1
ÔN ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 (tham khảo)
VÒNG 18 – ĐỀ 1
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.
Quán quân Đon đả Nhẫn lại Niềm nở Thong thả
Rùa biển Nỗ lực Cố gắng Khoan thai Bát ngát
Vô địch Đồi mồi Kiên trì Bao la Thân thiết
Vội vàng Lạc quan Cuống quýt Gần gũi Yêu đời
Bài 2. Sắp xếp lại ví các ô để được câu đúng.
Câu 1. ngon/mát, / cơm. / thì/ bát/ sạch/ sạch/ Nhà
 ………………………………………………………………..
Câu 2. nước/ biếc/ Non/ xanh/ họa/ tranh/ như / đồ
 ………………………………………………………………..
Câu 3. ực/ tr/ th/ ung
 ………………………………………………………………..
Câu 4. thì/ Có/ nên/ chí
 ………………………………………………………………..
Câu 5. ằng/ c/ b/ ông
 ………………………………………………………………..
Câu 6. thương/ cùng. / nước/ một/ phải/ nhau/ trong/ Người
 ………………………………………………………………..
Câu 7. Con/ ấp/ bẹ. / mẹ/ có / như/ măng
 ………………………………………………………………..
Câu 8. cha/ phúc. / hơn/ Con/ là/ có / nhà
 ………………………………………………………………..
Câu 9. Chuối/ hoa/ Rừng/ đỏ/ tươi/ xanh
 ………………………………………………………………..
Câu 10. gài/ nắng/ thắt/ ánh/ Đèo/ lưng. / cao/ dao
 ………………………………………………………………..
Trắc nghiệm 1
Câu 1. Bài tập đọc nào dưới đây viết về tình yêu thương của bạn nhỏ dành cho mẹ, muốn làm
tất cả những công việc có thể để đỡ đần, giúp mẹ vơi đi nỗi nhọc nhằn trong cuộc sống?
a. Tiếng ru b. Mẹ vắng nhà ngày bão
c. Khi mẹ vắng nhà d. Người mẹ
Câu 2. Tác giả của bài tập đọc “Bàn tay cô giáo” là ai?
a. Nguyễn Trọng Hoàn b. Nguyễn Trọng Tạo
c. Nguyễn Đình Ảnh d. Nguyễn Đình Thi
Câu 3. Nhóm từ nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
a. giao lưu, hàng rào, giây phút
b. dư dả, day dứt, run rẩy
2
c. dữ dội, gian sảo, xúi dục
d. gió bão, dạt dào, di chuyển
Câu 4. Các từ được gạch chân trong đoạn thơ dưới đây thuộc nhóm từ nào?
"Gió sắc tựa gươm mài đá núi
Rét như dùi nhọn chíchcành cây
Chùa xa chuông giục người nhanh bước
Trẻ dắt trâu về tiếng sáo bay."
(Hồ Chí Minh)
a. từ chỉ sự vật b. từ chỉ hoạt động
c. từ chỉ đặc điểm d. từ chỉ tính chất
Câu 5. Câu thơ nào dưới đây có sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa và so sánh?
a. Đêm nay con ngủ giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của consuốt đời.
(Trần Quốc Minh)
b. Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
(Trần Quốc Minh)
c. Biển xanh xanh cả bề sâu
Cây rong xanh tựa bụi trầu ngọn khoai.
(Nguyễn Khoa Điềm)
d. Ông trời nổi lửa đằng đông
Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay.
(Trần Đăng Khoa)
Câu 6. Những từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong nhóm từ chỉ các môn nghệ thuật?
"điện ảnh, âm nhạc, kịch,…...."
a. văn học, hội họa b. ảo thuật, đạo diễn
c. khiêu vũ, diễn viên d. nhiếp ảnh, ca sĩ
Câu 7. Những vị trí nào thích hợp để đặt dấu phẩy trong đoạnvăn sau?
"Diệu kì thay, trong một ngày (1) Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển (2) Bình minh (3) mặt
trời như chiếc thau đồng (4) đỏ ối chiếu xuống mặt biển (5) nước biển nhuộm màu hồng nhạt
(6) Trưa (7) nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổisang màu xanh lục (8)"
(Theo Thụy Chương)
a. vị trí (3), (4), (5), (7) b. vị trí (1), (3), (5), (6)
c. vị trí (3), (5), (7), (8) d. vị trí (1), (3), (5), (7)
Câu 8. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng.
