đính noãn giữa.
Quả nang.
Mầm thẳng.
Ống nhựa
mủ có đốt
hay hình
mạng trong
mô mềm,
libe.
Phân lớp
CẨM
CHƯỚNG
Đa số thân cỏ.
Lá đơn, so le
Không có lá
kèm.
Đa số là xim Đa số đều, lưỡng tính Đa số không có cánh hoa. Đa số 2-3 lá noãn.
Bầu trên, 1ô
Noãn đính đáy.
Vòi nhụy rời.
Đa số quả
khô, quả bế.
Mầm cong.
Nội nhũ bột.
Xương rồng
Cactaceae
Thân mập,
có diệp lục, ít
phân nhánh.
Lá hình vẩy/
thành gai.
Riêng lẻ Nhỏ, lưỡng tính, kiểu
xoắn ốc, xuất hiện vào
mùa mưa.
Đều: khi mọc đứng
Không đều: khi nằm
nghiêng.
Nhiều phiến xếp xoắn
ốc, chuyển tiếp từ lá đài
sang cánh hoa.
Nhiều nhị, xếp
xoắn ốc, nối tiếp
bao hoa.
4-5 lá noãn.
Bầu dưới, 1 ô,
đính noãn bên.
Vòi nhụy rời.
Các bộ phận bên
ngoài lá noãn:
dính liền nhau
quanh bầu.
Quả mọng,
nhiều hạt.
Mầm cong
hình xoắn ốc.
Tế bào chứa
chất nhầy.
Rau dền
Amaranthaceae
Thân cỏ/ cây
bụi.
Lá xanh/ đỏ
Đơn, so le/ đối,
nguyên.
Có 2 lá bắc
con.
Không lá kèm.
Gié, xim,
đầu
Đều, lưỡng tính, mẫu 4-
5.
2 lá bắc con khô cứng +
màu sặc sỡ.
Khô, có màu, tồn tại ở
quả.
Không cánh hoa.
1-5 nhị mọc trước
lá đài.
Chỉ nhị rời/ dính ở
đáy.
Đôi khi nhị lép.
2-3 lá noãn.
Bầu trên, 1ô,
nhiều noãn cong
đính đáy.
1 vòi nhụy
2-3 đầu nhụy.
Quả khô, bao
bọc bởi đài
còn lại.
Hạt dẹp, bóng
Nội nhũ bột.
Mầm cong
hình móng
ngựa
Rau muối
Chenopodiaceae
Thân cỏ mập
(đất mặn, ven
biển)
Lá đơn, dày,
phủ đầy lông.
Khi hết nước,
lớp lông héo
tạo lớp phủ
trắng như bột.
Xim co
thành chụm
tròn ở nách
lá.
Nhỏ, lưỡng tính, đều. 5 lá đài màu xanh.
Không cánh hoa.
5 nhị mọc trước lá
đài
- Nụ: chỉ nhị cong
vào giữa.
- Hoa nở: mọc
đứng.
Nhị có thể giảm
dần thành hoa đơn
tính.
2-3 lá noãn.
Bầu trên, 1ô; 1
noãn cong đính
đáy.
1 vòi nhụy ngắn.
2-3 đầu nhụy hình
sợi.
Quả bế.
Mầm cong
hình móng
ngựa hay
hình xoắn ốc.
Các loài
sống 2 năm
trở lên, có
cấu tạo cấp
3 do tượng
tầng thặng
dư ở trụ bì.
mở bằng lỗ
4
Rau răm
Polygonaceae
Thân cỏ (dây
leo/ gỗ)
Lá đơn, so le,
nguyên.
Có bẹ chìa.
Xim 2 ngả/
1 ngả, thu
hẹp thành
đầu/ vòng
giả ở nách
lá hay
chùm, gié ở
ngọn cành.
Đều, lưỡng tính. Phiến cùng màu dạng lá
đài/ dạng cánh hoa, xếp 2
vòng (tiền khai 5 điểm).
Không cánh hoa.
2 kiểu:
- Kiểu vòng: 6 nhị
xếp 2 vòng, xen kẽ
các phiến của bao
hoa.
- Kiểu xoắn ốc:
5-8 nhị.
2-3 lá noãn.
Bầu trên (3 cạnh /
hình thấu kính),
1ô,
1 noãn thẳng đính
đáy.
Vòi nhụy rời.
Quả bế (3
cạnh hình
thấu kính),
bao bọc bởi lá
đài còn lại.
Nội nhũ bột.
Mầm thẳng/
cong.
Cấu tạo libe-
gỗ thặng dư
ở 1 số loài
(Đại hoàng)
Đuôi công
Plumbaginaceae
Thân cỏ (cây
bụi)
Lá đơn, nguyên,
so le/ tụ thành
hình hoa thị.
Không lá kèm.
Gié, đầu,
chùm, mọc
về 1 phía
của trục
hoa.
Đều, lưỡng tính, mẫu 5
(hiếm khi không đều)
Lá đài dính nhau, tồn tại.
Cánh hoa dính bên dưới
thành 1 ống.
5 nhị đính trên ống
tràng đối diện cánh
hoa.
5 lá noãn dính
liền.
Bầu trên, 1ô, 1
noãn thẳng đính
ở đáy.
5 vòi nhụy rời hay
1 vòi nhụy,
5 đầu nhụy.
Quả khô
không mở/
quả hộp.
Nội nhũ bột.
Phân lớp
SỔ
Thân gỗ/ thân
cỏ.
Lá đơn, mọc so
le
Đa số có lá kèm.
- Màn màn,
Cải:
không có lá
kèm.
- Bứa, Bầu bí:
không có lá
kèm.
- Dâu, Bông,
Trôm: lá kèm
rụng sớm.
Riêng lẻ/
tụ thành
chùm, xim.ở
nách lá.
Đa số đều, lưỡng tính,
mẫu 5
- Bông, Trôm, Gạo:
kiểu vòng.
- Màn màn, Cải: không
có mẫu 5
- Bầu bì, Dâu tằm, Gai,
Thầu dầu: đơn tính
Bứa
Clusiaceae
Thân gỗ, cành
thường mọc
ngang.
Lá đơn, mọc
đối, nguyên,
gân phụ song
song khít nhau.
Riêng lẻ/
tụ thành
chùm.
Đều, đơn tính/ lưỡng
tính/ tạp tính
Bao hoa đôi.
Mẫu 4-5
Các phiến rời nhau
Lá đài tồn tại.
Nhiều nhị rời/ dính
thành bó hay thành
đầu tròn.
1 lá noãn (Mù u)
hay nhiều lá noãn,
đính noãn trung
trụ.
1 vòi nhụy/ ko có.
Số đầu nhụy = số
ô trong bầu.
Quả mọng/
nhân cứng/
nang cắt
vách.
Hạt có áo hạt
Không nội
nhũ
Chứa ống
tiết resin
Túi tiết kiểu
ly bào ở lá.
5
Không có lá
kèm.
Hồng xiêm
Sapotaceae
Thân gỗ, có
nhựa mủ.
Lá đơn, nguyên,
so le.
Có/ ko có lá
kèm.
Riêng lẻ/
tụ thành
chùm ở
nách lá.
Đều, lưỡng tính
Mẫu 4/5/6/8.
4-8 lá đài xếp thành 1 hay
2 vòng.
Cánh hoa dính,
có thể có phụ bộ.
Số cánh hoa ≥ số lá đài
- Nhị đính trên
tràng hoa thành 2
vòng.
- Vòng ngoài: có
khi bị trụy thành
nhị lép.
- Vòng trong: có
thể tự nhân đôi.
- Bao phấn hướng
ngoài.
Số lá noãn = số lá
đài.
Các noãn dính
liền.
Bầu trên, nhiều ô,
1ô: 1 noãn
1 vòi nhụy
1 đầu nhụy.
Quả mập, vỏ
hạt màu nâu
đen.
Hạt có nội
nhũ/ ko có.
Rốn hạt phát
triển
Ống nhựa
mủ có đốt
Lông che
chở đơn bào
hình thoi
Lạc tiên
Passifloraceae
Dây leo nhờ
tua cuốn.
Lá đơn, so le,
phiến có khía
răng,
Cuống lá
thường có
tuyến.
Có lá kèm.
Riêng lẻ ở
nách lá or
tụ thành
cụm hoa ít
hoa.
Đều, lưỡng tính, mẫu 5.
Lá bắc hình lá/ hình sợi
(có thể thành tổng bao).
Đế hoa kéo dài thành
cuống nhị nhụy.
5 lá đài, 5 cánh hoa đính
ở miệng đế hoa..
Cánh hoa mang ở gốc
các phụ bộ hình bản
hẹp.
5 nhị 3-5 lá noãn dính
nhau.
Bầu trên, 1ô, nhiều
noãn, đính noãn
bên
3-5 vòi nhụy.
Quả nang/
quả mọng
Hạt có nội
nhũ.
Nhãn lồng có
tổng bao lá
bắc.
Bầu bí (*)
Cucurbitaceae
Thân cỏ, dây leo
bằng tua cuốn/
mọc bò trên đất.
Thân có cạnh,
láng, hay có
lông cứng.
Lá đơn, so le,
phiến có lông
nhám, thùy
chân vịt, có
cuống dài.
Không có lá
kèm.
Đều, đơn tính, mẫu 5
Đôi khi không đều do
biến đổi trong bộ nhị.
2 vòng bao hoa dính
nhau, dính vào bầu.
Lá đài nhỏ, hình tam
giác
Cánh hoa to.
Khi đài tách khỏi tràng,
cánh hoa có thể rời/ dính
5 nhị rời, đính ở
nơi tiếp giáp giữa
đài và tràng.
Bao phấn thẳng,
2 ô, mở bằng nứt
dọc, Màng hạt
phấn có nhiều
rãnh lỗ/ nhiều lỗ.
- Hoa đực thường
mang dấu vết của
bộ phận cái.
3 lá noãn dính
nhau.
Bầu dưới, 3 ô,
đính noãn trắc
mô đặc biệt.
1 vòi nhụy
3 đầu nhụy.
Đĩa mật bao
quanh gốc vòi.
- Hoa cái thường
mang dấu vết của
bộ nhị lép.
Quả mọng, vỏ
ngoài cứng.
Hạt gần như
không có nội
nhũ.
Lá mầm dày,
chứa nhiều
dầu.
Sợi trụ bì
thành 1 vòng
liên tục.
Thường có 2
vòng bó
libe-gỗ kiểu
chồng kép,
các bó vòng
trong là vết
lá.
Mạch rây
lớn.
Màn màn (*)
Capparaceae
Thân cỏ/ gỗ nhỏ
Lá đơn/ kép
chân vịt 3-7 lá
chét, mọc so le.
Riêng lẻ/
tụ thành
chùm, ngù
hay tán.
Đều, lưỡng tính
Đế hoa mọc dài thành
cuống nhụy/ cuống nhị
nhụy
4 lá đài xếp 2 vòng -2 lá
đài vòng ngoài xếp trước-
sau
- 4 cánh hoa xếp 1 vòng
4-6 nhị / nhiều nhị 2 lá noãn ở 2 bên,
dính nhau
Bầu trên, 1ô, nhiều
noãn, đính noãn
Quả loại cải/
quả mọng.
Hạt hình
thận
Có tế bào
chứa
myrosin.
6
Có lá bắc.
Lá kèm hình
sợi/ gai nhỏ hay
không có lá
kèm.
đường chéo chữ thập.
Mỗi cánh hoa có móng.
bên
Hoặc:
Nhiều lá noãn
Bầu nhiều ô, có
vách giả.
Không nội
nhũ
Mầm cong.
Cải
Brassicaceae
Thân cỏ
Lá đơn, mọc so
le, nguyên (đôi
khi xẻ khía)
Không có lá bắc
và lá bắc con.
Không lá kèm.
Chùm dài ở
ngọn.
Đôi khi co
thành ngù
Đều, lưỡng tính
* K2+2C4A2+4G(2)
4 lá đài xếp 2 vòng - 2 lá
đài vòng ngoài xếp trước-
sau
- 4 cánh hoa xếp 1 vòng
đường chéo chữ thập.
Mỗi cánh hoa có móng.
Bộ nhị 4 dài gồm
6 nhị:
- Vòng ngoài: 2
nhị ngắn ở 2 bên
- Vòng trong: 4
nhị dài, 2 cặp, ở
trước-sau.
Bao phấn nứt dọc,
hướng trong.
Gốc chỉ nhị có 4-6
tuyến mật.
Màng hạt phấn có
nhiều rãnh lỗ.
2 lá noãn ở 2 bên,
dính nhau
Bầu trên, 1ô, nhiều
noãn, đính noãn
bên
- Vách giả xuất
hiện hướng trước-
sau ngăn bầu 2 ô,
nhiều noãn đính
xen kẽ dọc thai
tòa.
1 vòi nhụy
Đầu nhụy có 2
thùy.
Quả loại cải
Nhiều hạt có
vách giả.
Không nội
nhũ.
Vị trí tương
đối giữa 2 lá
mầm và rễ
mầm để pb
các cây trong
họ.
Lỗ khí có 3
tế bào kèm,
luôn có 1 cái
nhỏ.
Có tế bào
chứa
myrosin.
Dầu
Dipterocarpacea
e
Thân gỗ, cành
tập trung ở
ngọn.
Lá đơn, nguyên,
so le, gân phụ
gần như song
song.
Lá kèm to,
hình búp, rụng
sớm.
Chùm hay
gié.
Đều, lưỡng tính, mẫu 5 5 lá đài rời/ dính thành
hình chén.
5 cánh hoa
Nhiều nhị (ít khi 5
nhị).
Chỉ nhị rời/ dính ở
đáy.
Chung đới và bao
phấn thường kéo
dài thành mũi.
3 lá noãn
Bầu trên, 3 ô,
1 ô: 2 noãn.
ĐẶC BIỆT:
Anisoptera,Vatica
: Bầu dưới
Quả bế, trong
đài đồng
trưởng.
Hạt không có
nội nhũ/ nội
nhũ rất ít.
Chứa ống
tiết dầu
nhựa.
Bông
Malvaceae
Thân cỏ/ gỗ.
Lá đơn, nguyên/
có thùy chân vịt,
mọc so le.
Lá kèm rụng
sớm
Riêng lẻ/ tụ
thành chùm,
xim ở nách
lá.
Đều, lưỡng tính, mẫu 5,
kiểu vòng.
* K(5)C5A(∞)G 5-∞
5 lá đài dính ở đáy, tiền
khai van.
- Có đài phụ.
5 cánh hoa, tiền khai
vặn, dính vào ống nhị
nên rụng cùng lúc với bộ
nhị
Nhiều nhị dính
nhau
Bao phấn 1 ô
Hạt phấn có gai
2 kiểu:
a/ 3-5 lá noãn
Bầu trên, 3-5 ô,
mỗi ô chứa 2 hàng
noãn, đính noãn
trung trụ.
b/ nhiều lá noãn
rời, đính thành
Kiểu 1: quả
nang
Kiểu 2: bế
quả/ quả đại
Lông che
chở đa bào
phân nhánh
Có bộ máy
tiết chất
nhầy
Có mạch
thủng lỗ
7
vòng quanh đế
hoa.
Bầu nhiều ô, đính
noãn trung trụ.
1 lá noãn: 1 noãn
đơn.
Trôm
Sterculiaceae
Thân gỗ, ít khi
là thân cỏ.
Lá đơn, mọc so
le
Phiến nguyên/
có khía răng/
thùy chân vịt
Lá kèm rụng
sớm.
Chùm, xim Đều, lưỡng tính, mẫu 5,
kiểu vòng (có thể đơn
tính vì trụy)
- 5 lá đài hơi dính nhau
ở đáy,
tiền khai van.
- 5 cánh hoa/ không có
cánh hoa.
Chỉ nhị dính nhau
bên dưới thành 5
bó/ 1 ống, xếp 2
vòng:
- Vòng ngoài: nhị
lép ở trước lá đài
- Vòng trong: 10
nhị đính thành 5
cặp trước 5 cánh
hoa.
5 lá noãn (đôi khi
3), dính nhau
Bầu nhiều ô, đính
noãn trung trụ.
Quả nang/
quả đại
Có tế bào
chứa chất
nhầy và ống
tiết gôm,
libe 2 kết
tầng.
Cành và lá
có lông hình
sao
Gạo (Gòn)
Bombacaceae
Thân gỗ
Lá kép chân
vịt, so le
Cuống lá dài
Có lá kèm
Riêng lẻ/ tụ
thành xim ở
nách lá.
Đều, lưỡng tính, mẫu 5,
kiểu vòng
- 5 lá đài dính nhau ở
đáy.
- Khi hoa nở: trên chia
thành 5 thùy rách ko đều
- 5 cánh hoa,
tiền khai vặn.
- Đáy cánh hoa dính với
phần đáy của bộ nhị.
- Đài phụ tồn tại/ rụng
sớm
Bộ nhị nhiều bó
Bao phấn 1 ô
Hạt phấn láng.
5 lá noãn dính
nhau
Bầu 5 ô,
1ô: nhiều noãn,
đính noãn trung trụ
1 vòi nhụy
Đầu nhụy có 5
thùy
Quả nang
Hạt không có
lông
Có tế bào và
túi tiết chất
nhầy.
Dâu tằm (*)
Moraceae
Thân gỗ ( vài
loại thân cỏ), có
nhựa mủ trắng.
Lá đơn, mọc so
le/ mọc đối
Lá kèm tồn tại
(ít khi rụng
sớm)
Xim, đuôi
sóc, đầu.
Artocarpus:
Morus:
Ficus:
Đơn tính 4-5 lá đài rời/ dính ở đáy
- Không có cánh hoa.
Số nhị ≤ số lá đài,
mọc đối diện với
lá đài.
Chỉ nhị thẳng/
cong trong nụ hoa.
2 lá noãn.
Bầu trên, 1 ô vì 1
lá noãn bị trụy
1 noãn thẳng đính
ở nóc.
Bầu đôi khi dính
với đài.
Quả bế, hợp
thành quả
phức.
Artocarpus:
Morus:
Ficus:
Ko có lông
làm ngứa.
Phiến lá có
bào thạch
Có ống
nhựa mủ
thật.
Gai
Urticaceae
Thân cỏ (đôi khi
cây nhỡ)
Lá mọc so le/
mọc đối,
Phiến nguyên/
Xim (có thể
là chùm/
gié)
Đơn tính Hoa đực: 4-5 lá đài màu
xanh
Hoa cái: rời/ dính ở đáy
- Không có cánh hoa.
4-5 nhị, mọc đối
diện với lá đài
Chỉ nhị cong
trong nụ hoa.
- Hoa nở: chỉ nhị
1 lá noãn
Bầu trên, 1ô, 1
noãn thẳng đính
đáy
1 chùm đầu nhụy
Quả bế, bao
bởi lá đài còn
lại
Hạt có nội
nhũ
Nhiều cây
có lông làm
ngứa.
Phiến lá có
bào thạch
8
có thùy
Có lá kèm
bung rất mạnh
tung hạt phấn
trong gió
Hoa cái có dấu
vết của nhị
Mầm thẳng Không có
ống nhựa
mủ
Thầu dầu (*)
Euphorbiaceae
Tông
Phyllantheae
Tông
Euphorbieae
Tông Crotoneae
Thân biến thiên
Lá đa dạng
Cuống lá đôi
khi có tuyến.
Chùm, gié,
xim
Đều, đơn tính
- Hoa đực: có đĩa mật
trong vòng nhị
- Hoa cái: đĩa mật
quanh đáy bầu.
Đa dạng Đa dạng
Màng hạt phấn đa
dạng
3 lá noãn dính liền
Bầu trên, 3ô
1ô: 1-2 noãn (trừ
Mercurialis,Hura
)
Lỗ noãn luôn có
nút bịt lại
Quả nang tự
mở thành 3
mảnh vỏ
Dâu: quả
mọng
Chùm ruột:
quả nhân
cứng
Hạt có nội
nhũ
Mầm thẳng
Có bộ máy
tiết và libe
trong
Phân lớp
HOA HỒNG
Thân gỗ/ thân
cỏ.
