Hệ nội tiết
Mục tiêu bài giảng
♦

Liệt kê các cơ quan hệ nội tiết
Mô tả đặc điểm bệnh nội tiết thường gặp

♦
–
–

Cường giáp – nhược giáp
Đái tháo đường type I, II
Tổng quan
♦

Hệ nội tiết = tiết chất vào trong cơ thể
Hệ ngoại tiết = tiết chất ra ngoài cơ thể
Chất nội tiết: hóa học

♦
♦
–
–
–
–
–

Là chất dẫn tín hiệu
Di chuyển trong máu
Tác động vào tế bào đích
Kết hợp với receptor tương ứg
Hiệu quả tùy thuộc tế bào đích
Tổng quan
♦

Cơ quan nội tiết
–
–
–
–
–

Tuyến yên
Tuyến tùng
Tuyến giáp
Tuyến cận giáp
Tuyến thượng thận
•
•

♦

Vỏ thận
Tủy thận

Mô nội tiết/cơ quan khác
–
–
–
–

Tuyến tụy
Tuyến ức
Vùng hạ đồi
Tuyến sinh dục
4
Tổng quan
♦

Cơ chế giải phóng hormon
–
–
–

Dịch thể
Thần kinh
Nội tiết
Vùng hạ đồi – tuyến yên
Vùng hạ đồi

Tuyến yên

Tuyến tùng
Vùng hạ đồi – tuyến yên
♦
♦
♦
♦
♦
♦
♦
♦
♦
♦

TSH: thyroid-stimulating hormone
ACTH: adrenocorticotropic hormone
FSH: follicle-stimulating hormone
LH: luteinizing hormone
GH: growth hormone
PRL: prolactin
MSH: melanocyte-stimulating hormone
ADH: antidiuretic hormone
Oxytocin
Một số hormon khác…
Vùng hạ đồi – tuyến yên
♦

TSH: thyroid-stimulating hormone
–

♦

Kích thích tuyến giáp tiết hormon giáp

ACTH: adrenocorticotropic hormone
–
–

Kích thích vỏ thượng thận tiết các hormon có bản chất
corticosteroids như cortisol, aldosterone.
Có vai trò trong điều hòa điều tiết nước, muối và các ion
cơ thể

♦

FSH: follicle-stimulating hormone
–
–
–

Kích thích buồng trứng tiết estrogen
Kích thích sự phát triển của nang trứng nguyên thủy
Kích thích sự tạo tinh trùng
Vùng hạ đồi – tuyến yên
♦

LH: luteinizing hormone
–
–
–

♦

Kích thích sự rụng trứng
Giữ sự phát triển của hoàn thể
Kích thích tiết androgen từ tinh hoàn

GH: growth hormone
–
–

♦

Kích thích quá trình tạo protein
Kích thích phát triển dài ra của đầu xương

PRL: prolactin
–

Kích thích sự phát triển của các nang sữa của tuyến vú
Vùng hạ đồi – tuyến yên
♦

MSH: melanocyte-stimulating hormone
–

♦

Kích thích phát triển tế bào sắc tố da

ADH: antidiuretic hormone
–
–
–

♦

Ức chế tiết nước tiểu
Tăng cô đặc nước tiểu
Giữ nước, tăng huyết áp

Oxytocin
–
–
–

Co thắc cơ trơn hệ sinh dục
Co thắt cơ tử cung trong chuyển da
Co thắt các nang sữa đưa sữa ra ngoài khi cho con bú
Tuyến giáp – cận giáp
♦
♦
♦

Vùng cổ, trước khí quản
Có 2 thùy trái-phải
Tạo ra 2 hormon chính
–
–

Hormon giáp = tyrosine,
tùy theo số phân tử iode
mà có T3, T4 (thyroxine)
Calcitonin liên quan đến
chuyển hóa calci và
phospho máu
Tuyến giáp – cận giáp
♦

Cấu trúc
–
–
–

Nang giáp
Tế bào tuyến giáp-> hormon giáp
Tế bào cận tuyến -> calcitonine
Tuyến giáp – cận giáp
♦