Làm … ăn cơm nằm, chăn … ăn cơm đứng.
a. đồng – trâu b. nhà – gà c. ruộng - tằm d. bếp – ong
Câu 9. Dòng nào dưới đây có thể ghép với "mẹ em" để tạo thành câu kiểu "Ai làm gì?"?
a. là một bác sĩ tận tâm b. là người phụ nữ đảm đang, tháo vát
c. là người mà em yêu thương nhất d. là quần áo cho cả gia đình
3
Câu 10. Dòng sông được nhắc đến trong bài thơ "Vàm Cỏ Đông" chảy qua tỉnh thành nào
dưới đây?
a. Cà Mau b. Long An c. Bạc Liêu d. Kiên Giang
Trắc nghiệm 2
Câu 1. Câu thơ nào sau đây không xuất hiện trong bài tập đọc "Nhớ Việt Bắc" của Tố Hữu?
a. Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi/Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.
b. Ve kêu rừng phách đổ vàng/Nhớ cô em gái hái măng một mình.
c. Mênh mông bốn mặt sương mù/Đất trời ta cả chiến khu một lòng.
d. Bóng tre mát rợp vai người/Vầng trăng như lá thuyền trôi êm đềm.
Câu 2. Sự vật nào được nhân hoá trong khổ thơ sau?
"Nắng chạy nhanh lắm nhé
Chẳng ai đuổi kịp đâu
Thoắt đã về vườn rau
Soi cho ông nhặt cỏ
Rồi xuyên qua cửa sổ
Nắng giúp bà xâu kim."
(Theo Mai Văn Hai)
a. rau b. cỏ c. cửa sổ d. nắng
Câu 3. Những câu nào sau đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?" ?
(1) Những conchim én đang sải cánh bay về phương Nam.
(2) Những ngôi nhà thấp thoáng trong màn sương.
(3) Những bông hoa gạo đầu mùa như đốmlửa xinh xinh.
(4) Những chú chim đang hót líu lo trong vòm lá xanh.
a. câu (1) và (2) b. câu (3) và (4)
c. câu (2) và (3) d. câu (1) và (4)
Câu 4. Nhóm từ nào sau đây gồm các từ chỉ sự vật?
a. mưa nắng, cỏ cây, tươi mát
b. cây cối, núi non, rung rinh
c. bầu trời, ngôi sao, nhà cửa
d. đám mây, quê quán, ăn uống
Câu 5. Tiếng "sáng" có thể ghép với những tiếng nào sau đây để tạo thành từ có nghĩa?
a. vị, quân, dạ b. giá, bình, học c. tạo, tác, chế d. công, tình, hình
Câu 6. Câu nào sau đây có từ viết sai chính tả?
a. Từ trên gác cao nhìn xuống, hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
b. Những ngày có gió heo may dù nắng giữa trưa cũng chỉ dìu dịu, đủ cho ta mặc một chiếc
áo mỏng vẫn thấy dễ chịu.
c. Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ như những chiếc chuông
tí hon.
d. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như contôm, dẫn vào đền Ngọc sơn.
4
Câu 7. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?
a. Vầng trăng vàng thắm đang từ từ nhô lên sau luỹ tre làng!
b. Trăng óng, ánh trên hàm răng, trăng đậu vào đáy mắt.
c. Trong đầm, những bông hoa sen đua nhau nở rộ?
d. Trời hôm nay đẹp quá!
Câu 8. Những câu tục ngữ nào sau đây nói về tình yêu thương?
(1) Lá lành đùm lá rách.
(2) Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
(3) Giấy rách phải giữ lấy lề.
(4) Một kho vàng không bằng một nang chữ.
a. (2), (3) b. (2), (4) c. (1), (2) d. (3), (4)
Câu 9. Câu nói nổi tiếng sau đây là của ai?
"Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất Bắc."
a. Trần Thủ Độ b. Trần Quốc Tuấn
c. Trần Bình Trọng d. Trần Quốc Toản
Câu 10. Hãy sắp xếp các câu văn dưới đây để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh.
(1) Nó quay tròn trước mặt, đậu lên đầu, lên vai ta rồi mới bay đi.
(2) Nhưng ít ai nắm được một chiếc lá đang rơi như vậy.
(3) Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm.