Đa số lá đơn,
Không có lá
kèm.
(trừ họ Đậu)
Pb Lanh vs Co
ca
Đa số mọc cách.
Sim, Lựu,
Bàng, Măng rô:
mọc đối
Đa số riêng
lẻ/ tụ thành
chùm, xim
Đa số đều, lưỡng tính,
mẫu 5.
Đa số lá đài rời
Đa số cánh hoa rời.
(trừ họ Đậu).
Sim, Bàng: bầu
dưới
Đa số hạt
không có nội
nhũ.
- Pb các phân
họ của họ
Đậu
- Pb Lanh với
Co ca.
Thuốc bỏng
Crassulaceae
Thân cỏ
Lá đơn, mọc
cách/ mọc đối
Không có lá
kèm.
Chùm, gié,
xim 2 ngả ở
ngọn chuyển
sang dạng
xim 1 ngả
hình bọ cạp
Đều, lưỡng tính, mẫu 4-5
* KnCnA(n+n)Gn
(n từ 3-30)
Lá đài rời/ dính 1 ít ở đáy
Cánh hoa rời/ dính thành
ống
Số nhị bằng/ gấp
đôi số cánh hoa.
Các nhị rời/ dính
vào tràng
Lá noãn rời/ dính 1
ít ở đáy
1 lá noãn: nhiều
noãn.
- Đáy mỗi lá noãn
có 1 tuyến mật.
Nhiều quả
đại
Hạt không có
nội nhũ
Mầm thẳng
Hoa hồng (*)
Rosaceae
Thân cỏ/ thân
gỗ
Cây thường có
gai
Lá đơn, mọc
Riêng lẻ/ tụ
thành chùm,
ngù, gié
đặc,…
Đều, lưỡng tính, mẫu 5
Đế hoa hình mâm hay
hình chén
Đế hoa hình mâm:
- 5 lá đài rời gắn ở
miệng chén (đôi khi có
thêm đài phụ).
- Cánh hoa rời, móng
ngắn, phiến xòe ra.
Nhiều nhị rời xếp
thành nhiều vòng
xen kẽ nhau.
Chỉ nhị thường
cong vào giữa
Nhiều lá noãn rời
hay 2-5 lá noãn
dính liền.
Bầu trên hay dưới
Quả bế/ quả
đại hay quả
hạch
Lá đài thường
tồn tại ở đáy/
thường có lá
kèm cùng gốc or khác gốc
9
cách
Lá kèm rụng
sớm/ dính vào
cuống lá.
Đế hoa hình chén: hoa.
Bao phấn 2ô, nứt
dọc
Màng hạt phấn có
nhiều lỗ và rãnh
lỗ.
đỉnh của quả
Hạt không có
nội nhũ.
Sim
Myrtaceae
Thân gỗ
Lá đơn, mọc
đối.
Phiến nguyên,
có thể có nhiều
chấm trong
mờ.
Không có lá
kèm.
Riêng lẻ/ tụ
thành chùm,
xim, chùm-
xim
Đều, lưỡng tính, mẫu 4-
5, kiểu vòng
Đế hoa hình ống hay
hình chén.
Lá đài và cánh hoa có thể
rời/ dính thành 1 chóp, bị
hất tung ra ngoài khi
hoa nở chỉ còn lại 1 sẹo
tròn.
3 kiểu:
a/ Nhị xếp thành 2
vòng.
b/ Nhiều nhị rời
xếp ko thứ tự
quanh miệng đế
hoa.
c/ Nhị hợp thành
nhiều bó.
Số lá noãn ≤ số
cánh hoa, dính
nhau
Bầu dưới, nhiều
ô.
1ô: nhiều noãn,
đính noãn trung trụ
1 vòi nhụy
1 đầu nhụy
Quả mọng/
quả nang, ít
hạt
Hạt không có
nội nhũ
Mầm thẳng/
cong
Túi tiết tinh
dầu kiểu ly
bào
Libe 2 kết
tầng, libe
quanh tủy
Mạch ngăn
thủng lỗ đơn
Lựu
Punicaceae
Thân gỗ, xám,
mang nhánh như
gai
Nhánh non
vuông, trắng/
đỏ.
Cuống lá đỏ.
Lá đơn, nguyên,
mọc đối.
Không có lá
kèm
Riêng lẻ/ tụ
thành chùm,
xim, chùm-
xim
- Hoa màu đỏ, mọc ở
nách lá.
- Đế hoa hình chuông,
màu đỏ, mang các phiến
của bao hoa ở tận cùng.
- 4-8 lá đài dày, cứng,
màu đỏ.
- 4-8 cánh hoa mỏng,
màu đỏ, nhàu nát trong
nụ
- Nhiều nhị rời
gắn ở mặt trong
của đế hoa
Chỉ nhị lúc đầu
cong vào trong,
sau đó dựng đứng
lên.
Bao phấn 2ô, nứt
dọc, hướng trong
8-9 lá noãn dính
liền với đế hoa,
xếp thành 2 tầng:
- Tầng trên: 6-7 ô
- Tầng dưới: 3 ô
1ô: nhiều noãn,
đính noãn trung
trụ ở tầng dưới.
đính noãn trắc mô
ở tầng trên.
1 vòi nhụy
1 đầu nhụy
Quả mọng, có
vỏ cứng mang
đài còn lại
Nhiều hạt
Bàng
Combretaceae
Thân gỗ/ dây
trườn(Quisquali
s)
Lá đơn, nguyên,
mọc đối/ gần
đối
Không có lá
kèm.
Gié, đầu
tròn/ gié
dạng ngù.
Đều, lưỡng tính, mẫu 4-5 Đài có thể thành ống dài,
tồn tại/ ko, đôi khi đồng
trưởng
4-5 cánh hoa hay không
có cánh hoa
8-10 nhị xếp 2
vòng
Lumnitzera: chỉ
có 1 vòng nhị
ngoài.
- Phần lớn có đĩa
mật bên trong
vòng nhị.
Bầu dưới, 1 ô
2-5 noãn đảo treo
từ nóc do cán
phôi dài
1 vòi nhụy
1 đầu nhụy
Quả nang/
quả hạch có
cánh/ có cạnh
lồi,
1 hạt, không
có nội nhũ.
Lông tiết và
lông che chở
Libe quanh
tủy, đôi khi
libe trong gỗ
Đậu
Fabaceae
Thân gỗ/ thân
cỏ
Lá kép lông
chim, mọc
Gié, chùm,
đầu
Đều/ không đều, lưỡng
tính, mẫu 5
Cánh hoa rời/ dính nhau
1 phần.
≥ 10 nhị 1 lá noãn
Bầu trên, 1ô, đựng
nhiều noãn đảo.
Quả loại đậu
Rễ có nốt sần
Yếu tố mạch
ngăn đơn
ổi, bạch
đàn xanh,
đinh hương trong mô mềm
bộ nhị (9) +1
10
cách.
Có lá kèm.
Phân họ Trinh
nữ
Mimosoideae
Thân gỗ, cây
bụi, dây leo, có
gai
Lá kép lông
chim, mọc cách.
Lá chét phù rũ
xuống khi
chạm.
Cuống lá có thể
thành cuống
hình lá (diệp
thể)
Lá kèm mỏng
hay biến thành
gai.
Gié, đầu
tròn
Đều, lưỡng tính, mẫu 5,
ít khi mẫu 4
* K(5)C(5)A5-∞G1
- Lá đài thường dính
thành ống,
ít khi rời.
- Cánh hoa thường dính,
tiền khai van, ít khi rời.
Đôi khi hoa vô cánh
Số nhị bằng/ gấp
đôi số lá đài/ rất
nhiều.
Chỉ nhị rời/ dính
Hạt phấn rời/ kép
1 lá noãn
Bầu trên, 1ô, đựng
nhiều noãn đảo
Quả loại đậu;
Quả thẳng,
cong, xoắn
ốc, hay đứt
thành từng
khúc
Hạt có nội
nhũ
Mầm thẳng
Phân họ Vang
Caesalpinioidea
e
Thân gỗ, cây
bụi, đôi khi dây
leo, thân cỏ.
Lá kép lông
chim, mọc cách.
Lá kèm rụng
sớm
Chùm, ngù Không đều, lưỡng tính,
mẫu 5, ít khi mẫu 4.
Đôi khi đơn tính vì trụy
↑ K5C5A5+5G1
5 lá đài rời/ dính nhau
5 cánh hoa không đều,
tiền khai thìa.
cánh sau nhỏ (đôi khi
lớn hơn cánh ≠)
Ít khi 2 cánh trước mất
đi/ hoa vô cánh
Thay đổi nhiều
Thường 10 nhị rời
xếp 2 vòng (nhưng
hay bị giảm)
1 lá noãn
Bầu trên, 1ô, đựng
nhiều noãn đảo
Quả loại đậu
Hạt có nội
nhũ
Mầm thẳng
Phân họ Đậu
(Cánh bướm)
Faboideae
Thân gỗ, dây
leo, thân cỏ.
Đa số thân non
đều có lông
Rễ có nốt sần.
Lá kép lông
chim, mọc cách
Có lá chét.
Lá kèm có thể
thành gai.
Chùm Không đều, lưỡng tính,
mẫu 5.
↑ K(5)C5A(9)+1G1
5 lá đài dính nhau
thành 1 ống.
- Miệng có 5 răng hay 2
môi.
- 5 cánh hoa không đều,
tiền khai bướm (cờ).
Cánh cờ phía sau
thường to nhất, đôi khi
nhỏ hơn cánh ≠
2 cánh bên có thể dính
nhau.
- 10 nhị, 5 kiểu:
a/ 10 nhị rời
b/ 10 nhị dính ở
chỉ nhị thành 1 ống
xẻ phía sau
c/ 10 nhị dính nhau
thành 2 bó kiểu
5+5
d/ 9 nhị phía trước
dính thành 1 ống
xẻ phía sau, nhị 10
rời
e/ 10 nhị xếp 2
vòng
Hạt phấn rời
1 lá noãn
Bầu trên, 1ô, đựng
nhiều noãn đảo
Quả loại đậu
Lá mầm dày
Hạt không có
nội nhũ.
Mầm cong.
11
Bồ hòn
Sapindaceae
Thân gỗ, thân cỏ
Lá kép lông
chim 1 lần (ít
khi đơn), mọc
cách
Không có lá
kèm.
Xim, chùm,
chùm-xim ở
ngọn cành
Đều/ ko đều với mp đối
xứng xéo, lưỡng tính/
đơn tính vì trụy/ tạp tính,
mẫu 4-5
4-5 lá đài
4-5 cánh hoa (đôi khi ko
có cánh)
- Mặt trong cánh hoa có
vảy/ chùm lông dính với
đĩa mật.
5-10 nhị
Bộ nhị lưỡng nhị
nằm phía trong
đĩa mật.
Đĩa mật rõ bên
ngoài vòng nhị.
3 lá noãn dính
nhau
Bầu 1-3 ô,
1ô: 1 noãn
Thường chỉ có 1ô
phát triển, 2 ô còn
lại lép thành sẹo,
đôi khi 3 ô phát
triển.
Quả nang,
quả mọng,
quả hạch
Hạt không có
nội nhũ
Cam (*)
Rutaceae
Thân gỗ (có
gai), ít khi thân
cỏ
Lá kép lông
chim, mọc cách
(ít khi mọc đối)
Không có lá
kèm
Riêng lẻ/ tụ
thành xim,
chùm, ngù,
tán
Đều, lưỡng tính, mẫu 5
(ít khi đơn tính)
5 lá đài rời/ dính
5 cánh hoa rời.
2 kiểu:
a/ kiểu đảo lưỡng
nhị: Ruta
b/ kiểu nhiều nhị:
Citrus
Đĩa mật to nằm
giữa bộ nhị và
bầu noãn.
Màng hạt phấn có
3-6 rãnh lỗ
2 kiểu:
a/ kiểu Rutoideae:
4-5 lá noãn rời ở
bầu, dính ở đáy và
vòi nhụy; 1 lá
noãn: 2 or nhiều
noãn.
b/ kiểu
Aurantioideae:
Số lá noãn > số lá
đài dính liền nhau
Bầu trên, nhiều ô
1ô: 2 or nhiều
noãn, đính noãn
trung trụ.
Kiểu
Rutoideae:
Nhiều quả đại
Kiểu
Aurantioidea
e quả loại
cam (giống
trái bưởi)
Hạt đôi khi có
nội nhũ
Citrus: hạt đa
phôi
Túi tiết tinh
dầu kiểu ly
bào trong
tất cả các
mô
Thanh thất
(Khổ sâm)
Simaroubaceae
Thân gỗ
Lá đơn hay kép
lông chim 1 lần,
mọc cách
Phiến lá không
có chấm trong
mờ, khi rụng
màu đỏ.
Cuống chung
đôi khi có cánh.
Không có lá
kèm.
Tán, xim,
chùm
Đều, đơn tính, mẫu 3
hay mẫu 5
Lá đài tồn tại dưới quả. Số nhị bằng/ gấp
đôi số cánh hoa,
luôn rời, đính ở
dưới đĩa mật
2-5 lá noãn rời/
dính nhau
Bầu trên
1 lá noãn: 1 noãn
Quả hạch có
cánh,
ít khi quả
mập
Đôi khi có tế
bào tiết
Không có
túi tiết.
Có vị đắng.
Xoan
Meliaceae
Thân gỗ
Phần non của
thân có lông
hình sao.
Tán, chùm,
chùm-xim ở
nách lá, ít
khi ở ngọn
Đều, lưỡng tính
(ít khi đơn tính),
mẫu 4-5
- 4-5 lá đài
dính nhau.
- 4-5 cánh hoa rời,
(ít khi dính nhau, dính
5-10 nhị
- Số nhị gấp đôi số
cánh hoa.
- Chỉ nhị dính liền
3-5 lá noãn dính
nhau
Bầu trên, 3-5 ô,
1 ô: 1 or nhiều
Quả nang,
quả mọng,
quả hạch
Hạt có/ ko có
Có tế bào
tiết
Không có
túi tiết tiêu
12
Lá kép lông
chim, ít khi lá
đơn,
mọc cách.
Lá chét nguyên/
có khía răng
Không có lá
kèm.
vào đáy ống nhị) nhau thành 1 ống
đính trên đế hoa/
chỉ nhị dính phân
nửa phía dưới, rời
ở phần trên.
- Đầu ống chỉ nhị
có phụ bộ/ thùy
nhỏ.
-Đĩa mật rõ nằm
giữa bộ nhị và bộ
nhụy.
noãn
1 vòi nhụy
Đầu nhụy nguyên/
có thùy
nội nhũ
Mầm thẳng
ly bào
Đào lộn hột
(Xoài)
Anacardiaceae
Thân gỗ, chứa
chất nhựa
thơm.
Lá đơn/ kép
lông chim 1 lần
lẻ,
mọc cách
Lá chét nguyên/
có khía răng
Không có lá
kèm.
Gié, xim,
chùm
Đều, lưỡng tính/ đơn tính
khác gốc/ tạp tính, mẫu 3
hay mẫu 5.
Lá đài rời/ dính,
tồn tại/ đồng trưởng
Cánh hoa rời, đôi khi hoa
vô cánh.
2 vòng nhị kiểu
đảo lưỡng nhị/ 1
vòng nhị, ít khi
nhiều nhị
Nhị đính dưới đĩa
mật
Bao phấn 2 ô, nứt
dọc, hướng trong
1 hay nhiều lá
noãn dính nhau
Bầu trên, 1/ nhiều
ô
1ô: 1 noãn,
đính noãn trung
trụ.
Thường có 3 lá
noãn, chỉ có 1 ô
thụ chứa 1 noãn.
Quả hạch
Hạt không có
nội nhũ
Có ống tiết
chứa resin
Lanh
Linaceae
Thân gỗ, thân cỏ
Lá đơn, nguyên,
mọc cách
Có lá kèm.
Đều, lưỡng tính, mẫu 5 5 lá đài dính ở đáy
5 cánh hoa rời
10-20 nhị hay
5 nhị thụ, 5 nhị lép
- Chỉ nhị ko =
nhau, dính nhau
ở đáy
3-5 lá noãn
Bầu trên, 3-5 ô
1ô: 2 noãn,
đính noãn trung trụ
Có thể có vách
giả
Vòi nhụy rời
Quả nang
Hạt có nội
nhũ
Co ca
Erythroxylaceae
Thân gỗ, cây bụi
Lá đơn, mọc
cách
Không có lá
kèm.
Xim ở nách
lá
Đều, lưỡng tính, mẫu 5 5 lá đài dính ở đáy
5 cánh hoa rời
- Mặt trong cánh hoa có
lưỡi nhỏ ↑.
- 10 nhị xếp 2
vòng, kiểu đảo
lưỡng nhị, dính
nhau ở đáy.
3 lá noãn
Bầu trên, 3 ô, chỉ
có 1 ô phát triển.
3 vòi nhụy rời
Quả hạch
Chua me đất
Oxalidaceae
Thân cỏ, thân gỗ
Nhiều acid
oxalic
Lá kép, mọc
cách, có thể cử
động thức ngủ.
Đều, lưỡng tính, mẫu 5 5 lá đài rời,
5 cánh hoa rời/ hơi dính ở
đáy
- 10 nhị xếp 2
vòng,
kiểu đảo lưỡng
nhị, hay 5 nhị hữu
thụ đối diện lá đài,
5 nhị lép đối diện
5 lá noãn dính
nhau
Bầu trên, 5 ô,
1ô: nhiều noãn,
đính noãn trung
trụ.
Quả nang hay
quả mọng
Hạt có nội
nhũ
13
Không có lá
kèm.
cánh hoa.
- Chỉ nhị dính ở
đáy.
5 vòi nhụy rời
Bóng nước
(Bông móc tai)
Balsaminaceae
Thân cỏ
Lá mọc cách/
đối,
Thường có
tuyến trên
cuống lá.
Không có lá
kèm.
Mọc ở nách
lá
Không đều, lưỡng tính,
mẫu 5,
Bị vặn 180 0
5 lá đài dạng cánh, ko
đều, có thể có
2 lá đài bị trụy,
Lá đài sau có cựa,
ở phía trước.
5 cánh hoa ko đều.
Cánh trước bị xoay ra
phía sau.
5 nhị dính ở bao
phấn bao quanh
vòi.
Bao phấn mở ở
đỉnh
Chỉ nhị thẳng/
cong.
5 lá noãn
Bầu trên, 5 ô,
1ô: nhiều noãn,
đính noãn trung
trụ.
1 vòi nhụy
5 đầu nhụy
Quả nang, nở
mạnh cho 5
mảnh/ quả
hạch
Hạt không có
nội nhũ.
Măng rô
Malpighiaceae
Thân gỗ, dây leo
= thân gỗ.
Lá đơn, nguyên,
mọc đối.
Đáy phiến
thường có 2
tuyến.
Có 2 lá bắc
con.
Có thể có lá
kèm.
Chùm Đều/ ko đều, lưỡng tính,
mẫu 5
Cuống hoa có đốt.
5 lá đài
5 cánh hoa có móng/ ko
có móng
Gốc có tuyến mật.
10 nhị.
Chỉ nhị dính ít
nhiều ở đáy.
3 lá noãn
Bầu trên, 3 ô,
1ô: 1 noãn,
đính noãn trung
trụ.
1-3 vòi nhụy.
Quả có cánh,
ít khi quả
hạch
Hạt không có
nội nhũ.
Lông che
chở đơn bào
hình thoi/
hình sao.
Táo ta
Rhamnaceae
Thân gỗ,
có/ ko có gai
Lá đơn, mọc
cách,
nguyên/ khía
răng
Lá kèm nhỏ,
biến thành gai.
Xim co ở
nách lá.