Tác dụng hormon giáp
–
–
–

Tăng tốc độ chuyển hóa
Tăng sử dụng oxygen và chuyển hóa dinh dưỡng thành
năng lượng
Tác dụng trên toàn cơ thể
•
•
•
•

♦

Chuyến hóa đạm
Phát triển xương
Trưởng thành thần kinh
Biệt hóa tế bào

Calcitonine
–
–
–

Tác dụng: giảm nồng độ calci máu
Tăng tổng hợp xương
Tăng đào thải calci qua nước tiểu
Tuyến giáp – cận giáp
♦

Bệnh tuyến giáp
–

Chức năng tuyến giáp
•
•

–

Kích thước tuyến giáp
•
•

–

Cường giáp
Nhược giáp
Phình giáp
Nhược giáp

Hình thái tuyến giáp
•
•
•

Lan tỏa
Đơn nhân
Đa nhân
Tuyến giáp – cận giáp
♦

Bệnh cường giáp
–

Tăng hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ phát

Cơ năng

Thực thể

Tăng hoạt hệ TK, căng thẳng, cáu gắt

Nhịp nhanh xoang, rung nhĩ

Sợ nóng, tăng tiết mồ hôi

Bướu giáp đa nhân hoặc lan tỏa

Mệt mỏi, yếu cơ

Run tay, tăng phản xạ

Sụt cân dù thèm ăn

Da ấm ẩm

Hồi hộp

Rụng tóc

Biểu hiện ở mắt (đỏ mắt, cộm mắt)

Ly giải móng (onycholysis)

Khó thở

Suy tim (cung lượng cao) ứ huyết

Tăng số lần đi tiêu, tiêu chảy

Âm thổi trên tuyến giáp

Thiểu kinh, vô kinh, giảm libido

Biểu hiện mắt đặc hiệu
Tuyến giáp – cận giáp
♦

Bệnh cường giáp

ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003
Tuyến giáp – cận giáp
♦

Bệnh cường giáp
–

Basedow
Tuyến giáp – cận giáp
♦

Bệnh cường giáp
–
–
–
–

Điều trị thuốc: methimazole hoặc PTU
Iode phóng xạ
Phẫu trị
Điều trị triệu chứng
Tuyến giáp – cận giáp
♦

Bệnh nhược giáp
–

Giảm hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ phát

Cơ năng

Thực thể

Mệt mỏi, lờ đờ

Da khô, tái

Da khô

Tay chân và mặt nề

Rụng tóc

Nhịp tim chậm

Sợ lạnh

THA tâm trương

Tăng cân

Giảm phản xạ gân xương

Táo bón

Tràn dịch màng tim hay màng phổi

Khó tập trung

Phù niêm

Khàn giọng

Hội chứng ống cổ tay

Rối loạn kinh nguyệt
Tuyến giáp – cận giáp
♦

Bệnh nhược giáp

♦

Điều trị thuốc: Levothyrox

ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal
Mir, 2 edition, Sauders, 2003
Tuyến giáp – cận giáp
♦

Tuyến cận giáp
–
–

Tiết hormon cận giáp
Tác dụng tăng nồng độ calci
máu
•
•
•

Kích tế hủy cốt bào -> lấy calci từ
xương
Giảm đào thải calci tại thận
Kích thích vitamin D, tăng hấp
thư calci từ đường tiêu hóa
Tuyến thượng thận
♦

Nằm phía trên thận
–
–

Vỏ tuyến thượng thận->aldosteron, hydrocortison
Tủy tuyến thượng thận->epinephrine, norepinephrine
Tuyến thượng thận
♦

Aldosteron
–
–
–
–
–

Tăng tiết khi mất thể tích máu (chảy máu, sốc…)
Tác động vào ống thận
Tăng hấp thu muối
Tăng hấp thu nước thụ động (theo muối)
Phục hồi thể tích tuần hoàn
Tuyến thượng thận
♦

Cortison (hydrocortison)
–
–
–
–
–

Quan trọng cho sự sống
Giúp giảm stress vật lý (chất thương, phẫu thuật..), stres
tâm lý (lo lắng, trầm cảm…), stress sinh lý (tụt đường
huyết, sốt, nhiễm trùng)
Hỗ trợ chức năng của các hệ cơ quan khác như tim mạdh,
miễn dịch, chuyển hóa, tăng giữa muối..
Tăng hủy đạm
Liều cao: ức chế miễn dịch -> dùng trong điều trị
Tuyến thượng thận
♦