(4) Vào những ngày cuối xuân, đầu hạ, khi nhiều loài cây đã khoác màu áo mới thì cây sấu
mới bắt đầu chuyển mình thay lá.
a. (4) - (2) - (3) - (1) b. (4) - (1) - (2) - (3)
c. (4) - (1) - (3) - (2) d. (4) - (3) - (1) - (2)
ĐIỀN TỪ
Câu 1. Điền từ phù hợp:
Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa …...….. rụng trắng ngoài hè. (Theo Đỗ Trung Quân)
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống để được nhận xét đúng?
1. Ông ngoại là người tôi yêu thương nhất.
2. Hoa mận trắng xóa thung lũng Bắc Hà.
3. Bố em tập thể dục vào mỗi buổisáng.
Câu ……….là câu kiểu “Ai làm gì?”
Câu ………. là câu kiểu “Ai là gì?”
Câu ……….. là câu kiểu “Ai thế nào?”
Câu 3. Điền ch hoặc tr : ………í thức; ý ………..í;…………òntrĩnh.
Câu 4. Điền tiếng bắt đầu bằng “s” hoặc “x” vào chỗ chấm.
Để tránh trú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm nhà …………để ở.
Câu 5. Giải câu đố sau:
5
Bình thường dùng gọi chân tay
Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền
Hỏi vào làm bạn với kim
Có dấu nặng đúng người trên mình rồi.
Từ để nguyên là từ gì? Đáp án: …………
Câu 6. Điền từ thích hợp:
Tâm hồn tôi là một buổi trưa hè
Tỏa nắng xuống lòng sông lấp loáng. (theo Tế Hanh)
Từ so sánh trong câu thơ trên là từ ………………..
Câu 7. Điền từ thích hợp: Từ chỉ đặc điểm trong khổ thơ sau là từ ………
Ai dậy sớm
Chạy lên đồi
Cả đất trời
Đang chờ đón. (Theo Võ Quảng)
Câu 8. Điền tiếng thích hợp: Người lao động trí óc có trình độ cao (bác sĩ, kĩ sư, giáo
viên,….) được gọi là …………..thức
Câu 9. Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Mau sao thì …………vắng sao thì ………..
Câu 10. Điền số thích hợp.
Vị trí nào thích hợp để điền dấu phẩy trong câu sau?
Những âm thanh (1) của sự sống (2) trăm ngả tụ về (3) theo gió ngân lên (4) vang vọng.
Theo Thi Sảnh.
Đáp án: vị trí (……)
ĐỀ 2
Bài 1. Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.
Bảng 1
Xe lửa Mục đồng Quả Trẻ chăn trâu Con
Xe hỏa Biển Đất nước Tử Giang
Đại dương Tôn Giang sơn Cháu Trái
sông nhà Quê hương gia Làng xóm
Bảng 2
Khác lạ Nhà thơ vác Bất thường Đôn hậu
Phấn khích Quả sông giang trái
Hào hứng nhà Nhớ kĩ Nhập tâm Quốc gia
gia Thi gia Nhà nước Hiền từ mang
Bảng 3
6
Hạn hán Trong sạch Túng thế loài đôi
Hung tợn hè Khô cạn Chủng Đồng nội
Khắt khe Đối chọi Nghiêm ngặt hai Địch thủ
Bế tắc Hùng hổ Thanh khiết Hạ Làng quê
Bảng 4
Cột Hào hứng Phấn khích tam Lục
Nhập tâm Đẹp lộng lẫy Tử Um tùm Buộc
Náo nhiệt sáu Quốc gia con Nhà nước
Hoa lệ ba Sôi động Rậm rạp Nhớ kĩ
Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm
Câu 1. Chân yếu ....... mềm.
Câu 2. Chân lấm ......... bùn.
Câu 3. Đàn gảy ............... trâu.
Câu 4. Chân cứng ......... mềm.
Cau 5. Ăn ốc ........ mò.
Câu 6. Tức .......... vỡ bờ.
Câu 7. ........ cư lạc nghiệp.
Câu 8. Há miệng chờ ...........
Câu 9. Ôn cố ........ tân.
Câu 10. Cha mẹ sinh ...... trời sinh tính.
Câu 11. Điền vào chỗ trống: "Ngưỡng .... ộ nghĩa là tôn kính và mến phục"
Câu 12. Điền vào chỗ trống: "Vũ .... là khoảng không gian vô tận chứa trái đất và các vì sao"
Câu 13. Điền vào chỗ trống: "Ăn .... nhớ kẻ trồng cây"
Câu 14. Giải câu đố
"Mang tên một giống trái chua
Thêm huyền là món mọi nhà chấm xôi"
Từ để nguyên là từ gì?