Đều, lưỡng tính/
tạp tính, mẫu 4-5,
xếp thành 4 vòng.
Đế hoa lõm hình chén.
4-5 lá đài
4-5 cánh hoa nhỏ hơn lá
đài.
- 4-5 nhị mọc
trước cánh hoa.
- Đĩa mật dày,
phía trong vòng
nhị,
dính vào mặt
trong đế hoa.
2-5 lá noãn dính
nhau
Bầu 2-5 ô,
1 ô: 1 noãn
Bầu rời/ bầu giữa/
bầu dưới.
Quả hạch, ít
khi quả nang/
quả có cánh
Có tế bào
chứa chất
nhầy
Phân lớp
THÙ DU
Thân cỏ
Lá mọc cách
Bẹ lá phát
triển.
Tán đơn/
kép
Đều, lưỡng tính, mẫu 5,
xếp 4 vòng.
Lá đài thường thu hẹp,
chỉ còn 5 răng
5 cánh hoa rời
- 5 nhị đính xen kẽ
cánh hoa.
Lá noãn dính nhau
Bầu dưới
Vòi rời.
Hạt có nội
nhũ.
Hoa tán (*)
Apiaceae
Thân cỏ.
Thân rỗng, mặt
ngoài có khía
dọc
Rễ phù thành củ
Tán đơn:
tổng bao lá
bắc
Tán kép:
tiểu bao lá
Đều, lưỡng tính, mẫu 5,
xếp 4 vòng.
* K5C5A5G(2)
Lá đài thường thu hẹp,
chỉ còn 5 răng
5 cánh hoa rời
Cánh hoa ngoài phát
triển nhiều làm hoa
- 5 nhị đính xen kẽ
cánh hoa.
Chỉ nhị cong vào
giữa khi hoa còn
là nụ.
2 lá noãn dính
nhau
Bầu dưới, 2 ô,
dính vào đế hoa
1ô: 2 noãn, chỉ có
Quả bế đôi
( mặt bụng
phẳng và mặt
lưng lồi)
Hạt có nội
Không có
cấu tạo cấp 2
Bó libe-gỗ
không =
nhau.
14
Phiến lá xẻ lông
chim 2-3 lần.
Bẹ lá phát triển.
Không có lá
kèm.
bắc thành ko đều. Bao phấn nứt dọc,
hướng trong.
1 noãn phát triển.
Noãn chỉ có 1 lớp
vỏ
Đĩa mật hình
vòng cung ở gốc
vòi.
nhũ Tủy bị tiêu
hủy sớm nên
thân rỗng.
Ngũ gia bì
(Nhân sâm)
Araliaceae
Thân cỏ, thân gỗ
ít phân nhánh
Lá đơn/ kép,
mọc cách ở gốc
thân, mọc đối ở
ngọn, đôi khi
mọc vòng.
Bẹ lá phát triển.
Lá kèm rụng
sớm/ dính vào
cuống lá.
Tán đơn/
kép, tụ
thành
chùm, đầu,
gié
Đều, lưỡng tính, mẫu 5,
xếp 4 vòng.
Lá đài thường thu hẹp,
chỉ còn 5 răng
5 cánh hoa rời và rụng
sớm.
- 5 nhị đính xen kẽ
cánh hoa.
5 lá noãn dính
nhau
Bầu dưới, 5 ô
1ô: 1 noãn
Đôi khi 10 lá noãn
Quả mọng
hay quả
hạch.
Hạt có nội
nhũ.
Giống họ
Hoa tán.
Phân lớp
CÚC
Thân cỏ, ít khi
dây leo/ thân gỗ.
Không có lá
kèm.
Lưỡng tính Đĩa mật ở trên bầu.
Hoa chuông (*)
Campanulaceae
Thân cỏ, ít khi
dây leo/ thân gỗ
Lá đơn, nguyên,
mọc cách/ đối.
Có lá bắc
Có 2 lá bắc
con.
Không có lá
kèm
Ít khi riêng
lẻ
Thường tụ
thành gié,
chùm, ngù,
đầu
Mỗi hoa
mọc ở nách
1 lá bắc.
Lưỡng tính Lá đài rời nhau. 5 nhị xen kẽ cánh
hoa, ko đính trên
ống tràng
5 lá noãn, đôi khi
còn 2-3 noãn
Bầu dưới/ bầu
giữa, nhiều noãn,
đính noãn trung
trụ.
1 vòi nhụy
1 đầu nhụy
Khi còn là nụ:
Khi bao phấn
chín:
Đĩa mật ở trên bầu.
Quả nang
mang đài còn
lại.
Hạt có nội
nhũ
Mầm thẳng.
Ống nhựa
mủ hình
mạng
Libe quanh
tủy
Tông Campanuleae:
- Hoa đều
- Đài và tràng đều, tràng
thường hình chuông
- Bao phấn rời nhau
Tông Lobelieae:
- Hoa không đều, bị vặn
1800
- Tràng tạo thành 2 môi
3/2, môi dưới có thể có
cựa.
- Bao phấn dính nhau
thành ống bao quanh vòi
nhụy.
Cúc (*)
Asteraceae
(thụ phấn nhờ
Thân cỏ, ít khi
dây leo/ thân gỗ.
Rễ phù thành
củ, chất dự trữ
Đầu : mang
2 loại lá bắc:
Lá bắc
ngoài bất
Đều, lưỡng tính, mẫu 5.
* K(5)C(5)A5G(2)
Kiểu đồng giao: cùng
Lá đài thường giảm
Đài có thể biến mất
Tràng do cánh hoa dính
đều hình ống/ ko đều có
5 nhị bằng nhau,
đính trên ống
tràng, xen kẽ cánh
hoa.
2 lá noãn vị trí
trước-sau.
Bầu dưới, 1ô, 1
noãn, đính đáy
Quả bế,
mang 1 mào
lông do đài
biến đổi.
Hoa hình
ống và hoa
tỏa tròn: có
ống tiết rất
túi tiết tinh dầu
15
côn trùng) là inulin.
Lá biến thiên,
mọc đối/ tụ
thành hình hoa ở
gốc, có thể có
gai
Có lá bắc,
ko có lá bắc
con
Không có lá
kèm.
thụ thành
tổng bao lá
bắc.
Lá bắc thật
mang hoa ở
nách.
cách cấu tạo, cùng chức
năng
Kiểu dị giao: cấu tạo,
chức năng khác nhau
dạng lưỡi nhỏ. Chỉ nhị rời trừ
tông Cynareae.
Bao phấn nở dọc,
hướng trong, dính
nhau thành ống
bao quanh vòi
Chung đới thường
kéo dài trên bao
phấn thành phụ bộ.
Phụ bộ choãi ra
thành tai nhỏ,bảo
vệ mật hoa
Đĩa mật ở trên bầu.
Ở hoa lưỡng tính
và hoa cái: vòi
nhụy xuyên qua
đĩa mật chia thành
2 nhánh đầu nhụy
Đầu nhụy mặt
dưới có lông để
quét hat phấn.
Hạt không có
nội nhũ.
nhỏ
Hoa hình
ống có tế
bào tiết tinh
dầu
Hoa hình
lưỡi nhỏ: có
ống nhựa
mủ có đốt và
hình mạng.
Phân lớp
HOA MÔI
Thân gỗ/ thân
cỏ
Đa số không có
lá kèm.
Đa số riêng
lẻ
Đều/ không đều, lưỡng
tính, mẫu 5
Đa số 5 lá đài dính nhau,
5 cánh hoa dính nhau.
Đa số 4-5 nhị đính
trên ống tràng xen
kẽ cánh hoa.
2 lá noãn dính
nhau
Hạt có nội
nhũ hay
không có nội
nhũ.
Bạc hà (*)
(Hoa môi)
Lamiaceae
Đa số thân cỏ
Thân và cành
có tiết diện
vuông.
Cây có mùi
thơm do có
lông tiết tinh
dầu.
Lá đơn, mọc đối
chéo chữ thập,
ít khi mọc vòng.
Không có lá
kèm.
Ít khi riêng
lẻ ở nách lá.
Thường là
xim đa
dạng (*)
Không đều, lưỡng tính
↑ K(5)C(5)A4G(2)
Đài dính nhau ở đáy
thành ống, phía trên
chia thành 5 thùy or 2
môi (3/2 or 1/4)
Đài thường tồn tại.
Cánh hoa dính nhau
thành ống, có lông.
Miệng tràng thường
chia thành 2 môi: 2/3 or
4/1.
4 nhị, bộ nhị 2
dài,
đôi khi giảm còn 2
nhị
Nhị sau bị trụy.
Nhị đính trên ống
tràng xen kẽ cánh
hoa, có thể thò ra
ngoài.
Bao phấn đính ở
ngọn, song song
với nhau or tách
ra ít nhiều.
2 lá noãn dính
nhau
Bầu trên, 2 ô, vách
giả ngăn thành 4 ô,
1ô: 1 noãn
Không có vòi
nhụy gắn ở đỉnh
bầu.
Đĩa mật bao
quanh đáy bầu.
Quả bế tư
trong đài còn
lại.
Hạt không có
nội nhũ.
Có lông tiết
tinh dầu.
Cỏ roi ngựa
Verbenaceae
Thân gỗ, cây bụi
Cành non
thường có tiết
diện vuông.
Lá đơn, mọc
đối, ít khi mọc
vòng.
Không có lá
kèm.
Riêng lẻ/
tụ thành
chùm, gié,
xim
Không đều, lưỡng tính. Đài dính nhau ở đáy,
phía trên chia thành 4-5
thùy.
Cánh hoa dính nhau
thành hình ống/ hình
chuông, phía trên xòe
thành 4-5 thùy, nhưng
thường chia 2 môi
4 nhị, bộ nhị 2
dài, đôi khi còn 2
nhị/ có 5 nhị.
Nhị đính trên ống
tràng xen kẽ cánh
hoa, có thể thò ra
ngoài.
Bao phấn mở dọc
hay mở = lỗ ở
đỉnh.
2 lá noãn dính
nhau
Bầu trên, 2 ô, vách
giả ngăn thành 4 ô,
1ô: 1 noãn
đính noãn trung
trụ.
Vòi nhụy ở đỉnh
bầu
Quả nang
hay quả
hạch.
Hạt không có
nội nhũ.
Có lông tiết
tinh dầu.
(cánh dính tràng đều
hình ống/ cánh dính
tràng ko đều hình lưỡi
nhỏ)
16
Mã tiền
Loganiaceae
Thân gỗ, dây
leo.
Lá đơn, nguyên,
mọc đối.
Có lá kèm.
Ít khi riêng
lẻ.
Thường tụ
thành xim.
Đều, lưỡng tính, mẫu 5, ít
khi mẫu 4.
5 lá đài dính nhau ở phía
dưới và tồn tại
5 cánh hoa dính nhau
thành ống dài, phía trên
xòe 5 thùy
4-5 nhị đính trên
ống tràng xen kẽ
cánh hoa.
Chỉ nhị ngắn.
Bao phấn mở dọc,
hướng trong.
2 lá noãn dính
nhau
Bầu trên, 2 ô,
1ô: nhiều noãn,
đính noãn trung
trụ.
Mặt phẳng đối
xứng của bầu đôi
khi xéo.
1 vòi nhụy
1 đầu nhụy.
Quả nang,
quả mọng vỏ
cứng, quả
hạch
Hạt có nội
nhũ.
Có libe
quanh tủy và
libe trong
gỗ.
Cà phê
Rubiaceae
Thân gỗ, thân
cỏ, dây leo
Lá đơn, nguyên,
luôn mọc đối,
Có lá kèm (giữa
2 cuống lá mọc
đối)
Ít khi riêng
lẻ.
Thường tụ
thành xim,
chùm
Đều, thường lưỡng tính,
thường mẫu 5
Lá đài giảm, đôi khi phát
triển.
Cánh hoa dính nhau
thành hình đinh, hình
phễu.
Số nhị = số cánh
hoa, đính trên ống
tràng, xen kẽ cánh
hoa.
Nhị có thể ẩn trong
ống tràng hay thò
ra ngoài.
2 lá noãn
Bầu dưới, 2 ô,
1ô: 1/ nhiều noãn,
đính noãn trung
trụ.
1 vòi nhụy
Đĩa mật ở đáy vòi.
Quả hạch,
quả mọng,
quả nang, quả
kép (Nhàu)
Hạt có nội
nhũ.
Libe thường
có sợi.
Lỗ khí kiểu
song bào.
Có canxi
oxalat.
Trúc đào
Apocynaceae
Thân gỗ, thân
cỏ, dây leo, cây
bụi
Có mủ trắng,
độc
Lá đơn, nguyên,
mọc đối hay
mọc vòng.
Không có lá
kèm.
Xim, có thể
tụ thành
chùm hay
tán.
Đều, lưỡng tính, mẫu 5.
* K(5)C(5)A5G2
5 lá đài dính nhau phía
dưới thành ống
5 cánh hoa dính ở phía
dưới thành ống phía trên
xòe 5 tai, tiền khai vặn.
Họng tràng có tràng phụ.
5 nhị đính trên ống
tràng.
Chung đới có thể
kéo dài thành mũi
nhọn.
Bao phấn thường
chụm vào nhau
như mái che trên
đầu nhụy, có thể
dính vào đầu
nhụy.
Có thể có phụ bộ.
2 lá noãn rời ở
bầu, dính ở vòi.
- Đầu nhụy hình
trụ ngắn/ hình
mâm 5 góc.
- 1 lá noãn: nhiều
noãn đính noãn
mép
Có thể 2 lá noãn
dính luôn ở bầu
noãn thành bầu 2ô,
đính noãn trung trụ
or bầu 1ô, đính
noãn bên.
Đĩa mật ở đáy
bầu.
Quả đại, quả
hạch, quả
mọng
Hạt có nội
nhũ.
Ống nhựa
mủ thật, libe
quanh tủy.
Cà
Solanaceae
Thân cỏ, cây bụi
Lá đơn có thùy/
kép lông chim,
mọc cách
Có hiện tượng
Riêng lẻ/ tụ
thành xim.
Hoa và cụm
hoa thường
dính liền với
Thường là đều, lưỡng
tính, mẫu 5
5 lá đài dính nhau, tồn
tại, tiền khai thay đổi
5 cánh hoa dính nhau
thành tràng hình bánh xe/
hình phễu/ hình chuông,
5 nhị đính trên ống
tràng, xen kẽ cánh
hoa
Nhị sau bị trụy
(rất rõ ở hoa có
2 lá noãn đặt xéo
so với mp trước-
sau, dính nhau.
Bầu trên, 2 ô,
1ô: nhiều noãn,
Quả mọng
mang đài còn
lại/ quả nang
Hạt có nội
nhũ
Luôn có libe
quanh tủy.
Có chứa
canxi oxalat
trong tất cả
nhàu, ba kích,
đành đành, trang
son
ở nách lá,
ở ngọn
dừa cạn,
trúc đào,
đại
17
“lôi cuốn lá” ở
đoạn mang
hoa.
Không có lá
kèm.
cành và bị
lôi cuốn
tiền khai thay đổi. tràng ko đều) có thể có vách giả.
Thai tòa rất lồi.
Đĩa mật hình
khoen / có thùy ở
đáy bầu.
mô mềm.
Có chứa
alkaloid.
Khoai lang
(Bìm bịp)
Convolvulaceae
Dây leo = thân
quấn, có mủ
trắng.
Rễ phù thành
củ.
Lá nguyên, mọc
cách
Có 2 lá bắc con.
Không có lá
kèm.
Riêng lẻ/ tụ
thành xim
ngắn ở nách
lá.
Đều, lưỡng tính, mẫu 5.
Đế hoa phẳng.
5 lá đài rời/ dính, thường
ko = nhau, tiền khai lợp
hay
5 điểm, tồn tại hay đồng
trưởng.
5 cánh hoa xếp nếp trong
nụ, dính nhau thành
hình kèn, tiền khai vặn.
5 nhị = or ko =
nhau, đính trên
ống tràng, xen kẽ
cánh hoa.
Nhị ko thò ra
ngoài.
Bao phấn 2ô, mở
dọc, hướng trong.
Đĩa mật rõ, nằm
trong vòng nhị.
2 lá noãn vị trí
trước-sau dính
nhau
Bầu trên, 2 ô,
1ô: nhiều noãn,
có thể có vách giả.
1 vòi nhụy đính ở
đỉnh bầu.
Đầu nhụy có 2
thùy.
Quả nang, ít
khi quả bế.
Hạt có nội
nhũ.
Mầm cong
Lá mầm
rộng, xếp
nếp.
Libe quanh
tủy
Củ có cấu
tạo cấp 3
Tế bào chứa
nhũ dịch, có
tính sổ.
Vòi voi
Boraginaceae
Thân cỏ, sống
nhờ thân rễ or
thân gỗ.
Lá nguyên, mọc
cách
Thân và lá có
nhiều lông
nhám.
Không có lá
kèm.
Xim hình
bọ cạp.
Đều, lưỡng tính, mẫu 5 Lá đài dính bên dưới,
phía trên chia 5 thùy,
tồn tại
Cánh hoa dính bên dưới,
phía trên chia 5 thùy.
Miệng ống tràng có
lông, vảy or phụ bộ
hình lưỡi.
5 nhị đính trên ống
tràng, xen kẽ cánh
hoa
2 lá noãn dính
nhau
Bầu trên, 2 ô,
1 ô: 2 noãn, 1 vòi
nhụy ở đỉnh bầu.
- Tông Borageae:
có vách giả, 1ô: 1
noãn, vòi dính ở
đáy bầu.
Đĩa mật hình
khoen ở đáy bầu.
Quả hạch hay
quả bế 4.
Chứa CaCO3
(bào thạch)
Thân ko có
libe trong.
Hoa mõm chó
Scrophulariacea
e
Thân cỏ, nhiều
loại bán kí sinh
Lá mọc cách/
mọc đối
Cách mọc của
lá có thể thay
đổi từ gốc đến
ngọn.
Không có lá
kèm.
Chùm, gié,
xim
Không đều, lưỡng tính,
mẫu 5.
Khi 1 hoa ở tận cùng
nhánh, hoa đó thường là
hoa đều.
↑ K(5)C(5)A4G(2)
5 lá đài dính nhau, tồn
tại/ đồng trưởng
5 cánh hoa dính nhau
thành tràng ko đều, biến
thiên:
Tràng hình ống dài,
miệng ống xéo
Tràng hình môi 2/3.
Tràng hình mặt nạ...
4 nhị, bộ nhị 2 dài
Nhị sau bị trụy/bị
lép
Nhị đính trên ống
tràng xen kẽ cánh
hoa.
2 lá noãn vị trí
trước-sau dính
nhau
Bầu trên, 2 ô,
1ô: nhiều noãn,
đính noãn trung
trụ.
1 vòi nhụy ở đỉnh
bầu.
Quả nang
Hạt có nội
nhũ.
Mầm thẳng.
Mã đề
Plantaginaceae
Thân cỏ, có
thân/ ko có thân
Gié Không đều, lưỡng tính/
đơn tính cùng gốc, khô
4 lá đài, hơi dính nhau ở
đáy, tồn tại.
4 nhị = nhau,
mọc thò ra ngoài.
2 lá noãn dính
nhau
Quả bế, quả
hộp
18
Cây có thân:
mọc đối.
Cây ko thân: lá
rộng, đính
thành hình hoa
thị ở gốc.
Lá đơn.
xác, mẫu 5
Xem giống như hoa mẫu
4, đều
Cánh hoa nhỏ, khô xác,
dính nhau thành ống
ngắn, phía trên xòe
thành 4 thùy (vì 2 cánh
sau dính thành một)
Nhị thứ 5 bị trụy. Bầu trên, 2ô,
1ô: nhiều noãn
Hạt có nội
nhũ.
Chùm ớt
Bignoniaceae
Thân gỗ, ít khi
dây leo = tua
cuốn
Lá kép lông
chim (ít khi lá
đơn), mọc đối
(ít khi mọc
cách)
Lá chét nguyên/
có răng cưa.