Hội chứng Cushing = cường corticoid
–
–
–

Tăng tiết ACTH bất thường do bệnh u tuyến yên (thứ
phát)
Do dùng thuốc corticoid kéo dài (thứ phát)
Do bệnh u tuyến thượng thận (nguyên phát)
Tuyến thượng thận
♦

Bệnh Addison
–
–

Giảm tiết hormon của vỏ thượng thận
Thường gặp giảm cả corticoid và aldosterone
•
•
•
•

Hạ thường máu, hạ natri máu
Mất nước
Mệt mỏi, biếng ăn
Sậm da
Tuyến thượng thận
♦

Epinephrine,
norepinephrine
–
–
–
–

Bộ phận của hệ thần kinh
tự chủ
Có tác dụng giao cảm
Giúp cơ thể nhanh chóng
phản ứng với tác nhân
ngoài
Phóng thích vào máu dưới
tác dụng của thần kinh
Tuyến tụy
♦

Chức năng nội tiết + ngoại tiết
Ngoại tiết: dịch tụy tiêu đạm
Nội tiết: tiểu đảo tụy

♦
♦
–
–

Insulin
Glucagon
Tuyến tụy
♦
♦

Insulin= hạ đường
huyết
Glucagon = tăng
đường huyết
Tuyến tụy
♦

Đái tháo đường: có 2 type
–
–

♦

Lệ thuộc insulin (type 1)
Không lệ thuộc insulin (type 2)

Biểu hiện bằng tăng nồng độ đường máu
Chẩn đoán

♦
–
–
–

Đường huyết lúc đói > 126mg/dl trong 2 lần liên tục
Đường huyết bất kỳ > 200mg/dl trong 2 lần liên tục
Đường huyết 2h > 200mg/dl sau khi uống 75g đường
trong 2 lần liên tục
Tuyến tụy
♦

Đái tháo đường type 1
–
–
–
–

Thiếu hụt insulin
Thường gặp ở người trẻ
Bệnh lý trên tuyến tụy -> giảm tiết insulin
Lệ thuộc hoàn toàn vào insulin từ ngoài đưa vào
Tuyến tụy
♦

Đái tháo đường type 2
–
–
–
–
–

Thiếu tương đối insulin= giảm nhậy cảm với insulin
Thường gặp ở người lớn tuổi (xu hướng ngày càng trẻ)
Có tính chất di truyền.
Bệnh lý phức hợp: giảm chức năng tụy + giảm nhậy
cảm thụ thể insulin
Điều trị bằng nhiều cơ chế
•
•
•
•
•

Giảm chuyển hóa đường
Tăng tiết insulin
Tăng hấp thu đường tại cơ
Chậm hấp thu chất dinh dưỡng tại ruột
Bổ sung insulin (bước cuối cùng)
Tuyến hệ sinh dục
♦

Bao gồm tinh hoàn – buồng trứng
Tinh hoàn

♦
–
–

Tế bào mô kẻ tiết androgen
Testosterone là hormon androgen quan trọng nhất
•
•

♦

Thể hiện tính nam của cơ thể
Kích thích tạo tinh trùng

Buồng trứng
–
–
–
–

Estrogen và progesteron là 2 hormon androgen
Estrogen kích thích phát triển trứng, niêm mạc tử cung
Progesteron củng cố, trưởng thành niêm mạc tử cung
Hoàn thể từ trứng rụng: progesteron và estrogen
Các chất nội tiết khác
♦

Nằm rải rác trong các mô, tạng cơ thể
ANP: Atrial natriuretic peptide

♦
–
–
–

♦

Tiết từ tâm nhĩ của tim
Tiết ra khi có căng buồng nhĩ, nhiều thể tích máu
Kích thích thải nước và muối tại thận

Các hormon của đường tiêu hóa
–
–
–

Yếu tố nội tại
Vitamin B12
Diffuse neuroendocrine system (DNES)
Các chất nội tiết khác
♦