Câu 15. Điền vào chỗ trống: "Chế độ xã hội đảm bảo quyền làm chủ của người dân được gọi
là .... chủ"
Câu 16. Điền vào chỗ trống
"Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ ....ăm đường con hư"
Câu 17. Điền vào chỗ trống
Từ lòng khe hẹp thung xa
Suối dang ... hát khúc ca hợp đồng
Câu 18. Điền chữ thích hợp: “Mẹ già đầu bạc như tơ.
Lưng đau con đỡ, mắt ……ờ con nuôi” (ca dao)
Câu 19. Điền chữ thích hợp: Tiếng “thần” trong “thần thông” nghĩa là phi ……ường, đặc
biệt.
Câu 20. Điền r, d hay gi?
Bố ……..ắt con rong chơi
Băng qua những cánh đồi
Bàn chân không mệt mỏi
Yêu bố nhiều bố ơi. (Bố tuyệt vời)
7
Câu 21. Điền chữ thích hợp: “Hổ ……….ụ sinh hổ tử”
Câu 22. Điền từ thích hợp:
Đã có ai dậy sớm
Nhìn lên rừng cọ tươi
Lá xòe từng ………. Nắng
Giống hệt như mặt trời. (Mặt trời xanh của tôi)
Câu 23. Điền ch hay tr? : “Cá ………uối đắm đuối vì con”.
Câu 24. Điền chữ thích hợp: “Tuyệt ………ủng là kết thúc sự tồn tại của các loài động vật,
thực vật”.
Câu 25. Điền chữ thích hợp: “Độ rộng của bề mặt sự vật được gọi là……….iện ích”.
Câu 26. Điền n hay l?
Sinh con ai nỡ sinh ………òng
Sinh con ai chẳng vun trồng cho con.
Câu 27. Điền chữ thích hợp: “Nhìn xa trông ……….ộng” . có ý khen những người thấy
trước được những việc sẽ xảy ra và cần phải làm gì?
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Câu "Cả đàn ong là một khối đoàn kết." thuộc kiểu câu gì?
a. Ai làm gì? b. Ai là gì? c. Ai thế nào? d. Cái gì là gì?
Câu 2. Trong câu “Bác cầm cuốc, cuốc mạnh rễ cây bật lên.”, có những từ nào chỉ hoạt
động?
a. bật lên, cầm, bác b. cầm, cuốc, mạnh
c. cầm, bật lên, cây d. cầm, cuốc, bật lên
Câu 3. Câu văn nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu “Ai thế nào?”?
a. Hoa Hồng rực rỡ dưới nắng mai. b. Hoa hồng là nữ hoàng các loài hoa.
c. Hoa Hồng nói chuyện với chị gió. d. Hoa hồng là loài hoa đẹp.
Câu 4. Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào viết sai chính tả?
a. sân đình b. sâu sắc c. xuân sang d. cá xấu
Câu 5. Tác giả nào đã viết những câu thơ sau:
"Yêu cái cầu treo lối sang bà ngoại
Như võng trên sông ru lại người qua
Dưới cầu , thuyền chở đá, chở vôi
Thuyền buồm đi ngược, thuyền thoi đi xuôi"
a. Phạm Tiến Duật b. Lâm Thị Mỹ Dạ
c. Trần Đăng Khoa d. Võ Văn Trực
Câu 6. Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ tính chất?
a. sạch sẽ b. chim sâu c. sườn đồi d. lọ hoa
Câu 7. Hát đơn ca một câu, một đoạn trong dàn đồng ca được gọi là gì?
a. Lĩnh xướng b. Lĩnh hội c. Hợp xướng d. Đồng ca
Câu 8. Từ nào sau đây không ghép được với từ "chia" để thành từ có nghĩa?
a. buồn b. vui c. sẻ d. nhớ
Câu 9. Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ:
"Consáo sang sông bắc cầu ....
Con kiến qua ngòi bắc cầu lá tre"
a. Tơ nhỏ b. Ngọn gió c. Tre nhỏ d. Đãi đỗ
Câu 10. Thành ngữ "Cười người hôm trước, hôm sau người cười.” khuyên chúng ta điều gì?
a. tự mãn b. cởi mở c. khiêm tốn d. vui vẻ
Câu 11. Việc làm nào không nhằm bảo vệ thiên nhiên?