Không có lá
kèm.
Ít khi riêng
lẻ.
Chùm hay
xim
Không đều, lưỡng tính,
mẫu 5
Thường cong, có màu
sặc sỡ.
5 lá đài rời/ dính ở đáy
5 cánh hoa dính thành 1
ống, phía trên xòe ra 5
thùy/
2 môi gần = nhau.
4 nhị, bộ nhị 2 dài
or giảm còn 2 nhị.
Nhị sau gần như
luôn lép.
2 lá noãn vị trí
trước-sau dính
nhau
Bầu trên, 2ô,
1ô: nhiều noãn,
đính noãn trung
trụ.
1 vòi nhụy.
Đầu nhụy chia 2
thùy
Đĩa mật bao
quanh đáy bầu.
Quả nang
Hạt không có
nội nhũ.
Hạt có cánh.
Ô rô
Acanthaceae
Thân gỗ nhỏ,
thân cỏ, cây bụi.
Lá đơn, mọc
đối
Lá bắc và lá bắc
con xếp kết lợp,
có lông / có gai.
Không có lá
kèm.
Riêng lẻ/
tụ thành
chùm, gié,
xim.
Không đều, lưỡng tính,
mẫu 5.
5 lá đài rời/ dính nhau ở
đáy.
5 cánh hoa dính nhau
thành 1 ống hình kèn gần
đều/ phía trên xòe ra 2
môi ko đều 2/3
4 nhị, bộ nhị 2 dài
or giảm còn 2 nhị.
Nhị đính trên ống
tràng xen kẽ cánh
hoa
Bao phấn thường
có rìa lông như
bàn chải
2 lá noãn vị trí
trước-sau dính
nhau
Bầu trên, 2ô,
1ô: 2/ nhiều noãn,
đính noãn trung
trụ.
Đĩa mật bao
quanh đáy bầu.
Quả nang
nứt mạnh
Hạt không có
nội nhũ
Có bào
thạch
Phân lớp
HÀNH
Thân cỏ, sống
nhờ thân rễ, ko
phân nhánh trừ
nơi cụm hoa,
gân lá //.
Lá đơn, ko
cuống
Bẹ lá ôm thân
Chùm, gié Mẫu 3:
* K3C3A3+3G3
6 phiến dạng cánh hoa,
xếp 2 vòng.
Đa số dính bên dưới
thành ống.
Đa số 6 nhị đính
trên 2 vòng.
3 lá noãn
Bầu dưới, 3 ô
(trừ Họ Hành)
1 ô: nhiều noãn
1 vòi nhụy
Quả nang
Đa số hạt có
nội nhũ
19
Phiến lá dải
băng
Hành
Liliaceae
Lá mọc cách (ít
khi mọc đối/
mọc vòng)
Ít khi riêng
lẻ
Thường tụ
thành chùm,
xim ở ngọn
thân.
Đều, lưỡng tính (ít gặp
hoa đơn tính vì trụy),
mẫu 3
* P3+3A3+3G(3)
6 phiến dạng cánh hoa,
xếp 2 vòng.
6 nhị đính trên 2
vòng
Nhị đính trên đế
hoa (phiến rời) /
trên ống bao
hoa.(phiến dính)
Bao phấn đính
đáy/ đính lưng, mở
dọc, hướng trong /
ngoài.
Màng hạt phấn có
1 rãnh.
3 lá noãn dính liền
Bầu trên, 3ô
1ô: nhiều noãn,
đính noãn trung
trụ.
Noãn đảo.
Quả nang cắt
vách/ nang
nứt lưng
Hạt có nội
nhũ protein/
dầu
Ko có nội
nhũ bột
Mầm thẳng
Nội phôi
La dơn
Iridaceae
Lá mọc cách
xếp thành 3 dãy.
Lá gập đôi theo
chiều dọc,
tiền khai cưỡi.
Có lá bắc.
Có lá bắc con.
Gié/ chùm
trên ngọn
của trục phát
hoa.
Đều/ ko đều, lưỡng tính,
mẫu 3.
Ở gốc mỗi hoa có 1 lá
bắc và 1 lá bắc con dựa
trục.
6 phiến dạng cánh hoa,
xếp 2 vòng, dính nhau ở
đáy thành ống ngắn.
3 nhị, 3 nhị thuộc
vòng ngoài, vòng
trong bị trụy.
Chỉ nhị đính trên
ống bao hoa.
Bao phấn hướng
ngoài
3 lá noãn
Bầu dưới, 3 ô,
1ô: nhiều noãn,
đính noãn trung
trụ.
3 đầu nhụy phát
triển thành hình
phiến.
Quả nang nứt
lưng
Hạt có nội
nhũ.
Lan (*)
Orchidaceae
(thụ phấn nhờ
côn trùng)
Lan địa sinh:
Lan phụ sinh:
Lan hoại sinh:
Lan leo:
Thân ngắn or
dài vô hạn định,
thường có mang
lá
Rễ khí sinh có
mạc.
Có lá bắc.
Ko có lá bắc
con.
Gié, chùm
đứng hay
thòng đơn
hay chia
nhánh
Ít khi riêng
lẻ ở nách lá.
Không bao
giờ riêng lẻ
ở ngọn
thân.
Không đều, lưỡng tính,
bị vặn 1800, ngược với
hoa lớp Hành.
Mỗi hoa mọc ở nách 1 lá
bắc.
Cuống hoa ngắn.
3 lá đài đều, rời, dạng
cánh hoa,
nhỏ hơn cánh hoa.
3 cánh hoa ≠ nhau 2
cánh bên giống lá đài,
cánh sau biến thành cánh
môi có
3 thùy: thùy giữa lớn hơn
2 thùy bên, đôi khi có
cựa chứa mật.
1-5 nhị, đa số có 1
nhị đối diện cánh
môi.
Thường bao phấn
2ô, có thể dính
thành 1ô.
Hạt phấn thường
dính nhau thành
khối phấn.
3 lá noãn
Bầu dưới, 1 ô,
đính noãn bên.
Vòi nhụy dính với
chỉ nhị thành trục
hợp nhụy, trên đó
là bao phấn, tận
cùng là 3 đầu
nhụy, chỉ có 2 đầu
nhụy 2 bên hữu
thụ; đầu nhụy thứ
3 biến thành cái
mỏ.
Quả nang, mở
= 6 đường
nứt dọc 2 bên
đg hàn mép lá
noãn→6
mảnh.
Hạt không có
nội nhũ.
Hạt nảy
mầm nhờ
cộng sinh với
nấm
Rhizoctonia.
Thủy tiên
Amaryllidaceae
Lá mọc từ gốc,
mỏng, mọng
nước
Crinum: bẹ lá
hợp thành thân
Chùm, tán
Các hoa có
1 mo bao
lại.
Trục cụm
Đều, lưỡng tính, mẫu 3,
xếp 5 vòng.
6 phiến cùng màu dạng
cánh hoa, dính thành
ống đài, ít khi rời
Vài loại có tràng phụ.
6 nhị đính trên 2
vòng
Bao phấn thẳng/
lắc lư
3 lá noãn
Bầu dưới, 3 ô,
1ô: nhiều noãn,
đính noãn trung
trụ.
Quả nang nứt
lưng.
Hạt có nội
nhũ.
20
giả. hoa dài mọc
từ mặt đất.
1 vòi nhụy
Đầu nhụy chia 3
thùy
Củ nâu
(Khoai ngọt)
Dioscoreaceae
Dây leo = thân
quấn, có thể có
gai
Rễ phù thành
củ.
Lá đơn/ kép
chân vịt, có
cuống, phiến
nguyên, hình
tim, gân lá hình
chân vịt.
Đôi khi có lá
kèm.
Chùm hay
gié.
Đều, đơn tính khác gốc
* ♂ P(3+3) A3-6 G0
* ♀ P(3+3) A0 G(3)
6 phiến cùng màu, đính
trên 2 vòng, dính nhau
bên dưới thành ống ngắn.
6 nhị xếp 2 vòng,
đôi khi 3 nhị của
vòng trong bị lép.
Bầu dưới, 3 ô,
1ô: 2 noãn
1 vòi nhụy (ít khi
3)
Quả nang, có
3 cánh
Hạt có nội
nhũ
Hạt có cánh
mỏng.
Phân lớp
THÀI LÀI
2-3 lá noãn Hạt có nội
nhũ
Chuối
Musaceae
Củ chứa nhiều
bột
Từ thân rễ mọc
lên các lá có bẹ
dài, to, ôm vào
nhau thành
thân giả.
Lá đính theo
đường xoắn ốc,
nguyên, gân
giữa lồi, cuống
lá dài.
Phiến lá hay bị
rách theo gân
phụ.
Buồng có
cuống.
Lúc chưa
nở có hình
bắp.
Mỗi nải che
bởi 1 lá bắc
to.
Ở trên: hoa
đực
Ở giữa: hoa
lưỡng tính
Ở đoạn
dưới: hoa
cái
Tận cùng:
hoa bất thụ.
Không đều, lưỡng tính/
đơn tính cùng gốc, mẫu 3
6 phiến màu lục nhạt
chia thành 2 môi:
-Môi trước: 3 lá đài dính
với 2 cánh hoa thành
phiến mỏng có 5 răng.
- Môi sau: cánh hoa còn
lại tạo thành.
5 nhị hữu thụ.
Nhị đối diện với
môi sau bị lép.
Chỉ nhị rời.
Bao phấn dài.
3 lá noãn
Bầu dưới, 3 ô,
1ô: nhiều noãn,
đính noãn trung
trụ.
Quả mọng,
quả nang.
Chuối trồng
thường ko có
hạt.
Ống nhựa
mủ chứa
nhiều tanin.
Gừng
Zingiberaceae
Thân cỏ, phân
nhánh.
Chùm, gié Không đều, lưỡng tính,
mẫu 3.
3 lá đài màu lục, dính
nhau thành ống bên dưới
Chỉ còn 1 nhị hữu
thụ
3 lá noãn
Bầu dưới, 3 ô,
Quả nang.
Hạt có nội
Tế bào tiết
tinh dầu.
21
Lá xếp thành 2
hàng, phiến lá
thuôn dài/ hìn
trứng.
Bẹ lá nguyên/
xẻ
Đầu bẹ lá có
lưỡi nhỏ.
Có thể có thân
giả.
↑ K(3)C(3)A1G(3) 3 cánh hoa có màu, dính
bên dưới thành ống, phía
trên chia 3 thùy.
Bao phấn 2 ô,
hướng trong
Chỉ nhị hình lòng
máng ôm lấy vòi
nhụy
Nhị hữu thụ
thuộc vòng trong,
đối diện với cánh
môi.
2 nhị còn lại hợp
thành cánh môi.
Màng hạt phấn có
1 rãnh hay trơn.
1ô: nhiều noãn,
đính noãn trung
trụ.
1 vòi nhụy hình
sợi, thò ra ngoài.
Đầu nhụy hình
phễu
Chi Globba,
Gagnepainia: bầu
1ô, đính noãn bên.
nhũ và ngoại
nhũ
Yếu tố mạch
thủng lỗ
hình thang,
ít khi thủng
lỗ đơn.
Cói (*)
Cyperaceae
Thân khí sinh
mọc đứng, đặc,
3 cạnh, ko có
mấu.
Lá ko có lưỡi
nhỏ, xếp thành
3 dãy.
Bẹ lá ko chẻ
dọc.
Đơn vị cụm
hoa: gié
hoa.
Tụ thành
chùm, gié,
chùy, xim co
ở ngọn cây.
Mỗi gié hoa
mọc ở nách
1 lá bắc mẹ.
Chi Carex:
(đơn
tính)…
Đơn tính/ lưỡng tính.
Mỗi hoa mọc ở nách 1
lá bắc hữu thụ.
Không có bao hoa.
Chỉ có lông/ vảy.
Bao hoa đôi khi có 6
phiến xếp 2 vòng.
≥ 3 nhị (6 nhị đính
trên 2 vòng)
2-3 lá noãn
Bầu trên, 1ô,
đựng 1 noãn
2-3 đầu nhụy
Quả bế
Hạt có nội
nhũ
Mầm nội
phôi.
Tế bào biểu
bì chứa
nhiều silic.
Lúa (*)
Poaceae
Phân họ Tre
(Bambusoideae)
: thân gỗ, nhiều
nhánh, lá có
cuống
Phân họ Cỏ
(Pooideae):
thân cỏ, gié hoa
có đốt ở trên
dĩnh.
Thân rạ, đặc ở
mấu, rỗng ở
lóng.
Thân rạ ko phân
nhánh trừ nơi
gốc, luôn tận
cùng bằng 1
cụm hoa.
Lá xếp thành 2
dãy, ko cuống
(trừ Tre).
Bẹ lá phát triển.
Có lưỡi nhỏ,
đôi khi là lằn
Đơn vị cụm
hoa: gié
hoa.
Tụ thành
chùm, gié,
chùy.
Mỗi gié hoa
mọc ở nách
1 lá bắc bất
thụ gọi là
mày (dĩnh).
Các mày ko
bằng nhau.
Trục gié hoa
Luỡng tính (trừ Ngô:
đơn tính)
Hoa mọc ở nách trấu
dưới.
Mỗi hoa được che chở
bởi 2 lá bắc đối diện
nhau gọi là mày nhỏ
(trấu).
Trấu dưới ôm lấy trấu
trên, có 1 gân giữa.
Trấu trên ko có gân giữa.
Không có bao hoa. 3 nhị ( ít khi 6 nhị
đính trên 2 vòng)
Chỉ nhị thò ra
ngoài gié hoa.
Bao phấn đính
giữa nên lắc lư.
2-3 lá noãn
Bầu trên, 1ô,
đựng 1 noãn
- Số vòi nhụy = số
lá noãn
Đầu nhụy có lông.
Quả dĩnh
(quả thóc): là
1 loại quả bế.
Hạt có nội
nhũ
Mầm ngoại
phôi.
Cấu tạo của
mầm:…
22
lông. có đốt và
gãy ngang
đốt khi gié
hoa chín.
CAU
Cau (Dừa)
Arecaceae
Thân gỗ, mang
1 bó lá ở ngọn.
Thân hình trụ,
mang nhiều sẹo
lá
Cuống dài.
Lá non: phiến
nguyên, gân
song song như
cây quạt
Lá già: phiến bị
rách theo các
nếp xếp
Bông mo
phân nhánh
mọc ở nách
lá (ít khi ở
ngọn thân).
Mo chung
bao bọc cụm
hoa.
Mo cứng,
ko có màu
rực rỡ, hay
bị rách
Phần lớn là đơn tính, ở
ngọn bông mo ( ít khi
lưỡng tính)
Hoa ko cuống.
2 vòng, mỗi vòng 3 bộ
phận, ko phân hóa
thành đài và tràng
6 nhị xếp 2 vòng (
ít khi dính ở đáy)
3 lá noãn rời tiến
dần sang dính
liền,
1 lá noãn: 1 noãn
Thường 2 trong 3
lá noãn bị lép.
Quả mọng,
quả hạch
Quả chỉ có 1
hạt.
Hạt có nội
nhũ.
Có nhiều bó
mạch kín
RÁY
Ráy
Araceae
Thân cỏ, sống
nhờ thân rễ phù
thành củ/ phát
triển kiểu cộng
trụ.
Lá mọc chụm ở
gốc hay mọc
cách trên thân.
Bông mo
không phân
nhánh.
Mo mềm,
có màu rực
rỡ.
Hoa nhỏ
Lưỡng tính/ đơn tính
Hoa lưỡng tính: 2 vòng,
mỗi vòng 3 bộ phận dạng
lá đài
Hoa đơn tính: phần lớn
ko có bao hoa (hoa trần).
2 vòng, mỗi vòng
2-3 nhị, dính nhau
ở đáy.
Hoa đơn tính: đôi
khi còn 1 nhị.
2-3 lá noãn
1 lá noãn: 1/
nhiều noãn.
Hoa đơn tính: chỉ
còn 1 lá noãn.
Quả mọng
Hạt có nội
nhũ.
lá giống như
kép lông chim
hay chân vịt
(nội nhũ
cộng bào,
nội nhũ tế
bào)
23
SO SÁNH
Đơn tính
Đều
Không đều
Lưỡng tính Không đều
Hoa ≠ mẫu 4-5
Hoa bị vặn 1800
Lá đài rời
Cánh hoa rời
Cánh hoa dính
Lá đài dính
Cánh hoa rời
Cánh hoa dính
Ko bao hoa/ ko cánh hoa
Tràng phụ
Nhị rời
Nhị dính nhau (đặc biệt)
Kiểu đảo lưỡng nhị
Bao phấn
1 ô
Hướng ngoài
Bầu
1 ô
2 ô
> 2 ô/ nhiều ô
chỉ có 1 ô phát triển
Bầu dưới (kèm số ô)
Số lá noãn 1
24
2
Nhiều
Trường hợp ≠
Đính noãn (đặc biệt)
Vách giả
Đĩa mật
Bầu trên
Bầu dưới
Trường hợp ≠
Vòi nhụy (đặc biệt)
Đầu nhụy (đặc biệt)
Quả (đặc biệt)
Cây có nhựa mủ

More Related Content

DOCX
Các Họ Thực Vật dược đại học dược hà nội
PPTX
thuc vat duoc.pptx
PDF
Bh11 nhận thức cây thực vật
PPT
Phan loai-thuc-vat
PPTX
Bài 1 Danh pháp và phân loại thực vật.pptx
PDF
Cay sao hamamelidales
PDF
Cây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduoc
PDF
Cơ quan sinh sản của thực vật bậc cao.pdf
Các Họ Thực Vật dược đại học dược hà nội
thuc vat duoc.pptx
Bh11 nhận thức cây thực vật
Phan loai-thuc-vat
Bài 1 Danh pháp và phân loại thực vật.pptx
Cay sao hamamelidales
Cây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduoc
Cơ quan sinh sản của thực vật bậc cao.pdf

Similar to Bản phân loại thực vật môn thực vật dược (20)

PPTX
Thực Vật Dược - Nguyen Tat Thanh University
PDF
Chuong 4 (hoa)
PPTX
Cây thuốc dân gian
PDF
PDF
Cơ quan dinh dưỡng của thực vật bậc cao.pdf
PDF
Tuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdf
PDF
[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2
DOC
DANH SACH HO TV-HE Duoc kiiisijsjsjjsjsnsh
PDF
Đặc điểm sinh học, sinh thái của loài Hoàng liên ô rô lá dày (M...
DOC
Thực vật học
DOC
Kltn hoàn thiện cường 2012-2013
PDF
Mot so duoc lieu chua iridoid
PPTX
Slide Lecturer
PDF
Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học 6 (Có đáp án)
DOC
Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...
PPTX
Sự sinh sản
DOCX
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài ardisia t...
PPT
Bai thuc hanh sinh
PPT
Khai gi ng s-u riêng bcb
Thực Vật Dược - Nguyen Tat Thanh University
Chuong 4 (hoa)
Cây thuốc dân gian
Cơ quan dinh dưỡng của thực vật bậc cao.pdf
Tuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdf
[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2
DANH SACH HO TV-HE Duoc kiiisijsjsjjsjsnsh
Đặc điểm sinh học, sinh thái của loài Hoàng liên ô rô lá dày (M...
Thực vật học
Kltn hoàn thiện cường 2012-2013
Mot so duoc lieu chua iridoid
Slide Lecturer
Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học 6 (Có đáp án)
Khóa luận tốt nghiệp đại học Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn...
Sự sinh sản
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài ardisia t...
Bai thuc hanh sinh
Khai gi ng s-u riêng bcb
Ad

Recently uploaded (20)

DOCX
Sổ chỉ tiêu thực tập rhm hoàn chỉnh.docx
PDF
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
PDF
BÀI GIẢNG TÓM TẮT XÁC SUẤT THỐNG KÊ (KHÔNG CHUYÊN TOÁN, 2 TÍN CHỈ) - KHOA SƯ...