Nhau thai tiết
–
–
–

♦

Estrogens, progesterone
CRH
HCG

Thận
–
–

♦

Yếu tố renin -> angiotensine
Erythropoietin: tăng tạo hồng cầu máu

Da
–

Tạo vitamin D, chuyển hóa tiền vitamin D

Bai 13 he noi tiet

  • 1.
  • 2.
    Mục tiêu bàigiảng ♦ Liệt kê các cơ quan hệ nội tiết Mô tả đặc điểm bệnh nội tiết thường gặp ♦ – – Cường giáp – nhược giáp Đái tháo đường type I, II
  • 3.
    Tổng quan ♦ Hệ nộitiết = tiết chất vào trong cơ thể Hệ ngoại tiết = tiết chất ra ngoài cơ thể Chất nội tiết: hóa học ♦ ♦ – – – – – Là chất dẫn tín hiệu Di chuyển trong máu Tác động vào tế bào đích Kết hợp với receptor tương ứg Hiệu quả tùy thuộc tế bào đích
  • 4.
    Tổng quan ♦ Cơ quannội tiết – – – – – Tuyến yên Tuyến tùng Tuyến giáp Tuyến cận giáp Tuyến thượng thận • • ♦ Vỏ thận Tủy thận Mô nội tiết/cơ quan khác – – – – Tuyến tụy Tuyến ức Vùng hạ đồi Tuyến sinh dục 4
  • 5.
    Tổng quan ♦ Cơ chếgiải phóng hormon – – – Dịch thể Thần kinh Nội tiết
  • 6.
    Vùng hạ đồi– tuyến yên Vùng hạ đồi Tuyến yên Tuyến tùng
  • 7.
    Vùng hạ đồi– tuyến yên ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ TSH: thyroid-stimulating hormone ACTH: adrenocorticotropic hormone FSH: follicle-stimulating hormone LH: luteinizing hormone GH: growth hormone PRL: prolactin MSH: melanocyte-stimulating hormone ADH: antidiuretic hormone Oxytocin Một số hormon khác…
  • 8.
    Vùng hạ đồi– tuyến yên ♦ TSH: thyroid-stimulating hormone – ♦ Kích thích tuyến giáp tiết hormon giáp ACTH: adrenocorticotropic hormone – – Kích thích vỏ thượng thận tiết các hormon có bản chất corticosteroids như cortisol, aldosterone. Có vai trò trong điều hòa điều tiết nước, muối và các ion cơ thể ♦ FSH: follicle-stimulating hormone – – – Kích thích buồng trứng tiết estrogen Kích thích sự phát triển của nang trứng nguyên thủy Kích thích sự tạo tinh trùng
  • 9.
    Vùng hạ đồi– tuyến yên ♦ LH: luteinizing hormone – – – ♦ Kích thích sự rụng trứng Giữ sự phát triển của hoàn thể Kích thích tiết androgen từ tinh hoàn GH: growth hormone – – ♦ Kích thích quá trình tạo protein Kích thích phát triển dài ra của đầu xương PRL: prolactin – Kích thích sự phát triển của các nang sữa của tuyến vú
  • 10.
    Vùng hạ đồi– tuyến yên ♦ MSH: melanocyte-stimulating hormone – ♦ Kích thích phát triển tế bào sắc tố da ADH: antidiuretic hormone – – – ♦ Ức chế tiết nước tiểu Tăng cô đặc nước tiểu Giữ nước, tăng huyết áp Oxytocin – – – Co thắc cơ trơn hệ sinh dục Co thắt cơ tử cung trong chuyển da Co thắt các nang sữa đưa sữa ra ngoài khi cho con bú
  • 11.
    Tuyến giáp –cận giáp ♦ ♦ ♦ Vùng cổ, trước khí quản Có 2 thùy trái-phải Tạo ra 2 hormon chính – – Hormon giáp = tyrosine, tùy theo số phân tử iode mà có T3, T4 (thyroxine) Calcitonin liên quan đến chuyển hóa calci và phospho máu
  • 12.
    Tuyến giáp –cận giáp ♦ Cấu trúc – – – Nang giáp Tế bào tuyến giáp-> hormon giáp Tế bào cận tuyến -> calcitonine