8
a. Trồng cây gây rừng b. Đắp đê ngăn lũ
c. Phủ xanh đồi trọc d. Hái lộc ngày xuân
Câu 12. Từ nào chỉ môn thể thao trí tuệ?
a. bơi lội b. điền kinh c. cờ vua d. đấu vật
Câu 13. Câu "Cả đàn ong là một khối đoàn kết" thuộc kiểu câu gì?
a. Ai làm gì? b. Ai là gì? c. Ai thế nào? d. Cả ba đáp án
Câu 14. Từ nào cùng nghĩa với từ "bìnhtĩnh"?
a. vội vàng b. cuống quýt c. thong thả d. nhẹ nhàng
Câu 15. Bộ phận nào trong câu "Chiếc khăn của mẹ được làm bằng vải lụa Hà Đông, nhìn rất
đẹp!" trả lời cho câu hỏi "bằng gì"?
a. bằng vải lụa Hà Đông b. làm bằng vải lụa
c. vải lụa Hà Đông, nhìn rất đẹp d. chiếc khan
Câu 16. Bộ phận nào trong câu "Sóc thuộc rất nhiều bài thơ vì cậu ấy thông minh" trả lời cho
câu hỏi "Vì sao?"
a. thuộc rất nhiều bài thơ b. bài thơ
c. vì cậu ấy thông minh d. cả 3 đáp án sai
Câu 17. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ
"Concua áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ
Con cá múa cờ
Đẹp ơi là đẹp"
(Mè hoa lượn sóng - Thạch Quỳ)
a. concua, cắt cỏ b. concua, concá
c. concá, múa cờ d. cả 3 đáp án sai
Câu 18. Có bao nhiêu từ chỉ đặc điểm trong câu
"Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ
Mái nhà của bạn
Hoa giấy lợp hồng"
(Một mái nhà chung - Định Hải)
a. một b. hai c. ba d. bốn
Câu 19. Từ nào khác với từ cònlại?
a. tâm giao b. tâm tư c. tâm tưởng d. tâm tình
Câu 20. Những từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu "Bác cầm cuốc, cuốc mạnh rễ cây bật
lên"?
a. cầm, cuốc, bật lên b. cầm, bật lên
c. rễ cây, cuốc, cầm d. cuốc, bật lên
Câu 21. Bộ phận nào trong câu trả lời cho câu hỏi “bằng gì?”
Mẹ tô môi bằng son đỏ
Bà tô môi bằng trầu xanh (bà và mẹ)
a. bằng sonđỏ b. trầu xanh c. bằng sonđỏ, bằng trầu xanh d. tô môi
câu 22. Câu “Đoàn kiến là một khối đoàn kết” thuộc kiểu câu gì?
a. ai làm gì? b. ai là gì? c. ai thế nào? d. cả ba đáp án
Câu 23. Từ nào chỉ hoạt động trong câu:
Hoa treo đèn đỏ
Là thắp nến xanh
9
Cây gạo mở hội
Mùa xuân trên cành. (thắp đèn hoa gạo – Nguyễn Ngọc Hưng)
a. hoa, lá b. treo, thắp, mở c. lá, nến d. cây gạo, mùa xuân
Câu 24. Từ nào là từ chỉ hoạt động?
a. rộng rãi b. nhộn nhịp c. hăng hái d. đàn hát
Câu 25. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Vì sao?”
Cháu chiến đấu hôm nay
Vì lòng yêu tổ quốc . (Tiếng gà trưa)
a. hôm nay b. chiến đấu c. vì lòng yêu Tổ Quốc d. vì Tổ Quốc
Câu 26. Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong đoạn thơ sau:
Gió sắc tựa gươm mài đá núi
Rét như đùi nhọn chíchcành cây
Chùa ca chuông giục người nhanh bước
Trẻ dắt trâu về tiếng sáo bay. (thơ Hồ Chí Minh)
a. sắc b. rét, nhọn c. xa, nhanh d. cả 3 đáp án
Câu 27. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ:
Giấy đỏ buồn không thắm
Mực đọng trong nghiên sầu. (Vũ Đình Liên)
a. giấy, mực đọng b. giấy đỏ, mực c. thắm, sầu d. buồn, sầu
Câu 28. Đoạn thơ khuyên chúng ta điều gì?
Không có việc gì khó
Chỉ sợ lòng không bền
Đào núi và lấp biển
Quyết chí ắt làm nên. (Hồ Chí Minh)
a. đoàn kết b. chăm chỉ
c. kiên trì để thành công d. may mắn để thành công
Câu 29. Biện phép nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ:
Gì sâu bằng những trưa thương nhớ
Hiu quạnh bên trong một tiếng hò!