DOCX
LUẬN VĂN GROUP ĐỀ BÀI ĐÁNH GIÁ GIAO TIẾP SƯ PHẠM
PDF
bai giang an toan thong tin ke toan nam 2020
PDF
BÀI GIẢNG CƠ SỞ SINH HỌC NGƯỜI - KHOA SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐẠI HỌC ĐỒNG ...
PDF
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
PDF
DANH SACH TRUNG TUYEN_TUNG NGANH 2025.pdf
PPTX
Slide chương 3 môn thẩm định tài chính dự án
PDF
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PPTX
[123doc] - bai-giang-hoc-phan-hanh-vi-nguoi-tieu-dung-trong-du-lich-consumer-...
PDF
CĐHA GAN 1, Benh GAN KHU TRU, 04.2025.pdf
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG ĐÁ - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO CÔ...
PDF
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
PDF
GIÁO TRÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ TH...
DOCX
ĐỀ BÀI ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG VÀ KỸ NĂNG SỐNG
PDF
TUYỂN CHỌN ĐỀ ÔN THI OLYMPIC 30 THÁNG 4 HÓA HỌC LỚP 10-11 CÁC NĂM 2006-2021 B...
DOCX
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
PDF
ki_nang_tu_van_ca_nhan_ve_lua_chon_va_phat_trien_nghe_final_130806_1.pdf
Sổ chỉ tiêu thực tập rhm hoàn chỉnh.docx
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
BÀI GIẢNG TÓM TẮT XÁC SUẤT THỐNG KÊ (KHÔNG CHUYÊN TOÁN, 2 TÍN CHỈ) - KHOA SƯ...
LUẬN VĂN GROUP ĐỀ BÀI ĐÁNH GIÁ GIAO TIẾP SƯ PHẠM
bai giang an toan thong tin ke toan nam 2020
BÀI GIẢNG CƠ SỞ SINH HỌC NGƯỜI - KHOA SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐẠI HỌC ĐỒNG ...
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
DANH SACH TRUNG TUYEN_TUNG NGANH 2025.pdf
Slide chương 3 môn thẩm định tài chính dự án
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
[123doc] - bai-giang-hoc-phan-hanh-vi-nguoi-tieu-dung-trong-du-lich-consumer-...
CĐHA GAN 1, Benh GAN KHU TRU, 04.2025.pdf
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG ĐÁ - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO CÔ...
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
GIÁO TRÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ TH...
ĐỀ BÀI ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG VÀ KỸ NĂNG SỐNG
TUYỂN CHỌN ĐỀ ÔN THI OLYMPIC 30 THÁNG 4 HÓA HỌC LỚP 10-11 CÁC NĂM 2006-2021 B...
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
ki_nang_tu_van_ca_nhan_ve_lua_chon_va_phat_trien_nghe_final_130806_1.pdf
Ad

Bản phân loại thực vật môn thực vật dược

  • 1. 1 PHÂN LOẠI THỰC VẬT PHÂN LỚP HỌ THÂN + LÁ CỤM HOA HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY QUẢ & HẠT CƠ CẤU HỌC Phân lớp NGỌC LAN (phần lớn) Gỗ / cỏ. Đơn, nguyên, mọc cách. Không lá kèm. Riêng lẻ Đều, lưỡng tính Đế hoa lồi. Đa số nhiều nhị xếp xoắn ốc. Đa số nhiều lá noãn Bầu 1 ô Đa số quả tụ/ quả mọng. Đa số hạt có nội nhũ. Có tế bào tiết tinh dầu trong tất cả mô mềm. Ngọc lan (*) Magnoliaceae Gỗ Có/ ko có lá kèm. Nhiều phiến gần giống nhau xếp xoắn ốc. 1 số ít thành đài và tràng, xếp thành vòng mẫu 3. Nhiều nhị rời, xếp xoắn ốc. Chỉ nhị ngắn và dẹt. Bao phấn đính đáy. Nhiều lá noãn rời, xếp xoắn ốc trên đế hoa. 1 lá noãn: 1 or nhiều noãn Vòi nhụy hình chỉ / rất ngắn. Quả đại/ quả thịt. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả mô mềm. Na Annonaceae Gỗ Lá non thường có lông tơ. 3 vòng: - vòng ngoài: lá đài - 2 vòng trong: cánh hoa. Đài rời/ dính, tiền khai van. Nhiều nhị rời, xếp xoắn ốc. Chỉ nhị rất ngắn. Chung đới tận cùng = 1 phụ bộ. Bao phấn mở = nứt dọc, hướng ngoài. Nhiều lá noãn rời xếp khít nhau. Vòi nhụy ngắn. Kiểu Annona: quả tụ Kiểu Cananga 1 chùm quả mọng Hạt nội nhũ to, xếp nếp. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả mô mềm. Long não Lauraceae Gỗ , thơm (trừ dây Tơ xanh) Xim 2 ngả tụ thành chùm/ tán giả Đôi khi trở thành đơn tính vì trụy. 6 phiến cùng màu dạng lá đài, xếp 2 vòng. Laurus: mẫu 2 4 vòng: mỗi vòng 3 nhị, vòng trong cùng: nhị lép (trừ Laurus) Mỗi ô phấn mở bằng 1 nắp bật lên. Bao phấn hướng … Chỉ nhị mang 2 tuyến nhỏ ở gốc. 1 lá noãn Bầu 1ô 1 noãn đảo đính ở nóc thòng xuống. Quả mọng 1 hạt/ quả hạch. Hạt không nội nhũ Mầm thẳng. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả mô mềm. Trụ bì ở thân là mô cứng. Libe 2 có sợi. Hồi Illiaceae Gỗ, thơm Nhiều phiến xếp xoắn ốc. Các phiến ngoài cùng Nhiều nhị xếp xoắn ốc. Nhiều lá noãn, xếp vòng như ngôi Quả tụ, gồm nhiều quả đại. thân gỗ to/nhỏ, đứng/ leo
  • 2. 2 thường nhỏ, ở giữa lớn dần, trong cùng lại nhỏ/ nhị lép. sao. 1 lá noãn: 1 noãn Hạt có phôi rất nhỏ. Hồ tiêu Piperaceae Cỏ/ dây leo thân gỗ Có/ ko có lá kèm. Phiến lá hình tim/ hình trứng. Gié không phân nhánh. ( phát triển kiểu cộng trụ). Mỗi hoa mọc ở nách 1 lá bắc, xếp xoắn ốc. Trần, lưỡng tính, mẫu 3 với 2 vòng nhị. Có thể trở thành đơn tính vì trụy. Không có bao hoa. 6 nhị đính trên 2 vòng (vòng trong có thể mất đi) Piper: 2 nhị Thông thường là 3 lá noãn. Bầu 1ô; đựng 1 noãn thẳng, đính đáy. Quả mọng. Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả mô mềm. Thân có ít nhất 2 vòng bó libe-gỗ. Giấp cá Saururaceae Cỏ, thơm Mọc so le. Gié. 4 lá bắc ỏ phía dưới tạo thành tổng bao lá bắc Trần, lưỡng tính. Không có bao hoa. 3-6 nhị. 3-4 lá noãn. Bầu 1ô, đựng nhiều noãn thẳng, đính noãn bên. Quả nang Phân lớp HOÀNG LIÊN Đa số thân cỏ. Lá mọc so le. Không có lá kèm. Đa số là chùm, xim, ít khi riêng lẻ. Đa số đều, lưỡng tính Đế hoa lồi. Đa số các lá noãn rời Có nội nhũ. Đa số mầm thẳng. Hoàng liên (*) (Mao lương) Ranunculaceae Không có mô tiết (trừ Dây Ông lão) Bẹ lá phát triển. ( chú ý Dây Ông lão) Chùm, xim, tán đơn/ kép (đôi khi riêng lẻ ở ngọn) Đều/ ko đều, lưỡng tính, Đế hoa lồi 1 số lá đài dạng cánh/ bao hoa đôi (chú ý các tông) Nhiều nhị xếp xoắn ốc/ vòng xen kẽ nhau. Chỉ nhị luôn rời. Bao phấn nứt dọc, hướng trong/ ngoài. Các lá noãn thường rời. 2 kiểu: - Nhiều lá noãn đính xoắn ốc. 1 lá noãn: 1 noãn - 1-5 lá noãn đính thành vòng, 1 lá noãn: nhiều noãn Đa bế quả/ quả đại tụ. Hạt có nội nhũ. Mầm thẳng. Tiết dê Menispermaceae Dây leo/ thân cỏ Đơn, nguyên, mọc so le Không lá kèm. Chùm, xim 2 ngả ở nách lá (ít khi riêng lẻ) Đều, đơn tính khác gốc, kiểu vòng, mẫu 3. * ♂ K3+3C3+3A3-6G0 * ♀ K3+3C3+3A0G3 6 lá đài, thường 6 cánh hoa xếp 2 vòng. 6 nhị xếp 2 vòng (rời/ dính) Thường 3 lá noãn rời Bầu trên. 1 lá noãn: 2 noãn, chỉ có 1 noãn phát Quả hạch. Mầm cong hình móng ngựa.
  • 3. 3 triển. 1 or nhiều đầu nhụy. Á phiện Papaveraceae Thân cỏ. Lá đơn, mọc so le Không lá kèm. Bìa lá có khía sâu. Riêng lẻ hay tụ thành xim. Đều, lưỡng tính. * K2-3C4-6A∞G (2-∞) Đế hoa lồi. 2 lá đài vị trí trước-sau, dính vào nhau, luôn rụng sớm. 4-6 cánh hoa, đính 2 vòng, dễ rụng, nhàu nát trước khi hoa nở. Nhiều nhị rời 2 or nhiều lá noãn, dính nhau. Bầu trên, 1ô. Vách mang nhiều noãn đảo, đính noãn giữa. Quả nang. Mầm thẳng. Ống nhựa mủ có đốt hay hình mạng trong mô mềm, libe. Phân lớp CẨM CHƯỚNG Đa số thân cỏ. Lá đơn, so le Không có lá kèm. Đa số là xim Đa số đều, lưỡng tính Đa số không có cánh hoa. Đa số 2-3 lá noãn. Bầu trên, 1ô Noãn đính đáy. Vòi nhụy rời. Đa số quả khô, quả bế. Mầm cong. Nội nhũ bột. Xương rồng Cactaceae Thân mập, có diệp lục, ít phân nhánh. Lá hình vẩy/ thành gai. Riêng lẻ Nhỏ, lưỡng tính, kiểu xoắn ốc, xuất hiện vào mùa mưa. Đều: khi mọc đứng Không đều: khi nằm nghiêng. Nhiều phiến xếp xoắn ốc, chuyển tiếp từ lá đài sang cánh hoa. Nhiều nhị, xếp xoắn ốc, nối tiếp bao hoa. 4-5 lá noãn. Bầu dưới, 1 ô, đính noãn bên. Vòi nhụy rời. Các bộ phận bên ngoài lá noãn: dính liền nhau quanh bầu. Quả mọng, nhiều hạt. Mầm cong hình xoắn ốc. Tế bào chứa chất nhầy. Rau dền Amaranthaceae Thân cỏ/ cây bụi. Lá xanh/ đỏ Đơn, so le/ đối, nguyên. Có 2 lá bắc con. Không lá kèm. Gié, xim, đầu Đều, lưỡng tính, mẫu 4- 5. 2 lá bắc con khô cứng + màu sặc sỡ. Khô, có màu, tồn tại ở quả. Không cánh hoa. 1-5 nhị mọc trước lá đài. Chỉ nhị rời/ dính ở đáy. Đôi khi nhị lép. 2-3 lá noãn. Bầu trên, 1ô, nhiều noãn cong đính đáy. 1 vòi nhụy 2-3 đầu nhụy. Quả khô, bao bọc bởi đài còn lại. Hạt dẹp, bóng Nội nhũ bột. Mầm cong hình móng ngựa Rau muối Chenopodiaceae Thân cỏ mập (đất mặn, ven biển) Lá đơn, dày, phủ đầy lông. Khi hết nước, lớp lông héo tạo lớp phủ trắng như bột. Xim co thành chụm tròn ở nách lá. Nhỏ, lưỡng tính, đều. 5 lá đài màu xanh. Không cánh hoa. 5 nhị mọc trước lá đài - Nụ: chỉ nhị cong vào giữa. - Hoa nở: mọc đứng. Nhị có thể giảm dần thành hoa đơn tính. 2-3 lá noãn. Bầu trên, 1ô; 1 noãn cong đính đáy. 1 vòi nhụy ngắn. 2-3 đầu nhụy hình sợi. Quả bế. Mầm cong hình móng ngựa hay hình xoắn ốc. Các loài sống 2 năm trở lên, có cấu tạo cấp 3 do tượng tầng thặng dư ở trụ bì. mở bằng lỗ
  • 4. 4 Rau răm Polygonaceae Thân cỏ (dây leo/ gỗ) Lá đơn, so le, nguyên. Có bẹ chìa. Xim 2 ngả/ 1 ngả, thu hẹp thành đầu/ vòng giả ở nách lá hay chùm, gié ở ngọn cành. Đều, lưỡng tính. Phiến cùng màu dạng lá đài/ dạng cánh hoa, xếp 2 vòng (tiền khai 5 điểm). Không cánh hoa. 2 kiểu: - Kiểu vòng: 6 nhị xếp 2 vòng, xen kẽ các phiến của bao hoa. - Kiểu xoắn ốc: 5-8 nhị. 2-3 lá noãn. Bầu trên (3 cạnh / hình thấu kính), 1ô, 1 noãn thẳng đính đáy. Vòi nhụy rời. Quả bế (3 cạnh hình thấu kính), bao bọc bởi lá đài còn lại. Nội nhũ bột. Mầm thẳng/ cong. Cấu tạo libe- gỗ thặng dư ở 1 số loài (Đại hoàng) Đuôi công Plumbaginaceae Thân cỏ (cây bụi) Lá đơn, nguyên, so le/ tụ thành hình hoa thị. Không lá kèm. Gié, đầu, chùm, mọc về 1 phía của trục hoa. Đều, lưỡng tính, mẫu 5 (hiếm khi không đều) Lá đài dính nhau, tồn tại. Cánh hoa dính bên dưới thành 1 ống. 5 nhị đính trên ống tràng đối diện cánh hoa. 5 lá noãn dính liền. Bầu trên, 1ô, 1 noãn thẳng đính ở đáy. 5 vòi nhụy rời hay 1 vòi nhụy, 5 đầu nhụy. Quả khô không mở/ quả hộp. Nội nhũ bột. Phân lớp SỔ Thân gỗ/ thân cỏ. Lá đơn, mọc so le Đa số có lá kèm. - Màn màn, Cải: không có lá kèm. - Bứa, Bầu bí: không có lá kèm. - Dâu, Bông, Trôm: lá kèm rụng sớm. Riêng lẻ/ tụ thành chùm, xim.ở nách lá. Đa số đều, lưỡng tính, mẫu 5 - Bông, Trôm, Gạo: kiểu vòng. - Màn màn, Cải: không có mẫu 5 - Bầu bì, Dâu tằm, Gai, Thầu dầu: đơn tính Bứa Clusiaceae Thân gỗ, cành thường mọc ngang. Lá đơn, mọc đối, nguyên, gân phụ song song khít nhau. Riêng lẻ/ tụ thành chùm. Đều, đơn tính/ lưỡng tính/ tạp tính Bao hoa đôi. Mẫu 4-5 Các phiến rời nhau Lá đài tồn tại. Nhiều nhị rời/ dính thành bó hay thành đầu tròn. 1 lá noãn (Mù u) hay nhiều lá noãn, đính noãn trung trụ. 1 vòi nhụy/ ko có. Số đầu nhụy = số ô trong bầu. Quả mọng/ nhân cứng/ nang cắt vách. Hạt có áo hạt Không nội nhũ Chứa ống tiết resin Túi tiết kiểu ly bào ở lá.
  • 5. 5 Không có lá kèm. Hồng xiêm Sapotaceae Thân gỗ, có nhựa mủ. Lá đơn, nguyên, so le. Có/ ko có lá kèm. Riêng lẻ/ tụ thành chùm ở nách lá. Đều, lưỡng tính Mẫu 4/5/6/8. 4-8 lá đài xếp thành 1 hay 2 vòng. Cánh hoa dính, có thể có phụ bộ. Số cánh hoa ≥ số lá đài - Nhị đính trên tràng hoa thành 2 vòng. - Vòng ngoài: có khi bị trụy thành nhị lép. - Vòng trong: có thể tự nhân đôi. - Bao phấn hướng ngoài. Số lá noãn = số lá đài. Các noãn dính liền. Bầu trên, nhiều ô, 1ô: 1 noãn 1 vòi nhụy 1 đầu nhụy. Quả mập, vỏ hạt màu nâu đen. Hạt có nội nhũ/ ko có. Rốn hạt phát triển Ống nhựa mủ có đốt Lông che chở đơn bào hình thoi Lạc tiên Passifloraceae Dây leo nhờ tua cuốn. Lá đơn, so le, phiến có khía răng, Cuống lá thường có tuyến. Có lá kèm. Riêng lẻ ở nách lá or tụ thành cụm hoa ít hoa. Đều, lưỡng tính, mẫu 5. Lá bắc hình lá/ hình sợi (có thể thành tổng bao). Đế hoa kéo dài thành cuống nhị nhụy. 5 lá đài, 5 cánh hoa đính ở miệng đế hoa.. Cánh hoa mang ở gốc các phụ bộ hình bản hẹp. 5 nhị 3-5 lá noãn dính nhau. Bầu trên, 1ô, nhiều noãn, đính noãn bên 3-5 vòi nhụy. Quả nang/ quả mọng Hạt có nội nhũ. Nhãn lồng có tổng bao lá bắc. Bầu bí (*) Cucurbitaceae Thân cỏ, dây leo bằng tua cuốn/ mọc bò trên đất. Thân có cạnh, láng, hay có lông cứng. Lá đơn, so le, phiến có lông nhám, thùy chân vịt, có cuống dài. Không có lá kèm. Đều, đơn tính, mẫu 5 Đôi khi không đều do biến đổi trong bộ nhị. 2 vòng bao hoa dính nhau, dính vào bầu. Lá đài nhỏ, hình tam giác Cánh hoa to. Khi đài tách khỏi tràng, cánh hoa có thể rời/ dính 5 nhị rời, đính ở nơi tiếp giáp giữa đài và tràng. Bao phấn thẳng, 2 ô, mở bằng nứt dọc, Màng hạt phấn có nhiều rãnh lỗ/ nhiều lỗ. - Hoa đực thường mang dấu vết của bộ phận cái. 3 lá noãn dính nhau. Bầu dưới, 3 ô, đính noãn trắc mô đặc biệt. 1 vòi nhụy 3 đầu nhụy. Đĩa mật bao quanh gốc vòi. - Hoa cái thường mang dấu vết của bộ nhị lép. Quả mọng, vỏ ngoài cứng. Hạt gần như không có nội nhũ. Lá mầm dày, chứa nhiều dầu. Sợi trụ bì thành 1 vòng liên tục. Thường có 2 vòng bó libe-gỗ kiểu chồng kép, các bó vòng trong là vết lá. Mạch rây lớn. Màn màn (*) Capparaceae Thân cỏ/ gỗ nhỏ Lá đơn/ kép chân vịt 3-7 lá chét, mọc so le. Riêng lẻ/ tụ thành chùm, ngù hay tán. Đều, lưỡng tính Đế hoa mọc dài thành cuống nhụy/ cuống nhị nhụy 4 lá đài xếp 2 vòng -2 lá đài vòng ngoài xếp trước- sau - 4 cánh hoa xếp 1 vòng 4-6 nhị / nhiều nhị 2 lá noãn ở 2 bên, dính nhau Bầu trên, 1ô, nhiều noãn, đính noãn Quả loại cải/ quả mọng. Hạt hình thận Có tế bào chứa myrosin.