  • 13.
    Tuyến giáp –cận giáp ♦ Tác dụng hormon giáp – – – Tăng tốc độ chuyển hóa Tăng sử dụng oxygen và chuyển hóa dinh dưỡng thành năng lượng Tác dụng trên toàn cơ thể • • • • ♦ Chuyến hóa đạm Phát triển xương Trưởng thành thần kinh Biệt hóa tế bào Calcitonine – – – Tác dụng: giảm nồng độ calci máu Tăng tổng hợp xương Tăng đào thải calci qua nước tiểu
  • 14.
    Tuyến giáp –cận giáp ♦ Bệnh tuyến giáp – Chức năng tuyến giáp • • – Kích thước tuyến giáp • • – Cường giáp Nhược giáp Phình giáp Nhược giáp Hình thái tuyến giáp • • • Lan tỏa Đơn nhân Đa nhân
  • 15.
    Tuyến giáp –cận giáp ♦ Bệnh cường giáp – Tăng hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ phát Cơ năng Thực thể Tăng hoạt hệ TK, căng thẳng, cáu gắt Nhịp nhanh xoang, rung nhĩ Sợ nóng, tăng tiết mồ hôi Bướu giáp đa nhân hoặc lan tỏa Mệt mỏi, yếu cơ Run tay, tăng phản xạ Sụt cân dù thèm ăn Da ấm ẩm Hồi hộp Rụng tóc Biểu hiện ở mắt (đỏ mắt, cộm mắt) Ly giải móng (onycholysis) Khó thở Suy tim (cung lượng cao) ứ huyết Tăng số lần đi tiêu, tiêu chảy Âm thổi trên tuyến giáp Thiểu kinh, vô kinh, giảm libido Biểu hiện mắt đặc hiệu
  • 16.
    Tuyến giáp –cận giáp ♦ Bệnh cường giáp ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003
  • 17.
    Tuyến giáp –cận giáp ♦ Bệnh cường giáp – Basedow
  • 18.
    Tuyến giáp –cận giáp ♦ Bệnh cường giáp – – – – Điều trị thuốc: methimazole hoặc PTU Iode phóng xạ Phẫu trị Điều trị triệu chứng
  • 19.
    Tuyến giáp –cận giáp ♦ Bệnh nhược giáp – Giảm hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ phát Cơ năng Thực thể Mệt mỏi, lờ đờ Da khô, tái Da khô Tay chân và mặt nề Rụng tóc Nhịp tim chậm Sợ lạnh THA tâm trương Tăng cân Giảm phản xạ gân xương Táo bón Tràn dịch màng tim hay màng phổi Khó tập trung Phù niêm Khàn giọng Hội chứng ống cổ tay Rối loạn kinh nguyệt
  • 20.
    Tuyến giáp –cận giáp ♦ Bệnh nhược giáp ♦ Điều trị thuốc: Levothyrox ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003
  • 21.
    Tuyến giáp –cận giáp ♦ Tuyến cận giáp – – Tiết hormon cận giáp Tác dụng tăng nồng độ calci máu • • • Kích tế hủy cốt bào -> lấy calci từ xương Giảm đào thải calci tại thận Kích thích vitamin D, tăng hấp thư calci từ đường tiêu hóa
  • 22.
    Tuyến thượng thận ♦ Nằmphía trên thận – – Vỏ tuyến thượng thận->aldosteron, hydrocortison Tủy tuyến thượng thận->epinephrine, norepinephrine
  • 23.
    Tuyến thượng thận ♦ Aldosteron – – – – – Tăngtiết khi mất thể tích máu (chảy máu, sốc…) Tác động vào ống thận Tăng hấp thu muối Tăng hấp thu nước thụ động (theo muối) Phục hồi thể tích tuần hoàn
  • 24.
    Tuyến thượng thận ♦ Cortison(hydrocortison) – – – – – Quan trọng cho sự sống Giúp giảm stress vật lý (chất thương, phẫu thuật..), stres tâm lý (lo lắng, trầm cảm…), stress sinh lý (tụt đường huyết, sốt, nhiễm trùng) Hỗ trợ chức năng của các hệ cơ quan khác như tim mạdh, miễn dịch, chuyển hóa, tăng giữa muối.. Tăng hủy đạm Liều cao: ức chế miễn dịch -> dùng trong điều trị