Đâu gió cồn thơm đất nhả mùi
Đâu ruồng che mát thở yên vui
Đâu từng ô mạ xanh mơn mởn
Đâu những nương khoai ngọt sắn bùi? (Tố Hữu)
a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh, nhân hóa d. lặp từ
câu 30. Từ nào khác với từ còn lại?
a. giải thích b. giải đáp c. giảng giải d. giải thưởng
Câu 31. Chọn từ phù hợp:
Uốn cây từ thuở cònnon
Dạy contừ thuở concòn ……….
a. ngây thơ b. bi bô c. tập đi d. non tơ
Câu 32. Mè hỏa mè hoa
Ùa ra giỡn nước
Chị bơi đi trước
Em ……….theo sau
a. bơi b. quẫy c. lượn d. lội
Câu 33. Giọt gì từ biển, từ sông
Bay lên lơ lửng mênh mông ……..trời
a. giữa b. lưng c. đất d. ngang
10
câu 34. Concò bay ……….., rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất, dễ dãi, tự nhiên như mọi
hoạt động của tạo hóa.
a. là là b. la đà c. tà tà d. chầm chậm
Câu 35. Chọn cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ chấm: “ Ôn ……. tri……”
a. cũ – mới b. cổ - tân c. cố - thời d. xa – gần
Câu 36. Kính già, già để ………cho.
a. tên b. lộc c. phúc d. tuổi
Câu 36. Đồng làng vương chút……….
Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim
a. bìnhminh b. heo may c. nắng vàng d. gió đông
Câu 37. Xen vào giữa những đám đá tai mèo, những nương đỗ, nương ngô xanh um trông
như những …………
a. ô ăn quan b. chiếc ô c. ô bàn cờ d. ô vuông cửa sổ
Câu 38. Mây mang đầy …….nước
Gió thổi thành hạt mưa
Rồi chia đều cho đất
Cho cỏ cây, sông hồ.
a. bầu b. trời c. mình d. người
Câu 39. Vỗ tay cần nhiều ngón
Bàn ……..cầnnhiều người.
a. việc b. bạc c. kĩ d. chuyện
câu 40.con vật nào được nhắc đến trong bài “Một mái nhà chung”?
a. sóc b. gà c. dím d. voi
Câu 41. Tác giả bài thơ “Chú ở bên Bác Hồ” là ai?
a. Thy Ngọc b. Đỗ Xuân Thanh c. Dương Huy d. Nguyễn Trọng Hoàn
Câu 42. Câu:
Tôi là bèo lục bình
Bứt khỏi sình đi dạo
Dong mây trắng làm buồm
Mượn trăng non làm giáo
Có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
a.so sánh b. nhân hóa c. ẩn dụ d. so sánh, nhân hóa
Câu 43. Em hiểu “đìa”là gì?
a. conđỉa b. ruộng nương c. bờ ruộng d. ao nhỏ
Câu 44. Hạt mưa trong bài “Hạt mưa” có đặc điểm gì?
a. vui b. mát c. nghịch d. nhẹ
câu 45. Hình ảnh “tiếng hát” trong câu “Tiếng hát bay lượn trên mặt suối, tràn qua lớp lớp
cây rừng, bùng lên như ngọn lửa rực rỡ giữa đêm rừng lạnh tối, làm cho lòng người chỉ huy
ấm hẳn lên” được so sánh với hình ảnh nào?
a. lạnh tối b. cây rừng c. mặt suối d. ngọn lửa
Câu 46. Hiệu trưởng đầu tiên của trường Đại học Y khoa Hà Nội là ai? (TV3, tập 2, tr.107)
a. Y-éc-xanh b. Đặng Văn Ngữ c. TônThất Tùng d. Anh-xtanh
Câu 47. Tác giả bài thơ “Hạt mưa” là ai?
a. Thạch Quỳ b. Định Hải c. Nguyễn Hoàng d. Nguyễn Khắc Hào
Câu 48. Dải đất nhô ra hat nổi lên ở ven sông, hồ, biển được gọi là gì?
a. cồncát b. đảo cát c. mũi đất d. doiđất
11
HƯỚNG DẪN – ĐỀ 1
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.