  • 6. 6 Có lá bắc. Lá kèm hình sợi/ gai nhỏ hay không có lá kèm. đường chéo chữ thập. Mỗi cánh hoa có móng. bên Hoặc: Nhiều lá noãn Bầu nhiều ô, có vách giả. Không nội nhũ Mầm cong. Cải Brassicaceae Thân cỏ Lá đơn, mọc so le, nguyên (đôi khi xẻ khía) Không có lá bắc và lá bắc con. Không lá kèm. Chùm dài ở ngọn. Đôi khi co thành ngù Đều, lưỡng tính * K2+2C4A2+4G(2) 4 lá đài xếp 2 vòng - 2 lá đài vòng ngoài xếp trước- sau - 4 cánh hoa xếp 1 vòng đường chéo chữ thập. Mỗi cánh hoa có móng. Bộ nhị 4 dài gồm 6 nhị: - Vòng ngoài: 2 nhị ngắn ở 2 bên - Vòng trong: 4 nhị dài, 2 cặp, ở trước-sau. Bao phấn nứt dọc, hướng trong. Gốc chỉ nhị có 4-6 tuyến mật. Màng hạt phấn có nhiều rãnh lỗ. 2 lá noãn ở 2 bên, dính nhau Bầu trên, 1ô, nhiều noãn, đính noãn bên - Vách giả xuất hiện hướng trước- sau ngăn bầu 2 ô, nhiều noãn đính xen kẽ dọc thai tòa. 1 vòi nhụy Đầu nhụy có 2 thùy. Quả loại cải Nhiều hạt có vách giả. Không nội nhũ. Vị trí tương đối giữa 2 lá mầm và rễ mầm để pb các cây trong họ. Lỗ khí có 3 tế bào kèm, luôn có 1 cái nhỏ. Có tế bào chứa myrosin. Dầu Dipterocarpacea e Thân gỗ, cành tập trung ở ngọn. Lá đơn, nguyên, so le, gân phụ gần như song song. Lá kèm to, hình búp, rụng sớm. Chùm hay gié. Đều, lưỡng tính, mẫu 5 5 lá đài rời/ dính thành hình chén. 5 cánh hoa Nhiều nhị (ít khi 5 nhị). Chỉ nhị rời/ dính ở đáy. Chung đới và bao phấn thường kéo dài thành mũi. 3 lá noãn Bầu trên, 3 ô, 1 ô: 2 noãn. ĐẶC BIỆT: Anisoptera,Vatica : Bầu dưới Quả bế, trong đài đồng trưởng. Hạt không có nội nhũ/ nội nhũ rất ít. Chứa ống tiết dầu nhựa. Bông Malvaceae Thân cỏ/ gỗ. Lá đơn, nguyên/ có thùy chân vịt, mọc so le. Lá kèm rụng sớm Riêng lẻ/ tụ thành chùm, xim ở nách lá. Đều, lưỡng tính, mẫu 5, kiểu vòng. * K(5)C5A(∞)G 5-∞ 5 lá đài dính ở đáy, tiền khai van. - Có đài phụ. 5 cánh hoa, tiền khai vặn, dính vào ống nhị nên rụng cùng lúc với bộ nhị Nhiều nhị dính nhau Bao phấn 1 ô Hạt phấn có gai 2 kiểu: a/ 3-5 lá noãn Bầu trên, 3-5 ô, mỗi ô chứa 2 hàng noãn, đính noãn trung trụ. b/ nhiều lá noãn rời, đính thành Kiểu 1: quả nang Kiểu 2: bế quả/ quả đại Lông che chở đa bào phân nhánh Có bộ máy tiết chất nhầy Có mạch thủng lỗ
  • 7. 7 vòng quanh đế hoa. Bầu nhiều ô, đính noãn trung trụ. 1 lá noãn: 1 noãn đơn. Trôm Sterculiaceae Thân gỗ, ít khi là thân cỏ. Lá đơn, mọc so le Phiến nguyên/ có khía răng/ thùy chân vịt Lá kèm rụng sớm. Chùm, xim Đều, lưỡng tính, mẫu 5, kiểu vòng (có thể đơn tính vì trụy) - 5 lá đài hơi dính nhau ở đáy, tiền khai van. - 5 cánh hoa/ không có cánh hoa. Chỉ nhị dính nhau bên dưới thành 5 bó/ 1 ống, xếp 2 vòng: - Vòng ngoài: nhị lép ở trước lá đài - Vòng trong: 10 nhị đính thành 5 cặp trước 5 cánh hoa. 5 lá noãn (đôi khi 3), dính nhau Bầu nhiều ô, đính noãn trung trụ. Quả nang/ quả đại Có tế bào chứa chất nhầy và ống tiết gôm, libe 2 kết tầng. Cành và lá có lông hình sao Gạo (Gòn) Bombacaceae Thân gỗ Lá kép chân vịt, so le Cuống lá dài Có lá kèm Riêng lẻ/ tụ thành xim ở nách lá. Đều, lưỡng tính, mẫu 5, kiểu vòng - 5 lá đài dính nhau ở đáy. - Khi hoa nở: trên chia thành 5 thùy rách ko đều - 5 cánh hoa, tiền khai vặn. - Đáy cánh hoa dính với phần đáy của bộ nhị. - Đài phụ tồn tại/ rụng sớm Bộ nhị nhiều bó Bao phấn 1 ô Hạt phấn láng. 5 lá noãn dính nhau Bầu 5 ô, 1ô: nhiều noãn, đính noãn trung trụ 1 vòi nhụy Đầu nhụy có 5 thùy Quả nang Hạt không có lông Có tế bào và túi tiết chất nhầy. Dâu tằm (*) Moraceae Thân gỗ ( vài loại thân cỏ), có nhựa mủ trắng. Lá đơn, mọc so le/ mọc đối Lá kèm tồn tại (ít khi rụng sớm) Xim, đuôi sóc, đầu. Artocarpus: Morus: Ficus: Đơn tính 4-5 lá đài rời/ dính ở đáy - Không có cánh hoa. Số nhị ≤ số lá đài, mọc đối diện với lá đài. Chỉ nhị thẳng/ cong trong nụ hoa. 2 lá noãn. Bầu trên, 1 ô vì 1 lá noãn bị trụy 1 noãn thẳng đính ở nóc. Bầu đôi khi dính với đài. Quả bế, hợp thành quả phức. Artocarpus: Morus: Ficus: Ko có lông làm ngứa. Phiến lá có bào thạch Có ống nhựa mủ thật. Gai Urticaceae Thân cỏ (đôi khi cây nhỡ) Lá mọc so le/ mọc đối, Phiến nguyên/ Xim (có thể là chùm/ gié) Đơn tính Hoa đực: 4-5 lá đài màu xanh Hoa cái: rời/ dính ở đáy - Không có cánh hoa. 4-5 nhị, mọc đối diện với lá đài Chỉ nhị cong trong nụ hoa. - Hoa nở: chỉ nhị 1 lá noãn Bầu trên, 1ô, 1 noãn thẳng đính đáy 1 chùm đầu nhụy Quả bế, bao bởi lá đài còn lại Hạt có nội nhũ Nhiều cây có lông làm ngứa. Phiến lá có bào thạch
  • 8. 8 có thùy Có lá kèm bung rất mạnh tung hạt phấn trong gió Hoa cái có dấu vết của nhị Mầm thẳng Không có ống nhựa mủ Thầu dầu (*) Euphorbiaceae Tông Phyllantheae Tông Euphorbieae Tông Crotoneae Thân biến thiên Lá đa dạng Cuống lá đôi khi có tuyến. Chùm, gié, xim Đều, đơn tính - Hoa đực: có đĩa mật trong vòng nhị - Hoa cái: đĩa mật quanh đáy bầu. Đa dạng Đa dạng Màng hạt phấn đa dạng 3 lá noãn dính liền Bầu trên, 3ô 1ô: 1-2 noãn (trừ Mercurialis,Hura ) Lỗ noãn luôn có nút bịt lại Quả nang tự mở thành 3 mảnh vỏ Dâu: quả mọng Chùm ruột: quả nhân cứng Hạt có nội nhũ Mầm thẳng Có bộ máy tiết và libe trong Phân lớp HOA HỒNG Thân gỗ/ thân cỏ. Đa số lá đơn, Không có lá kèm. (trừ họ Đậu) Pb Lanh vs Co ca Đa số mọc cách. Sim, Lựu, Bàng, Măng rô: mọc đối Đa số riêng lẻ/ tụ thành chùm, xim Đa số đều, lưỡng tính, mẫu 5. Đa số lá đài rời Đa số cánh hoa rời. (trừ họ Đậu). Sim, Bàng: bầu dưới Đa số hạt không có nội nhũ. - Pb các phân họ của họ Đậu - Pb Lanh với Co ca. Thuốc bỏng Crassulaceae Thân cỏ Lá đơn, mọc cách/ mọc đối Không có lá kèm. Chùm, gié, xim 2 ngả ở ngọn chuyển sang dạng xim 1 ngả hình bọ cạp Đều, lưỡng tính, mẫu 4-5 * KnCnA(n+n)Gn (n từ 3-30) Lá đài rời/ dính 1 ít ở đáy Cánh hoa rời/ dính thành ống Số nhị bằng/ gấp đôi số cánh hoa. Các nhị rời/ dính vào tràng Lá noãn rời/ dính 1 ít ở đáy 1 lá noãn: nhiều noãn. - Đáy mỗi lá noãn có 1 tuyến mật. Nhiều quả đại Hạt không có nội nhũ Mầm thẳng Hoa hồng (*) Rosaceae Thân cỏ/ thân gỗ Cây thường có gai Lá đơn, mọc Riêng lẻ/ tụ thành chùm, ngù, gié đặc,… Đều, lưỡng tính, mẫu 5 Đế hoa hình mâm hay hình chén Đế hoa hình mâm: - 5 lá đài rời gắn ở miệng chén (đôi khi có thêm đài phụ). - Cánh hoa rời, móng ngắn, phiến xòe ra. Nhiều nhị rời xếp thành nhiều vòng xen kẽ nhau. Chỉ nhị thường cong vào giữa Nhiều lá noãn rời hay 2-5 lá noãn dính liền. Bầu trên hay dưới Quả bế/ quả đại hay quả hạch Lá đài thường tồn tại ở đáy/ thường có lá kèm cùng gốc or khác gốc
  • 9. 9 cách Lá kèm rụng sớm/ dính vào cuống lá. Đế hoa hình chén: hoa. Bao phấn 2ô, nứt dọc Màng hạt phấn có nhiều lỗ và rãnh lỗ. đỉnh của quả Hạt không có nội nhũ. Sim Myrtaceae Thân gỗ Lá đơn, mọc đối. Phiến nguyên, có thể có nhiều chấm trong mờ. Không có lá kèm. Riêng lẻ/ tụ thành chùm, xim, chùm- xim Đều, lưỡng tính, mẫu 4- 5, kiểu vòng Đế hoa hình ống hay hình chén. Lá đài và cánh hoa có thể rời/ dính thành 1 chóp, bị hất tung ra ngoài khi hoa nở chỉ còn lại 1 sẹo tròn. 3 kiểu: a/ Nhị xếp thành 2 vòng. b/ Nhiều nhị rời xếp ko thứ tự quanh miệng đế hoa. c/ Nhị hợp thành nhiều bó. Số lá noãn ≤ số cánh hoa, dính nhau Bầu dưới, nhiều ô. 1ô: nhiều noãn, đính noãn trung trụ 1 vòi nhụy 1 đầu nhụy Quả mọng/ quả nang, ít hạt Hạt không có nội nhũ Mầm thẳng/ cong Túi tiết tinh dầu kiểu ly bào Libe 2 kết tầng, libe quanh tủy Mạch ngăn thủng lỗ đơn Lựu Punicaceae Thân gỗ, xám, mang nhánh như gai Nhánh non vuông, trắng/ đỏ. Cuống lá đỏ. Lá đơn, nguyên, mọc đối. Không có lá kèm Riêng lẻ/ tụ thành chùm, xim, chùm- xim - Hoa màu đỏ, mọc ở nách lá. - Đế hoa hình chuông, màu đỏ, mang các phiến của bao hoa ở tận cùng. - 4-8 lá đài dày, cứng, màu đỏ. - 4-8 cánh hoa mỏng, màu đỏ, nhàu nát trong nụ - Nhiều nhị rời gắn ở mặt trong của đế hoa Chỉ nhị lúc đầu cong vào trong, sau đó dựng đứng lên. Bao phấn 2ô, nứt dọc, hướng trong 8-9 lá noãn dính liền với đế hoa, xếp thành 2 tầng: - Tầng trên: 6-7 ô - Tầng dưới: 3 ô 1ô: nhiều noãn, đính noãn trung trụ ở tầng dưới. đính noãn trắc mô ở tầng trên. 1 vòi nhụy 1 đầu nhụy Quả mọng, có vỏ cứng mang đài còn lại Nhiều hạt Bàng Combretaceae Thân gỗ/ dây trườn(Quisquali s) Lá đơn, nguyên, mọc đối/ gần đối Không có lá kèm. Gié, đầu tròn/ gié dạng ngù. Đều, lưỡng tính, mẫu 4-5 Đài có thể thành ống dài, tồn tại/ ko, đôi khi đồng trưởng 4-5 cánh hoa hay không có cánh hoa 8-10 nhị xếp 2 vòng Lumnitzera: chỉ có 1 vòng nhị ngoài. - Phần lớn có đĩa mật bên trong vòng nhị. Bầu dưới, 1 ô 2-5 noãn đảo treo từ nóc do cán phôi dài 1 vòi nhụy 1 đầu nhụy Quả nang/ quả hạch có cánh/ có cạnh lồi, 1 hạt, không có nội nhũ. Lông tiết và lông che chở Libe quanh tủy, đôi khi libe trong gỗ Đậu Fabaceae Thân gỗ/ thân cỏ Lá kép lông chim, mọc Gié, chùm, đầu Đều/ không đều, lưỡng tính, mẫu 5 Cánh hoa rời/ dính nhau 1 phần. ≥ 10 nhị 1 lá noãn Bầu trên, 1ô, đựng nhiều noãn đảo. Quả loại đậu Rễ có nốt sần Yếu tố mạch ngăn đơn ổi, bạch đàn xanh, đinh hương trong mô mềm bộ nhị (9) +1
  • 10. 10 cách. Có lá kèm. Phân họ Trinh nữ Mimosoideae Thân gỗ, cây bụi, dây leo, có gai Lá kép lông chim, mọc cách. Lá chét phù rũ xuống khi chạm. Cuống lá có thể thành cuống hình lá (diệp thể) Lá kèm mỏng hay biến thành gai. Gié, đầu tròn Đều, lưỡng tính, mẫu 5, ít khi mẫu 4 * K(5)C(5)A5-∞G1 - Lá đài thường dính thành ống, ít khi rời. - Cánh hoa thường dính, tiền khai van, ít khi rời. Đôi khi hoa vô cánh Số nhị bằng/ gấp đôi số lá đài/ rất nhiều. Chỉ nhị rời/ dính Hạt phấn rời/ kép 1 lá noãn Bầu trên, 1ô, đựng nhiều noãn đảo Quả loại đậu; Quả thẳng, cong, xoắn ốc, hay đứt thành từng khúc Hạt có nội nhũ Mầm thẳng Phân họ Vang Caesalpinioidea e Thân gỗ, cây bụi, đôi khi dây leo, thân cỏ. Lá kép lông chim, mọc cách. Lá kèm rụng sớm Chùm, ngù Không đều, lưỡng tính, mẫu 5, ít khi mẫu 4. Đôi khi đơn tính vì trụy ↑ K5C5A5+5G1 5 lá đài rời/ dính nhau 5 cánh hoa không đều, tiền khai thìa. cánh sau nhỏ (đôi khi lớn hơn cánh ≠) Ít khi 2 cánh trước mất đi/ hoa vô cánh Thay đổi nhiều Thường 10 nhị rời xếp 2 vòng (nhưng hay bị giảm) 1 lá noãn Bầu trên, 1ô, đựng nhiều noãn đảo Quả loại đậu Hạt có nội nhũ Mầm thẳng Phân họ Đậu (Cánh bướm) Faboideae Thân gỗ, dây leo, thân cỏ. Đa số thân non đều có lông Rễ có nốt sần. Lá kép lông chim, mọc cách Có lá chét. Lá kèm có thể thành gai. Chùm Không đều, lưỡng tính, mẫu 5. ↑ K(5)C5A(9)+1G1 5 lá đài dính nhau thành 1 ống. - Miệng có 5 răng hay 2 môi. - 5 cánh hoa không đều, tiền khai bướm (cờ). Cánh cờ phía sau thường to nhất, đôi khi nhỏ hơn cánh ≠ 2 cánh bên có thể dính nhau. - 10 nhị, 5 kiểu: a/ 10 nhị rời b/ 10 nhị dính ở chỉ nhị thành 1 ống xẻ phía sau c/ 10 nhị dính nhau thành 2 bó kiểu 5+5 d/ 9 nhị phía trước dính thành 1 ống xẻ phía sau, nhị 10 rời e/ 10 nhị xếp 2 vòng Hạt phấn rời 1 lá noãn Bầu trên, 1ô, đựng nhiều noãn đảo Quả loại đậu Lá mầm dày Hạt không có nội nhũ. Mầm cong.
