Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916
Thầy Thích – 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com
BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN
Giáo viên giảng dạy: Thầy Thích
Học sinh: Em Đức Minh
 DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
a. A = (-123) + 77 + (-257) + 23 – 43
b. B = 48 + |48 - 174| + (-74)
c. C = -2012 + (-596) + (-201) + 496 + 301
d. D = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + … - 79 – 80 – 81
e. E = – 418 – {- 218 – [- 118 – (- 318) + 2012]}
f. F = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 99 – 100
g. G = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + … + 97 – 98 – 99 + 100
h. H = 2100
- 299
– 298
- … - 2 – 1
i. I = 2 – 5 + 8 – 11 + 14 – 17 + … + 98 – 101
 DẠNG 2: TÌM GIÁ TRỊ X THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN
Bài 1: Tìm x Z sao cho:
a. |-5|.|x| = |-20|
b. |x| < -5
c. 12 | |
d. |x - 1| + (-3) = 17
e. |x + 1| - (-4) = 5
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916
Thầy Thích – 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com
f. |x| - (-2) = (-1)
g. 5 - |x + 1| = 30
h. |x - 1| - x + 1 = 0
i. |2 - x| + 2 = x
j. |x + 1| = |x - 2|
k. 5 - |2x - 1| = (-7)
l. |x + 2| 5
m. |x - 1| > 2
n. |x| = |23| và x < 0
o. |x| = |-2| và x > 0
p. (-1) + 3 + (-5) + 7 + … + x = 600
q. 2 + (-4) + 6 + (-8) + … + (-x) = - 2000
Bài 2: Tìm x Z sao cho:
a. (x + 1).(3 - x) = 0
b. (x - 2).(2x - 1) = 0
c. (3x + 9).(1 – 3x) = 0
d. (x2
+ 1).(81 – x2
) = 0
e. (x - 5)5
= 32
f. (2 - x)4
= 81
g. (31 – 2x)3
= -27
h. (x - 2).(7 - x) > 0
i. |x - 7| 3
Bài 3: Tìm x, y Z sao cho:
a. |x + 25| + |-y + 5| = 0
b. |x - 1| + |x – y + 5| 0
c. |6 – 2x| + |x - 13| = 0
d. |x| + |y + 1| = 0
e. |x| + |y| = 2
f. |x| + |y| = 1
g. x.y = - 28
h. (2x - 1).(4y + 2) = - 42
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916
Thầy Thích – 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com
i. x + xy + y = 9
j. xy – 2x – 3y = 5
k. (5x + 1).(y - 1) = 4
l. 5xy – 5x + y = 5
 DẠNG 3: BÀI TOÁN LIÊN QUAN GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ
NHỎ NHẤT (MAX - MIN)
Bài 1: Tìm x Z sao cho:
a. x + 23 là số nguyên âm lớn nhất.
b. x + 99 là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số
c. 9 |x - 3| < 11
d. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của x sao cho: 1986 < |x + 2| < 2012
Bài 2: Tìm các giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau (x, y Z)
a. A = |x - 3| + 1
b. B = |6 – 2x| - 5
c. C = 3 - |x + 1|
d. D = - 100 - |7 - x|
e. E = - (x + 1)2
- |2 - y| + 11
f. F = (x - 1)2
+ |2y + 2| - 3
g. G = (x + 5)2
+ (2y - 6)2
+ 1
h. H = - 3 – (2 - x)2
– (3- y)2
i. I = 5 - |2x + 6| - |7 - y|
 DẠNG 4: BỘI VÀ ƯỚC TRONG SỐ NGUYÊN
Tìm x Z sao cho:
a. (x – 4) (x + 1)
b. (2x + 5) (x - 1)
c. (4x + 1) (2x + 2)
d. (3x + 2) (2x - 1)
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916
Thầy Thích – 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com
e. (x2
– 2x + 3) (x - 1)
f. (3x – 1) (x - 4)
g. (x2
+ 3x + 9) (x + 3)
h. (2x2
– 10x + 5) (x - 5)
 DẠNG 5: MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỨNG MINH
Bài 1: Cho A = a – b + c; B = -a + b – c, với a, b, c Z. Chứng minh rằng: A và B
là hai số đối nhau.
Bài 2: Chứng minh rằng:
(a - b) – (b + c) + (c - a) – (a – b - c) = - (a + b - c).
Bài 3: Cho a, b, c N và a 0. Chứng tỏ rằng biểu thức P luôn âm, biết:
P = a.(b - a) – b(a - c) – bc.
Bài 4: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. (a - b) + (c - d) – (a - c) = - (b + d)
b. (a - b) – (c - d) + (b + c) = a + d
Bài 5: Cho x, y thuộc số nguyên. Chứng minh rằng: 6x + 11y là bội của 31 khi và
chỉ khi x + 7y là bội của 31.
Bài 6: Cho x, y thuộc số nguyên. Chứng minh rằng: 5x + 47y là bội của 17 khi và
chỉ khi x + 6y là bội của 17.
Bài 7: Chứng minh rằng với mọi a thuộc số nguyên, ta có:
a. (a - 1).(a + 2) + 12 không là bội của 9.
b. 49 không là ước của (a + 2)(a + 9) + 21.
Chúc em học tập tốt  & .

SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6

  • 1.
    Nâng cao pháttriển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: [email protected] BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6 CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN Giáo viên giảng dạy: Thầy Thích Học sinh: Em Đức Minh  DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC a. A = (-123) + 77 + (-257) + 23 – 43 b. B = 48 + |48 - 174| + (-74) c. C = -2012 + (-596) + (-201) + 496 + 301 d. D = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + … - 79 – 80 – 81 e. E = – 418 – {- 218 – [- 118 – (- 318) + 2012]} f. F = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 99 – 100 g. G = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + … + 97 – 98 – 99 + 100 h. H = 2100 - 299 – 298 - … - 2 – 1 i. I = 2 – 5 + 8 – 11 + 14 – 17 + … + 98 – 101  DẠNG 2: TÌM GIÁ TRỊ X THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN Bài 1: Tìm x Z sao cho: a. |-5|.|x| = |-20| b. |x| < -5 c. 12 | | d. |x - 1| + (-3) = 17 e. |x + 1| - (-4) = 5
  • 2.
    Nâng cao pháttriển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: [email protected] f. |x| - (-2) = (-1) g. 5 - |x + 1| = 30 h. |x - 1| - x + 1 = 0 i. |2 - x| + 2 = x j. |x + 1| = |x - 2| k. 5 - |2x - 1| = (-7) l. |x + 2| 5 m. |x - 1| > 2 n. |x| = |23| và x < 0 o. |x| = |-2| và x > 0 p. (-1) + 3 + (-5) + 7 + … + x = 600 q. 2 + (-4) + 6 + (-8) + … + (-x) = - 2000 Bài 2: Tìm x Z sao cho: a. (x + 1).(3 - x) = 0 b. (x - 2).(2x - 1) = 0 c. (3x + 9).(1 – 3x) = 0 d. (x2 + 1).(81 – x2 ) = 0 e. (x - 5)5 = 32 f. (2 - x)4 = 81 g. (31 – 2x)3 = -27 h. (x - 2).(7 - x) > 0 i. |x - 7| 3 Bài 3: Tìm x, y Z sao cho: a. |x + 25| + |-y + 5| = 0 b. |x - 1| + |x – y + 5| 0 c. |6 – 2x| + |x - 13| = 0 d. |x| + |y + 1| = 0 e. |x| + |y| = 2 f. |x| + |y| = 1 g. x.y = - 28 h. (2x - 1).(4y + 2) = - 42
  • 3.
    Nâng cao pháttriển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: [email protected] i. x + xy + y = 9 j. xy – 2x – 3y = 5 k. (5x + 1).(y - 1) = 4 l. 5xy – 5x + y = 5  DẠNG 3: BÀI TOÁN LIÊN QUAN GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT (MAX - MIN) Bài 1: Tìm x Z sao cho: a. x + 23 là số nguyên âm lớn nhất. b. x + 99 là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số c. 9 |x - 3| < 11 d. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của x sao cho: 1986 < |x + 2| < 2012 Bài 2: Tìm các giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau (x, y Z) a. A = |x - 3| + 1 b. B = |6 – 2x| - 5 c. C = 3 - |x + 1| d. D = - 100 - |7 - x| e. E = - (x + 1)2 - |2 - y| + 11 f. F = (x - 1)2 + |2y + 2| - 3 g. G = (x + 5)2 + (2y - 6)2 + 1 h. H = - 3 – (2 - x)2 – (3- y)2 i. I = 5 - |2x + 6| - |7 - y|  DẠNG 4: BỘI VÀ ƯỚC TRONG SỐ NGUYÊN Tìm x Z sao cho: a. (x – 4) (x + 1) b. (2x + 5) (x - 1) c. (4x + 1) (2x + 2) d. (3x + 2) (2x - 1)
  • 4.
    Nâng cao pháttriển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: [email protected] e. (x2 – 2x + 3) (x - 1) f. (3x – 1) (x - 4) g. (x2 + 3x + 9) (x + 3) h. (2x2 – 10x + 5) (x - 5)  DẠNG 5: MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỨNG MINH Bài 1: Cho A = a – b + c; B = -a + b – c, với a, b, c Z. Chứng minh rằng: A và B là hai số đối nhau. Bài 2: Chứng minh rằng: (a - b) – (b + c) + (c - a) – (a – b - c) = - (a + b - c). Bài 3: Cho a, b, c N và a 0. Chứng tỏ rằng biểu thức P luôn âm, biết: P = a.(b - a) – b(a - c) – bc. Bài 4: Chứng minh các đẳng thức sau: a. (a - b) + (c - d) – (a - c) = - (b + d) b. (a - b) – (c - d) + (b + c) = a + d Bài 5: Cho x, y thuộc số nguyên. Chứng minh rằng: 6x + 11y là bội của 31 khi và chỉ khi x + 7y là bội của 31. Bài 6: Cho x, y thuộc số nguyên. Chứng minh rằng: 5x + 47y là bội của 17 khi và chỉ khi x + 6y là bội của 17. Bài 7: Chứng minh rằng với mọi a thuộc số nguyên, ta có: a. (a - 1).(a + 2) + 12 không là bội của 9. b. 49 không là ước của (a + 2)(a + 9) + 21. Chúc em học tập tốt  & .