  • 25.
    Tuyến thượng thận ♦ Hộichứng Cushing = cường corticoid – – – Tăng tiết ACTH bất thường do bệnh u tuyến yên (thứ phát) Do dùng thuốc corticoid kéo dài (thứ phát) Do bệnh u tuyến thượng thận (nguyên phát)
  • 26.
    Tuyến thượng thận ♦ BệnhAddison – – Giảm tiết hormon của vỏ thượng thận Thường gặp giảm cả corticoid và aldosterone • • • • Hạ thường máu, hạ natri máu Mất nước Mệt mỏi, biếng ăn Sậm da
  • 27.
    Tuyến thượng thận ♦ Epinephrine, norepinephrine – – – – Bộphận của hệ thần kinh tự chủ Có tác dụng giao cảm Giúp cơ thể nhanh chóng phản ứng với tác nhân ngoài Phóng thích vào máu dưới tác dụng của thần kinh
  • 28.
    Tuyến tụy ♦ Chức năngnội tiết + ngoại tiết Ngoại tiết: dịch tụy tiêu đạm Nội tiết: tiểu đảo tụy ♦ ♦ – – Insulin Glucagon
  • 29.
    Tuyến tụy ♦ ♦ Insulin= hạđường huyết Glucagon = tăng đường huyết
  • 30.
    Tuyến tụy ♦ Đái tháođường: có 2 type – – ♦ Lệ thuộc insulin (type 1) Không lệ thuộc insulin (type 2) Biểu hiện bằng tăng nồng độ đường máu Chẩn đoán ♦ – – – Đường huyết lúc đói > 126mg/dl trong 2 lần liên tục Đường huyết bất kỳ > 200mg/dl trong 2 lần liên tục Đường huyết 2h > 200mg/dl sau khi uống 75g đường trong 2 lần liên tục
  • 31.
    Tuyến tụy ♦ Đái tháođường type 1 – – – – Thiếu hụt insulin Thường gặp ở người trẻ Bệnh lý trên tuyến tụy -> giảm tiết insulin Lệ thuộc hoàn toàn vào insulin từ ngoài đưa vào
  • 32.
    Tuyến tụy ♦ Đái tháođường type 2 – – – – – Thiếu tương đối insulin= giảm nhậy cảm với insulin Thường gặp ở người lớn tuổi (xu hướng ngày càng trẻ) Có tính chất di truyền. Bệnh lý phức hợp: giảm chức năng tụy + giảm nhậy cảm thụ thể insulin Điều trị bằng nhiều cơ chế • • • • • Giảm chuyển hóa đường Tăng tiết insulin Tăng hấp thu đường tại cơ Chậm hấp thu chất dinh dưỡng tại ruột Bổ sung insulin (bước cuối cùng)
  • 33.
    Tuyến hệ sinhdục ♦ Bao gồm tinh hoàn – buồng trứng Tinh hoàn ♦ – – Tế bào mô kẻ tiết androgen Testosterone là hormon androgen quan trọng nhất • • ♦ Thể hiện tính nam của cơ thể Kích thích tạo tinh trùng Buồng trứng – – – – Estrogen và progesteron là 2 hormon androgen Estrogen kích thích phát triển trứng, niêm mạc tử cung Progesteron củng cố, trưởng thành niêm mạc tử cung Hoàn thể từ trứng rụng: progesteron và estrogen
  • 34.
    Các chất nộitiết khác ♦ Nằm rải rác trong các mô, tạng cơ thể ANP: Atrial natriuretic peptide ♦ – – – ♦ Tiết từ tâm nhĩ của tim Tiết ra khi có căng buồng nhĩ, nhiều thể tích máu Kích thích thải nước và muối tại thận Các hormon của đường tiêu hóa – – – Yếu tố nội tại Vitamin B12 Diffuse neuroendocrine system (DNES)
  • 35.
    Các chất nộitiết khác ♦ Nhau thai tiết – – – ♦ Estrogens, progesterone CRH HCG Thận – – ♦ Yếu tố renin -> angiotensine Erythropoietin: tăng tạo hồng cầu máu Da – Tạo vitamin D, chuyển hóa tiền vitamin D