  • 11. 11 Bồ hòn Sapindaceae Thân gỗ, thân cỏ Lá kép lông chim 1 lần (ít khi đơn), mọc cách Không có lá kèm. Xim, chùm, chùm-xim ở ngọn cành Đều/ ko đều với mp đối xứng xéo, lưỡng tính/ đơn tính vì trụy/ tạp tính, mẫu 4-5 4-5 lá đài 4-5 cánh hoa (đôi khi ko có cánh) - Mặt trong cánh hoa có vảy/ chùm lông dính với đĩa mật. 5-10 nhị Bộ nhị lưỡng nhị nằm phía trong đĩa mật. Đĩa mật rõ bên ngoài vòng nhị. 3 lá noãn dính nhau Bầu 1-3 ô, 1ô: 1 noãn Thường chỉ có 1ô phát triển, 2 ô còn lại lép thành sẹo, đôi khi 3 ô phát triển. Quả nang, quả mọng, quả hạch Hạt không có nội nhũ Cam (*) Rutaceae Thân gỗ (có gai), ít khi thân cỏ Lá kép lông chim, mọc cách (ít khi mọc đối) Không có lá kèm Riêng lẻ/ tụ thành xim, chùm, ngù, tán Đều, lưỡng tính, mẫu 5 (ít khi đơn tính) 5 lá đài rời/ dính 5 cánh hoa rời. 2 kiểu: a/ kiểu đảo lưỡng nhị: Ruta b/ kiểu nhiều nhị: Citrus Đĩa mật to nằm giữa bộ nhị và bầu noãn. Màng hạt phấn có 3-6 rãnh lỗ 2 kiểu: a/ kiểu Rutoideae: 4-5 lá noãn rời ở bầu, dính ở đáy và vòi nhụy; 1 lá noãn: 2 or nhiều noãn. b/ kiểu Aurantioideae: Số lá noãn > số lá đài dính liền nhau Bầu trên, nhiều ô 1ô: 2 or nhiều noãn, đính noãn trung trụ. Kiểu Rutoideae: Nhiều quả đại Kiểu Aurantioidea e quả loại cam (giống trái bưởi) Hạt đôi khi có nội nhũ Citrus: hạt đa phôi Túi tiết tinh dầu kiểu ly bào trong tất cả các mô Thanh thất (Khổ sâm) Simaroubaceae Thân gỗ Lá đơn hay kép lông chim 1 lần, mọc cách Phiến lá không có chấm trong mờ, khi rụng màu đỏ. Cuống chung đôi khi có cánh. Không có lá kèm. Tán, xim, chùm Đều, đơn tính, mẫu 3 hay mẫu 5 Lá đài tồn tại dưới quả. Số nhị bằng/ gấp đôi số cánh hoa, luôn rời, đính ở dưới đĩa mật 2-5 lá noãn rời/ dính nhau Bầu trên 1 lá noãn: 1 noãn Quả hạch có cánh, ít khi quả mập Đôi khi có tế bào tiết Không có túi tiết. Có vị đắng. Xoan Meliaceae Thân gỗ Phần non của thân có lông hình sao. Tán, chùm, chùm-xim ở nách lá, ít khi ở ngọn Đều, lưỡng tính (ít khi đơn tính), mẫu 4-5 - 4-5 lá đài dính nhau. - 4-5 cánh hoa rời, (ít khi dính nhau, dính 5-10 nhị - Số nhị gấp đôi số cánh hoa. - Chỉ nhị dính liền 3-5 lá noãn dính nhau Bầu trên, 3-5 ô, 1 ô: 1 or nhiều Quả nang, quả mọng, quả hạch Hạt có/ ko có Có tế bào tiết Không có túi tiết tiêu
  • 12. 12 Lá kép lông chim, ít khi lá đơn, mọc cách. Lá chét nguyên/ có khía răng Không có lá kèm. vào đáy ống nhị) nhau thành 1 ống đính trên đế hoa/ chỉ nhị dính phân nửa phía dưới, rời ở phần trên. - Đầu ống chỉ nhị có phụ bộ/ thùy nhỏ. -Đĩa mật rõ nằm giữa bộ nhị và bộ nhụy. noãn 1 vòi nhụy Đầu nhụy nguyên/ có thùy nội nhũ Mầm thẳng ly bào Đào lộn hột (Xoài) Anacardiaceae Thân gỗ, chứa chất nhựa thơm. Lá đơn/ kép lông chim 1 lần lẻ, mọc cách Lá chét nguyên/ có khía răng Không có lá kèm. Gié, xim, chùm Đều, lưỡng tính/ đơn tính khác gốc/ tạp tính, mẫu 3 hay mẫu 5. Lá đài rời/ dính, tồn tại/ đồng trưởng Cánh hoa rời, đôi khi hoa vô cánh. 2 vòng nhị kiểu đảo lưỡng nhị/ 1 vòng nhị, ít khi nhiều nhị Nhị đính dưới đĩa mật Bao phấn 2 ô, nứt dọc, hướng trong 1 hay nhiều lá noãn dính nhau Bầu trên, 1/ nhiều ô 1ô: 1 noãn, đính noãn trung trụ. Thường có 3 lá noãn, chỉ có 1 ô thụ chứa 1 noãn. Quả hạch Hạt không có nội nhũ Có ống tiết chứa resin Lanh Linaceae Thân gỗ, thân cỏ Lá đơn, nguyên, mọc cách Có lá kèm. Đều, lưỡng tính, mẫu 5 5 lá đài dính ở đáy 5 cánh hoa rời 10-20 nhị hay 5 nhị thụ, 5 nhị lép - Chỉ nhị ko = nhau, dính nhau ở đáy 3-5 lá noãn Bầu trên, 3-5 ô 1ô: 2 noãn, đính noãn trung trụ Có thể có vách giả Vòi nhụy rời Quả nang Hạt có nội nhũ Co ca Erythroxylaceae Thân gỗ, cây bụi Lá đơn, mọc cách Không có lá kèm. Xim ở nách lá Đều, lưỡng tính, mẫu 5 5 lá đài dính ở đáy 5 cánh hoa rời - Mặt trong cánh hoa có lưỡi nhỏ ↑. - 10 nhị xếp 2 vòng, kiểu đảo lưỡng nhị, dính nhau ở đáy. 3 lá noãn Bầu trên, 3 ô, chỉ có 1 ô phát triển. 3 vòi nhụy rời Quả hạch Chua me đất Oxalidaceae Thân cỏ, thân gỗ Nhiều acid oxalic Lá kép, mọc cách, có thể cử động thức ngủ. Đều, lưỡng tính, mẫu 5 5 lá đài rời, 5 cánh hoa rời/ hơi dính ở đáy - 10 nhị xếp 2 vòng, kiểu đảo lưỡng nhị, hay 5 nhị hữu thụ đối diện lá đài, 5 nhị lép đối diện 5 lá noãn dính nhau Bầu trên, 5 ô, 1ô: nhiều noãn, đính noãn trung trụ. Quả nang hay quả mọng Hạt có nội nhũ
  • 13. 13 Không có lá kèm. cánh hoa. - Chỉ nhị dính ở đáy. 5 vòi nhụy rời Bóng nước (Bông móc tai) Balsaminaceae Thân cỏ Lá mọc cách/ đối, Thường có tuyến trên cuống lá. Không có lá kèm. Mọc ở nách lá Không đều, lưỡng tính, mẫu 5, Bị vặn 180 0 5 lá đài dạng cánh, ko đều, có thể có 2 lá đài bị trụy, Lá đài sau có cựa, ở phía trước. 5 cánh hoa ko đều. Cánh trước bị xoay ra phía sau. 5 nhị dính ở bao phấn bao quanh vòi. Bao phấn mở ở đỉnh Chỉ nhị thẳng/ cong. 5 lá noãn Bầu trên, 5 ô, 1ô: nhiều noãn, đính noãn trung trụ. 1 vòi nhụy 5 đầu nhụy Quả nang, nở mạnh cho 5 mảnh/ quả hạch Hạt không có nội nhũ. Măng rô Malpighiaceae Thân gỗ, dây leo = thân gỗ. Lá đơn, nguyên, mọc đối. Đáy phiến thường có 2 tuyến. Có 2 lá bắc con. Có thể có lá kèm. Chùm Đều/ ko đều, lưỡng tính, mẫu 5 Cuống hoa có đốt. 5 lá đài 5 cánh hoa có móng/ ko có móng Gốc có tuyến mật. 10 nhị. Chỉ nhị dính ít nhiều ở đáy. 3 lá noãn Bầu trên, 3 ô, 1ô: 1 noãn, đính noãn trung trụ. 1-3 vòi nhụy. Quả có cánh, ít khi quả hạch Hạt không có nội nhũ. Lông che chở đơn bào hình thoi/ hình sao. Táo ta Rhamnaceae Thân gỗ, có/ ko có gai Lá đơn, mọc cách, nguyên/ khía răng Lá kèm nhỏ, biến thành gai. Xim co ở nách lá. Đều, lưỡng tính/ tạp tính, mẫu 4-5, xếp thành 4 vòng. Đế hoa lõm hình chén. 4-5 lá đài 4-5 cánh hoa nhỏ hơn lá đài. - 4-5 nhị mọc trước cánh hoa. - Đĩa mật dày, phía trong vòng nhị, dính vào mặt trong đế hoa. 2-5 lá noãn dính nhau Bầu 2-5 ô, 1 ô: 1 noãn Bầu rời/ bầu giữa/ bầu dưới. Quả hạch, ít khi quả nang/ quả có cánh Có tế bào chứa chất nhầy Phân lớp THÙ DU Thân cỏ Lá mọc cách Bẹ lá phát triển. Tán đơn/ kép Đều, lưỡng tính, mẫu 5, xếp 4 vòng. Lá đài thường thu hẹp, chỉ còn 5 răng 5 cánh hoa rời - 5 nhị đính xen kẽ cánh hoa. Lá noãn dính nhau Bầu dưới Vòi rời. Hạt có nội nhũ. Hoa tán (*) Apiaceae Thân cỏ. Thân rỗng, mặt ngoài có khía dọc Rễ phù thành củ Tán đơn: tổng bao lá bắc Tán kép: tiểu bao lá Đều, lưỡng tính, mẫu 5, xếp 4 vòng. * K5C5A5G(2) Lá đài thường thu hẹp, chỉ còn 5 răng 5 cánh hoa rời Cánh hoa ngoài phát triển nhiều làm hoa - 5 nhị đính xen kẽ cánh hoa. Chỉ nhị cong vào giữa khi hoa còn là nụ. 2 lá noãn dính nhau Bầu dưới, 2 ô, dính vào đế hoa 1ô: 2 noãn, chỉ có Quả bế đôi ( mặt bụng phẳng và mặt lưng lồi) Hạt có nội Không có cấu tạo cấp 2 Bó libe-gỗ không = nhau.
  • 14. 14 Phiến lá xẻ lông chim 2-3 lần. Bẹ lá phát triển. Không có lá kèm. bắc thành ko đều. Bao phấn nứt dọc, hướng trong. 1 noãn phát triển. Noãn chỉ có 1 lớp vỏ Đĩa mật hình vòng cung ở gốc vòi. nhũ Tủy bị tiêu hủy sớm nên thân rỗng. Ngũ gia bì (Nhân sâm) Araliaceae Thân cỏ, thân gỗ ít phân nhánh Lá đơn/ kép, mọc cách ở gốc thân, mọc đối ở ngọn, đôi khi mọc vòng. Bẹ lá phát triển. Lá kèm rụng sớm/ dính vào cuống lá. Tán đơn/ kép, tụ thành chùm, đầu, gié Đều, lưỡng tính, mẫu 5, xếp 4 vòng. Lá đài thường thu hẹp, chỉ còn 5 răng 5 cánh hoa rời và rụng sớm. - 5 nhị đính xen kẽ cánh hoa. 5 lá noãn dính nhau Bầu dưới, 5 ô 1ô: 1 noãn Đôi khi 10 lá noãn Quả mọng hay quả hạch. Hạt có nội nhũ. Giống họ Hoa tán. Phân lớp CÚC Thân cỏ, ít khi dây leo/ thân gỗ. Không có lá kèm. Lưỡng tính Đĩa mật ở trên bầu. Hoa chuông (*) Campanulaceae Thân cỏ, ít khi dây leo/ thân gỗ Lá đơn, nguyên, mọc cách/ đối. Có lá bắc Có 2 lá bắc con. Không có lá kèm Ít khi riêng lẻ Thường tụ thành gié, chùm, ngù, đầu Mỗi hoa mọc ở nách 1 lá bắc. Lưỡng tính Lá đài rời nhau. 5 nhị xen kẽ cánh hoa, ko đính trên ống tràng 5 lá noãn, đôi khi còn 2-3 noãn Bầu dưới/ bầu giữa, nhiều noãn, đính noãn trung trụ. 1 vòi nhụy 1 đầu nhụy Khi còn là nụ: Khi bao phấn chín: Đĩa mật ở trên bầu. Quả nang mang đài còn lại. Hạt có nội nhũ Mầm thẳng. Ống nhựa mủ hình mạng Libe quanh tủy Tông Campanuleae: - Hoa đều - Đài và tràng đều, tràng thường hình chuông - Bao phấn rời nhau Tông Lobelieae: - Hoa không đều, bị vặn 1800 - Tràng tạo thành 2 môi 3/2, môi dưới có thể có cựa. - Bao phấn dính nhau thành ống bao quanh vòi nhụy. Cúc (*) Asteraceae (thụ phấn nhờ Thân cỏ, ít khi dây leo/ thân gỗ. Rễ phù thành củ, chất dự trữ Đầu : mang 2 loại lá bắc: Lá bắc ngoài bất Đều, lưỡng tính, mẫu 5. * K(5)C(5)A5G(2) Kiểu đồng giao: cùng Lá đài thường giảm Đài có thể biến mất Tràng do cánh hoa dính đều hình ống/ ko đều có 5 nhị bằng nhau, đính trên ống tràng, xen kẽ cánh hoa. 2 lá noãn vị trí trước-sau. Bầu dưới, 1ô, 1 noãn, đính đáy Quả bế, mang 1 mào lông do đài biến đổi. Hoa hình ống và hoa tỏa tròn: có ống tiết rất túi tiết tinh dầu
  • 15. 15 côn trùng) là inulin. Lá biến thiên, mọc đối/ tụ thành hình hoa ở gốc, có thể có gai Có lá bắc, ko có lá bắc con Không có lá kèm. thụ thành tổng bao lá bắc. Lá bắc thật mang hoa ở nách. cách cấu tạo, cùng chức năng Kiểu dị giao: cấu tạo, chức năng khác nhau dạng lưỡi nhỏ. Chỉ nhị rời trừ tông Cynareae. Bao phấn nở dọc, hướng trong, dính nhau thành ống bao quanh vòi Chung đới thường kéo dài trên bao phấn thành phụ bộ. Phụ bộ choãi ra thành tai nhỏ,bảo vệ mật hoa Đĩa mật ở trên bầu. Ở hoa lưỡng tính và hoa cái: vòi nhụy xuyên qua đĩa mật chia thành 2 nhánh đầu nhụy Đầu nhụy mặt dưới có lông để quét hat phấn. Hạt không có nội nhũ. nhỏ Hoa hình ống có tế bào tiết tinh dầu Hoa hình lưỡi nhỏ: có ống nhựa mủ có đốt và hình mạng. Phân lớp HOA MÔI Thân gỗ/ thân cỏ Đa số không có lá kèm. Đa số riêng lẻ Đều/ không đều, lưỡng tính, mẫu 5 Đa số 5 lá đài dính nhau, 5 cánh hoa dính nhau. Đa số 4-5 nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa. 2 lá noãn dính nhau Hạt có nội nhũ hay không có nội nhũ. Bạc hà (*) (Hoa môi) Lamiaceae Đa số thân cỏ Thân và cành có tiết diện vuông. Cây có mùi thơm do có lông tiết tinh dầu. Lá đơn, mọc đối chéo chữ thập, ít khi mọc vòng. Không có lá kèm. Ít khi riêng lẻ ở nách lá. Thường là xim đa dạng (*) Không đều, lưỡng tính ↑ K(5)C(5)A4G(2) Đài dính nhau ở đáy thành ống, phía trên chia thành 5 thùy or 2 môi (3/2 or 1/4) Đài thường tồn tại. Cánh hoa dính nhau thành ống, có lông. Miệng tràng thường chia thành 2 môi: 2/3 or 4/1. 4 nhị, bộ nhị 2 dài, đôi khi giảm còn 2 nhị Nhị sau bị trụy. Nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, có thể thò ra ngoài. Bao phấn đính ở ngọn, song song với nhau or tách ra ít nhiều. 2 lá noãn dính nhau Bầu trên, 2 ô, vách giả ngăn thành 4 ô, 1ô: 1 noãn Không có vòi nhụy gắn ở đỉnh bầu. Đĩa mật bao quanh đáy bầu. Quả bế tư trong đài còn lại. Hạt không có nội nhũ. Có lông tiết tinh dầu. Cỏ roi ngựa Verbenaceae Thân gỗ, cây bụi Cành non thường có tiết diện vuông. Lá đơn, mọc đối, ít khi mọc vòng. Không có lá kèm. Riêng lẻ/ tụ thành chùm, gié, xim Không đều, lưỡng tính. Đài dính nhau ở đáy, phía trên chia thành 4-5 thùy. Cánh hoa dính nhau thành hình ống/ hình chuông, phía trên xòe thành 4-5 thùy, nhưng thường chia 2 môi 4 nhị, bộ nhị 2 dài, đôi khi còn 2 nhị/ có 5 nhị. Nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, có thể thò ra ngoài. Bao phấn mở dọc hay mở = lỗ ở đỉnh. 2 lá noãn dính nhau Bầu trên, 2 ô, vách giả ngăn thành 4 ô, 1ô: 1 noãn đính noãn trung trụ. Vòi nhụy ở đỉnh bầu Quả nang hay quả hạch. Hạt không có nội nhũ. Có lông tiết tinh dầu. (cánh dính tràng đều hình ống/ cánh dính tràng ko đều hình lưỡi nhỏ)
  • 16. 16 Mã tiền Loganiaceae Thân gỗ, dây leo. Lá đơn, nguyên, mọc đối. Có lá kèm. Ít khi riêng lẻ. Thường tụ thành xim. Đều, lưỡng tính, mẫu 5, ít khi mẫu 4. 5 lá đài dính nhau ở phía dưới và tồn tại 5 cánh hoa dính nhau thành ống dài, phía trên xòe 5 thùy 4-5 nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa. Chỉ nhị ngắn. Bao phấn mở dọc, hướng trong. 2 lá noãn dính nhau Bầu trên, 2 ô, 1ô: nhiều noãn, đính noãn trung trụ. Mặt phẳng đối xứng của bầu đôi khi xéo. 1 vòi nhụy 1 đầu nhụy. Quả nang, quả mọng vỏ cứng, quả hạch Hạt có nội nhũ. Có libe quanh tủy và libe trong gỗ. Cà phê Rubiaceae Thân gỗ, thân cỏ, dây leo Lá đơn, nguyên, luôn mọc đối, Có lá kèm (giữa 2 cuống lá mọc đối) Ít khi riêng lẻ. Thường tụ thành xim, chùm Đều, thường lưỡng tính, thường mẫu 5 Lá đài giảm, đôi khi phát triển. Cánh hoa dính nhau thành hình đinh, hình phễu. Số nhị = số cánh hoa, đính trên ống tràng, xen kẽ cánh hoa. Nhị có thể ẩn trong ống tràng hay thò ra ngoài. 2 lá noãn Bầu dưới, 2 ô, 1ô: 1/ nhiều noãn, đính noãn trung trụ. 1 vòi nhụy Đĩa mật ở đáy vòi. Quả hạch, quả mọng, quả nang, quả kép (Nhàu) Hạt có nội nhũ. Libe thường có sợi. Lỗ khí kiểu song bào. Có canxi oxalat. Trúc đào Apocynaceae Thân gỗ, thân cỏ, dây leo, cây bụi Có mủ trắng, độc Lá đơn, nguyên, mọc đối hay mọc vòng. Không có lá kèm. Xim, có thể tụ thành chùm hay tán. Đều, lưỡng tính, mẫu 5. * K(5)C(5)A5G2 5 lá đài dính nhau phía dưới thành ống 5 cánh hoa dính ở phía dưới thành ống phía trên xòe 5 tai, tiền khai vặn. Họng tràng có tràng phụ. 5 nhị đính trên ống tràng. Chung đới có thể kéo dài thành mũi nhọn. Bao phấn thường chụm vào nhau như mái che trên đầu nhụy, có thể dính vào đầu nhụy. Có thể có phụ bộ. 2 lá noãn rời ở bầu, dính ở vòi. - Đầu nhụy hình trụ ngắn/ hình mâm 5 góc. - 1 lá noãn: nhiều noãn đính noãn mép Có thể 2 lá noãn dính luôn ở bầu noãn thành bầu 2ô, đính noãn trung trụ or bầu 1ô, đính noãn bên. Đĩa mật ở đáy bầu. Quả đại, quả hạch, quả mọng Hạt có nội nhũ. Ống nhựa mủ thật, libe quanh tủy. Cà Solanaceae Thân cỏ, cây bụi Lá đơn có thùy/ kép lông chim, mọc cách Có hiện tượng Riêng lẻ/ tụ thành xim. Hoa và cụm hoa thường dính liền với Thường là đều, lưỡng tính, mẫu 5 5 lá đài dính nhau, tồn tại, tiền khai thay đổi 5 cánh hoa dính nhau thành tràng hình bánh xe/ hình phễu/ hình chuông, 5 nhị đính trên ống tràng, xen kẽ cánh hoa Nhị sau bị trụy (rất rõ ở hoa có 2 lá noãn đặt xéo so với mp trước- sau, dính nhau. Bầu trên, 2 ô, 1ô: nhiều noãn, Quả mọng mang đài còn lại/ quả nang Hạt có nội nhũ Luôn có libe quanh tủy. Có chứa canxi oxalat trong tất cả nhàu, ba kích, đành đành, trang son ở nách lá, ở ngọn dừa cạn, trúc đào, đại