Quán quân Đon đả Nhẫn lại Niềm nở Thong thả
Rùa biển Nỗ lực Cố gắng Khoan thai Bát ngát
Vô địch Đồi mồi Kiên trì Bao la Thân thiết
Vội vàng Lạc quan Cuống quýt Gần gũi Yêu đời
Quán quân = vô địch; rùa biển = đồi mồi; vội vàng = cuống quýt
Kiên trì = nhẫn lại; gần gũi = thân thiết; lạc quan = yêu đời
Khoan thai = thong thả; bao la = bát ngát; nỗ lực = cố gắng
Đon đả = niềm nở.
Bài 2. Sắp xếp lại ví các ô để được câu đúng.
Câu 1. ngon/mát, / cơm. / thì/ bát/ sạch/ sạch/ Nhà
 Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
Câu 2. nước/ biếc/ Non/ xanh/ họa/ tranh/ như / đồ
 Non xanh nước biếc như tranh họa đồ
Câu 3. ực/ tr/ th/ ung
 trung thực
Câu 4. thì/ Có/ nên/ chí
 Có chí thì nên
Câu 5. ằng/ c/ b/ ông
 công bằng
Câu 6. thương/ cùng. / nước/ một/ phải/ nhau/ trong/ Người
 Người trong một nước phải thương nhau cùng.
Câu 7. Con/ ấp/ bẹ. / mẹ/ có / như/ măng
 Con có mẹ như măng ấp bẹ.
Câu 8. cha/ phúc. / hơn/ Con/ là/ có / nhà
 Con hơn cha là nhà có phúc.
Câu 9. chuối/ hoa/ Rừng/ đỏ/ tươi/ xanh
 Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Câu 10. gài/ nắng/ thắt/ ánh/ Đèo/ lưng. / cao/ dao
 Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.
Trắc nghiệm 1
Câu 1. Bài tập đọc nào dưới đây viết về tình yêu thương của bạn nhỏ dành cho mẹ, muốn làm
tất cả những công việc có thể để đỡ đần, giúp mẹ vơi đi nỗi nhọc nhằn trong cuộc sống?
12
a. Tiếng ru b. Mẹ vắng nhà ngày bão
c. Khi mẹ vắng nhà d. Người mẹ
Câu 2. Tác giả của bài tập đọc “Bàn tay cô giáo” là ai?
a. Nguyễn Trọng Hoàn b. Nguyễn Trọng Tạo
c. Nguyễn Đình Ảnh d. Nguyễn Đình Thi
Câu 3. Nhóm từ nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
a. giao lưu, hàng rào, giây phút
b. dư dả, day dứt, run rẩy
c. dữ dội, gian sảo, xúi dục
d. gió bão, dạt dào, di chuyển
Câu 4. Các từ được gạch chân trong đoạn thơ dưới đây thuộc nhóm từ nào?
"Gió sắc tựa gươm mài đá núi
Rét như dùi nhọn chíchcành cây
Chùa xa chuông giục người nhanh bước
Trẻ dắt trâu về tiếng sáo bay."
(Hồ Chí Minh)
a. từ chỉ sự vật b. từ chỉ hoạt động
c. từ chỉ đặc điểm d. từ chỉ tính chất
Câu 5. Câu thơ nào dưới đây có sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa và so sánh?
a. Đêm nay con ngủ giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của consuốt đời.
(Trần Quốc Minh)
b. Những ngôi sao thức ngoàikia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
(Trần Quốc Minh)
c. Biển xanh xanh cả bề sâu
Cây rong xanh tựa bụi trầu ngọn khoai.
(Nguyễn Khoa Điềm)
d. Ông trời nổi lửa đằng đông
Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay.
(Trần Đăng Khoa)
Câu 6. Những từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong nhóm từ chỉ các môn nghệ thuật?
"điện ảnh, âm nhạc, kịch,…...."
a. văn học, hội họa b. ảo thuật, đạo diễn
c. khiêu vũ, diễn viên d. nhiếp ảnh, ca sĩ
Câu 7. Những vị trí nào thích hợp để đặt dấu phẩy trong đoạnvăn sau?
"Diệu kì thay, trong một ngày (1) Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển (2) Bình minh (3) mặt
trời như chiếc thau đồng (4) đỏ ối chiếu xuống mặt biển (5) nước biển nhuộm màu hồng nhạt
(6) Trưa (7) nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổisang màu xanh lục (8)"
(Theo Thụy Chương)
a. vị trí (3), (4), (5), (7) b. vị trí (1), (3), (5), (6)
13
c. vị trí (3), (5), (7), (8) d. vị trí (1), (3), (5), (7)
Câu 8. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng.