  • 17. 17 “lôi cuốn lá” ở đoạn mang hoa. Không có lá kèm. cành và bị lôi cuốn tiền khai thay đổi. tràng ko đều) có thể có vách giả. Thai tòa rất lồi. Đĩa mật hình khoen / có thùy ở đáy bầu. mô mềm. Có chứa alkaloid. Khoai lang (Bìm bịp) Convolvulaceae Dây leo = thân quấn, có mủ trắng. Rễ phù thành củ. Lá nguyên, mọc cách Có 2 lá bắc con. Không có lá kèm. Riêng lẻ/ tụ thành xim ngắn ở nách lá. Đều, lưỡng tính, mẫu 5. Đế hoa phẳng. 5 lá đài rời/ dính, thường ko = nhau, tiền khai lợp hay 5 điểm, tồn tại hay đồng trưởng. 5 cánh hoa xếp nếp trong nụ, dính nhau thành hình kèn, tiền khai vặn. 5 nhị = or ko = nhau, đính trên ống tràng, xen kẽ cánh hoa. Nhị ko thò ra ngoài. Bao phấn 2ô, mở dọc, hướng trong. Đĩa mật rõ, nằm trong vòng nhị. 2 lá noãn vị trí trước-sau dính nhau Bầu trên, 2 ô, 1ô: nhiều noãn, có thể có vách giả. 1 vòi nhụy đính ở đỉnh bầu. Đầu nhụy có 2 thùy. Quả nang, ít khi quả bế. Hạt có nội nhũ. Mầm cong Lá mầm rộng, xếp nếp. Libe quanh tủy Củ có cấu tạo cấp 3 Tế bào chứa nhũ dịch, có tính sổ. Vòi voi Boraginaceae Thân cỏ, sống nhờ thân rễ or thân gỗ. Lá nguyên, mọc cách Thân và lá có nhiều lông nhám. Không có lá kèm. Xim hình bọ cạp. Đều, lưỡng tính, mẫu 5 Lá đài dính bên dưới, phía trên chia 5 thùy, tồn tại Cánh hoa dính bên dưới, phía trên chia 5 thùy. Miệng ống tràng có lông, vảy or phụ bộ hình lưỡi. 5 nhị đính trên ống tràng, xen kẽ cánh hoa 2 lá noãn dính nhau Bầu trên, 2 ô, 1 ô: 2 noãn, 1 vòi nhụy ở đỉnh bầu. - Tông Borageae: có vách giả, 1ô: 1 noãn, vòi dính ở đáy bầu. Đĩa mật hình khoen ở đáy bầu. Quả hạch hay quả bế 4. Chứa CaCO3 (bào thạch) Thân ko có libe trong. Hoa mõm chó Scrophulariacea e Thân cỏ, nhiều loại bán kí sinh Lá mọc cách/ mọc đối Cách mọc của lá có thể thay đổi từ gốc đến ngọn. Không có lá kèm. Chùm, gié, xim Không đều, lưỡng tính, mẫu 5. Khi 1 hoa ở tận cùng nhánh, hoa đó thường là hoa đều. ↑ K(5)C(5)A4G(2) 5 lá đài dính nhau, tồn tại/ đồng trưởng 5 cánh hoa dính nhau thành tràng ko đều, biến thiên: Tràng hình ống dài, miệng ống xéo Tràng hình môi 2/3. Tràng hình mặt nạ... 4 nhị, bộ nhị 2 dài Nhị sau bị trụy/bị lép Nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa. 2 lá noãn vị trí trước-sau dính nhau Bầu trên, 2 ô, 1ô: nhiều noãn, đính noãn trung trụ. 1 vòi nhụy ở đỉnh bầu. Quả nang Hạt có nội nhũ. Mầm thẳng. Mã đề Plantaginaceae Thân cỏ, có thân/ ko có thân Gié Không đều, lưỡng tính/ đơn tính cùng gốc, khô 4 lá đài, hơi dính nhau ở đáy, tồn tại. 4 nhị = nhau, mọc thò ra ngoài. 2 lá noãn dính nhau Quả bế, quả hộp
  • 18. 18 Cây có thân: mọc đối. Cây ko thân: lá rộng, đính thành hình hoa thị ở gốc. Lá đơn. xác, mẫu 5 Xem giống như hoa mẫu 4, đều Cánh hoa nhỏ, khô xác, dính nhau thành ống ngắn, phía trên xòe thành 4 thùy (vì 2 cánh sau dính thành một) Nhị thứ 5 bị trụy. Bầu trên, 2ô, 1ô: nhiều noãn Hạt có nội nhũ. Chùm ớt Bignoniaceae Thân gỗ, ít khi dây leo = tua cuốn Lá kép lông chim (ít khi lá đơn), mọc đối (ít khi mọc cách) Lá chét nguyên/ có răng cưa. Không có lá kèm. Ít khi riêng lẻ. Chùm hay xim Không đều, lưỡng tính, mẫu 5 Thường cong, có màu sặc sỡ. 5 lá đài rời/ dính ở đáy 5 cánh hoa dính thành 1 ống, phía trên xòe ra 5 thùy/ 2 môi gần = nhau. 4 nhị, bộ nhị 2 dài or giảm còn 2 nhị. Nhị sau gần như luôn lép. 2 lá noãn vị trí trước-sau dính nhau Bầu trên, 2ô, 1ô: nhiều noãn, đính noãn trung trụ. 1 vòi nhụy. Đầu nhụy chia 2 thùy Đĩa mật bao quanh đáy bầu. Quả nang Hạt không có nội nhũ. Hạt có cánh. Ô rô Acanthaceae Thân gỗ nhỏ, thân cỏ, cây bụi. Lá đơn, mọc đối Lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp, có lông / có gai. Không có lá kèm. Riêng lẻ/ tụ thành chùm, gié, xim. Không đều, lưỡng tính, mẫu 5. 5 lá đài rời/ dính nhau ở đáy. 5 cánh hoa dính nhau thành 1 ống hình kèn gần đều/ phía trên xòe ra 2 môi ko đều 2/3 4 nhị, bộ nhị 2 dài or giảm còn 2 nhị. Nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa Bao phấn thường có rìa lông như bàn chải 2 lá noãn vị trí trước-sau dính nhau Bầu trên, 2ô, 1ô: 2/ nhiều noãn, đính noãn trung trụ. Đĩa mật bao quanh đáy bầu. Quả nang nứt mạnh Hạt không có nội nhũ Có bào thạch Phân lớp HÀNH Thân cỏ, sống nhờ thân rễ, ko phân nhánh trừ nơi cụm hoa, gân lá //. Lá đơn, ko cuống Bẹ lá ôm thân Chùm, gié Mẫu 3: * K3C3A3+3G3 6 phiến dạng cánh hoa, xếp 2 vòng. Đa số dính bên dưới thành ống. Đa số 6 nhị đính trên 2 vòng. 3 lá noãn Bầu dưới, 3 ô (trừ Họ Hành) 1 ô: nhiều noãn 1 vòi nhụy Quả nang Đa số hạt có nội nhũ
  • 19. 19 Phiến lá dải băng Hành Liliaceae Lá mọc cách (ít khi mọc đối/ mọc vòng) Ít khi riêng lẻ Thường tụ thành chùm, xim ở ngọn thân. Đều, lưỡng tính (ít gặp hoa đơn tính vì trụy), mẫu 3 * P3+3A3+3G(3) 6 phiến dạng cánh hoa, xếp 2 vòng. 6 nhị đính trên 2 vòng Nhị đính trên đế hoa (phiến rời) / trên ống bao hoa.(phiến dính) Bao phấn đính đáy/ đính lưng, mở dọc, hướng trong / ngoài. Màng hạt phấn có 1 rãnh. 3 lá noãn dính liền Bầu trên, 3ô 1ô: nhiều noãn, đính noãn trung trụ. Noãn đảo. Quả nang cắt vách/ nang nứt lưng Hạt có nội nhũ protein/ dầu Ko có nội nhũ bột Mầm thẳng Nội phôi La dơn Iridaceae Lá mọc cách xếp thành 3 dãy. Lá gập đôi theo chiều dọc, tiền khai cưỡi. Có lá bắc. Có lá bắc con. Gié/ chùm trên ngọn của trục phát hoa. Đều/ ko đều, lưỡng tính, mẫu 3. Ở gốc mỗi hoa có 1 lá bắc và 1 lá bắc con dựa trục. 6 phiến dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, dính nhau ở đáy thành ống ngắn. 3 nhị, 3 nhị thuộc vòng ngoài, vòng trong bị trụy. Chỉ nhị đính trên ống bao hoa. Bao phấn hướng ngoài 3 lá noãn Bầu dưới, 3 ô, 1ô: nhiều noãn, đính noãn trung trụ. 3 đầu nhụy phát triển thành hình phiến. Quả nang nứt lưng Hạt có nội nhũ. Lan (*) Orchidaceae (thụ phấn nhờ côn trùng) Lan địa sinh: Lan phụ sinh: Lan hoại sinh: Lan leo: Thân ngắn or dài vô hạn định, thường có mang lá Rễ khí sinh có mạc. Có lá bắc. Ko có lá bắc con. Gié, chùm đứng hay thòng đơn hay chia nhánh Ít khi riêng lẻ ở nách lá. Không bao giờ riêng lẻ ở ngọn thân. Không đều, lưỡng tính, bị vặn 1800, ngược với hoa lớp Hành. Mỗi hoa mọc ở nách 1 lá bắc. Cuống hoa ngắn. 3 lá đài đều, rời, dạng cánh hoa, nhỏ hơn cánh hoa. 3 cánh hoa ≠ nhau 2 cánh bên giống lá đài, cánh sau biến thành cánh môi có 3 thùy: thùy giữa lớn hơn 2 thùy bên, đôi khi có cựa chứa mật. 1-5 nhị, đa số có 1 nhị đối diện cánh môi. Thường bao phấn 2ô, có thể dính thành 1ô. Hạt phấn thường dính nhau thành khối phấn. 3 lá noãn Bầu dưới, 1 ô, đính noãn bên. Vòi nhụy dính với chỉ nhị thành trục hợp nhụy, trên đó là bao phấn, tận cùng là 3 đầu nhụy, chỉ có 2 đầu nhụy 2 bên hữu thụ; đầu nhụy thứ 3 biến thành cái mỏ. Quả nang, mở = 6 đường nứt dọc 2 bên đg hàn mép lá noãn→6 mảnh. Hạt không có nội nhũ. Hạt nảy mầm nhờ cộng sinh với nấm Rhizoctonia. Thủy tiên Amaryllidaceae Lá mọc từ gốc, mỏng, mọng nước Crinum: bẹ lá hợp thành thân Chùm, tán Các hoa có 1 mo bao lại. Trục cụm Đều, lưỡng tính, mẫu 3, xếp 5 vòng. 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, dính thành ống đài, ít khi rời Vài loại có tràng phụ. 6 nhị đính trên 2 vòng Bao phấn thẳng/ lắc lư 3 lá noãn Bầu dưới, 3 ô, 1ô: nhiều noãn, đính noãn trung trụ. Quả nang nứt lưng. Hạt có nội nhũ.
  • 20. 20 giả. hoa dài mọc từ mặt đất. 1 vòi nhụy Đầu nhụy chia 3 thùy Củ nâu (Khoai ngọt) Dioscoreaceae Dây leo = thân quấn, có thể có gai Rễ phù thành củ. Lá đơn/ kép chân vịt, có cuống, phiến nguyên, hình tim, gân lá hình chân vịt. Đôi khi có lá kèm. Chùm hay gié. Đều, đơn tính khác gốc * ♂ P(3+3) A3-6 G0 * ♀ P(3+3) A0 G(3) 6 phiến cùng màu, đính trên 2 vòng, dính nhau bên dưới thành ống ngắn. 6 nhị xếp 2 vòng, đôi khi 3 nhị của vòng trong bị lép. Bầu dưới, 3 ô, 1ô: 2 noãn 1 vòi nhụy (ít khi 3) Quả nang, có 3 cánh Hạt có nội nhũ Hạt có cánh mỏng. Phân lớp THÀI LÀI 2-3 lá noãn Hạt có nội nhũ Chuối Musaceae Củ chứa nhiều bột Từ thân rễ mọc lên các lá có bẹ dài, to, ôm vào nhau thành thân giả. Lá đính theo đường xoắn ốc, nguyên, gân giữa lồi, cuống lá dài. Phiến lá hay bị rách theo gân phụ. Buồng có cuống. Lúc chưa nở có hình bắp. Mỗi nải che bởi 1 lá bắc to. Ở trên: hoa đực Ở giữa: hoa lưỡng tính Ở đoạn dưới: hoa cái Tận cùng: hoa bất thụ. Không đều, lưỡng tính/ đơn tính cùng gốc, mẫu 3 6 phiến màu lục nhạt chia thành 2 môi: -Môi trước: 3 lá đài dính với 2 cánh hoa thành phiến mỏng có 5 răng. - Môi sau: cánh hoa còn lại tạo thành. 5 nhị hữu thụ. Nhị đối diện với môi sau bị lép. Chỉ nhị rời. Bao phấn dài. 3 lá noãn Bầu dưới, 3 ô, 1ô: nhiều noãn, đính noãn trung trụ. Quả mọng, quả nang. Chuối trồng thường ko có hạt. Ống nhựa mủ chứa nhiều tanin. Gừng Zingiberaceae Thân cỏ, phân nhánh. Chùm, gié Không đều, lưỡng tính, mẫu 3. 3 lá đài màu lục, dính nhau thành ống bên dưới Chỉ còn 1 nhị hữu thụ 3 lá noãn Bầu dưới, 3 ô, Quả nang. Hạt có nội Tế bào tiết tinh dầu.
  • 21. 21 Lá xếp thành 2 hàng, phiến lá thuôn dài/ hìn trứng. Bẹ lá nguyên/ xẻ Đầu bẹ lá có lưỡi nhỏ. Có thể có thân giả. ↑ K(3)C(3)A1G(3) 3 cánh hoa có màu, dính bên dưới thành ống, phía trên chia 3 thùy. Bao phấn 2 ô, hướng trong Chỉ nhị hình lòng máng ôm lấy vòi nhụy Nhị hữu thụ thuộc vòng trong, đối diện với cánh môi. 2 nhị còn lại hợp thành cánh môi. Màng hạt phấn có 1 rãnh hay trơn. 1ô: nhiều noãn, đính noãn trung trụ. 1 vòi nhụy hình sợi, thò ra ngoài. Đầu nhụy hình phễu Chi Globba, Gagnepainia: bầu 1ô, đính noãn bên. nhũ và ngoại nhũ Yếu tố mạch thủng lỗ hình thang, ít khi thủng lỗ đơn. Cói (*) Cyperaceae Thân khí sinh mọc đứng, đặc, 3 cạnh, ko có mấu. Lá ko có lưỡi nhỏ, xếp thành 3 dãy. Bẹ lá ko chẻ dọc. Đơn vị cụm hoa: gié hoa. Tụ thành chùm, gié, chùy, xim co ở ngọn cây. Mỗi gié hoa mọc ở nách 1 lá bắc mẹ. Chi Carex: (đơn tính)… Đơn tính/ lưỡng tính. Mỗi hoa mọc ở nách 1 lá bắc hữu thụ. Không có bao hoa. Chỉ có lông/ vảy. Bao hoa đôi khi có 6 phiến xếp 2 vòng. ≥ 3 nhị (6 nhị đính trên 2 vòng) 2-3 lá noãn Bầu trên, 1ô, đựng 1 noãn 2-3 đầu nhụy Quả bế Hạt có nội nhũ Mầm nội phôi. Tế bào biểu bì chứa nhiều silic. Lúa (*) Poaceae Phân họ Tre (Bambusoideae) : thân gỗ, nhiều nhánh, lá có cuống Phân họ Cỏ (Pooideae): thân cỏ, gié hoa có đốt ở trên dĩnh. Thân rạ, đặc ở mấu, rỗng ở lóng. Thân rạ ko phân nhánh trừ nơi gốc, luôn tận cùng bằng 1 cụm hoa. Lá xếp thành 2 dãy, ko cuống (trừ Tre). Bẹ lá phát triển. Có lưỡi nhỏ, đôi khi là lằn Đơn vị cụm hoa: gié hoa. Tụ thành chùm, gié, chùy. Mỗi gié hoa mọc ở nách 1 lá bắc bất thụ gọi là mày (dĩnh). Các mày ko bằng nhau. Trục gié hoa Luỡng tính (trừ Ngô: đơn tính) Hoa mọc ở nách trấu dưới. Mỗi hoa được che chở bởi 2 lá bắc đối diện nhau gọi là mày nhỏ (trấu). Trấu dưới ôm lấy trấu trên, có 1 gân giữa. Trấu trên ko có gân giữa. Không có bao hoa. 3 nhị ( ít khi 6 nhị đính trên 2 vòng) Chỉ nhị thò ra ngoài gié hoa. Bao phấn đính giữa nên lắc lư. 2-3 lá noãn Bầu trên, 1ô, đựng 1 noãn - Số vòi nhụy = số lá noãn Đầu nhụy có lông. Quả dĩnh (quả thóc): là 1 loại quả bế. Hạt có nội nhũ Mầm ngoại phôi. Cấu tạo của mầm:…
  • 22. 22 lông. có đốt và gãy ngang đốt khi gié hoa chín. CAU Cau (Dừa) Arecaceae Thân gỗ, mang 1 bó lá ở ngọn. Thân hình trụ, mang nhiều sẹo lá Cuống dài. Lá non: phiến nguyên, gân song song như cây quạt Lá già: phiến bị rách theo các nếp xếp Bông mo phân nhánh mọc ở nách lá (ít khi ở ngọn thân). Mo chung bao bọc cụm hoa. Mo cứng, ko có màu rực rỡ, hay bị rách Phần lớn là đơn tính, ở ngọn bông mo ( ít khi lưỡng tính) Hoa ko cuống. 2 vòng, mỗi vòng 3 bộ phận, ko phân hóa thành đài và tràng 6 nhị xếp 2 vòng ( ít khi dính ở đáy) 3 lá noãn rời tiến dần sang dính liền, 1 lá noãn: 1 noãn Thường 2 trong 3 lá noãn bị lép. Quả mọng, quả hạch Quả chỉ có 1 hạt. Hạt có nội nhũ. Có nhiều bó mạch kín RÁY Ráy Araceae Thân cỏ, sống nhờ thân rễ phù thành củ/ phát triển kiểu cộng trụ. Lá mọc chụm ở gốc hay mọc cách trên thân. Bông mo không phân nhánh. Mo mềm, có màu rực rỡ. Hoa nhỏ Lưỡng tính/ đơn tính Hoa lưỡng tính: 2 vòng, mỗi vòng 3 bộ phận dạng lá đài Hoa đơn tính: phần lớn ko có bao hoa (hoa trần). 2 vòng, mỗi vòng 2-3 nhị, dính nhau ở đáy. Hoa đơn tính: đôi khi còn 1 nhị. 2-3 lá noãn 1 lá noãn: 1/ nhiều noãn. Hoa đơn tính: chỉ còn 1 lá noãn. Quả mọng Hạt có nội nhũ. lá giống như kép lông chim hay chân vịt (nội nhũ cộng bào, nội nhũ tế bào)
  • 23. 23 SO SÁNH Đơn tính Đều Không đều Lưỡng tính Không đều Hoa ≠ mẫu 4-5 Hoa bị vặn 1800 Lá đài rời Cánh hoa rời Cánh hoa dính Lá đài dính Cánh hoa rời Cánh hoa dính Ko bao hoa/ ko cánh hoa Tràng phụ Nhị rời Nhị dính nhau (đặc biệt) Kiểu đảo lưỡng nhị Bao phấn 1 ô Hướng ngoài Bầu 1 ô 2 ô > 2 ô/ nhiều ô chỉ có 1 ô phát triển Bầu dưới (kèm số ô) Số lá noãn 1
  • 24. 24 2 Nhiều Trường hợp ≠ Đính noãn (đặc biệt) Vách giả Đĩa mật Bầu trên Bầu dưới Trường hợp ≠ Vòi nhụy (đặc biệt) Đầu nhụy (đặc biệt) Quả (đặc biệt) Cây có nhựa mủ