Làm … ăn cơm nằm, chăn … ăn cơm đứng.
a. đồng – trâu b. nhà – gà c. ruộng - tằm d. bếp – ong
Câu 9. Dòng nào dưới đây có thể ghép với "mẹ em" để tạo thành câu kiểu "Ai làm gì?"?
a. là một bác sĩ tận tâm b. là người phụ nữ đảm đang, tháo vát
c. là người mà em yêu thương nhất d. là quần áo cho cả gia đình
Câu 10. Dòng sông được nhắc đến trong bài thơ "Vàm Cỏ Đông" chảy qua tỉnh thành nào
dưới đây?
a. Cà Mau b. Long An c. Bạc Liêu d. Kiên Giang
Trắc nghiệm 2
Câu 1. Câu thơ nào sau đây không xuất hiện trong bài tập đọc "Nhớ Việt Bắc" của Tố Hữu?
a. Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi/Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.
b. Ve kêu rừng phách đổ vàng/Nhớ cô em gái hái măng một mình.
c. Mênh mông bốn mặt sương mù/Đất trời ta cả chiến khu một lòng.
d. Bóng tre mát rợp vai người/Vầng trăng như lá thuyền trôi êm đềm.
Câu 2. Sự vật nào được nhân hoá trong khổ thơ sau?
"Nắng chạy nhanh lắm nhé
Chẳng ai đuổi kịp đâu
Thoắt đã về vườn rau
Soi cho ông nhặt cỏ
Rồi xuyên qua cửa sổ
Nắng giúp bà xâu kim."
(Theo Mai Văn Hai)
a. rau b. cỏ c. cửa sổ d. nắng
Câu 3. Những câu nào sau đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?" ?
(1) Những conchim én đang sải cánh bay về phương Nam.
(2) Những ngôi nhà thấp thoáng trong màn sương.
(3) Những bông hoa gạo đầu mùa như đốmlửa xinh xinh.
(4) Những chú chim đang hót líu lo trong vòm lá xanh.
a. câu (1) và (2) b. câu (3) và (4)
c. câu(2) và (3) d. câu (1) và (4)
Câu 4. Nhóm từ nào sau đây gồm các từ chỉ sự vật?
a. mưa nắng, cỏ cây, tươi mát
b. cây cối, núi non, rung rinh
c. bầu trời, ngôi sao, nhà cửa
d. đám mây, quê quán, ăn uống
Câu 5. Tiếng "sáng" có thể ghép với những tiếng nào sau đây để tạo thành từ có nghĩa?
a. vị, quân, dạ b. giá, bình, học c. tạo, tác, chế d. công, tình, hình
Câu 6. Câu nào sau đây có từ viết sai chính tả?
14
a. Từ trên gác cao nhìn xuống, hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
b. Những ngày có gió heo may dù nắng giữa trưa cũng chỉ dìu dịu, đủ cho ta mặc một chiếc
áo mỏng vẫn thấy dễ chịu.
c. Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ như những chiếc chuông
tí hon.
d. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như contôm, dẫn vào đền Ngọc sơn.
Câu 7. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?
a. Vầng trăng vàng thắm đang từ từ nhô lên sau luỹ tre làng!
b. Trăng óng, ánh trên hàm răng, trăng đậu vào đáy mắt.
c. Trong đầm, những bông hoa sen đua nhau nở rộ?
d. Trời hôm nay đẹp quá!
Câu 8. Những câu tục ngữ nào sau đây nói về tình yêu thương?
(1) Lá lành đùm lá rách.
(2) Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
(3) Giấy rách phải giữ lấy lề.
(4) Một kho vàng không bằng một nang chữ.
a. (2), (3) b. (2), (4) c. (1), (2) d. (3), (4)
Câu 9. Câu nói nổi tiếng sau đây là của ai?
"Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất Bắc."
a. Trần Thủ Độ b. Trần Quốc Tuấn
c. Trần Bình Trọng d. Trần Quốc Toản
Câu 10. Hãy sắp xếp các câu văn dưới đây để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh.
(1) Nó quay tròn trước mặt, đậu lên đầu, lên vai ta rồi mới bay đi.
(2) Nhưng ít ai nắm được một chiếc lá đang rơi như vậy.
(3) Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm.
(4) Vào những ngày cuối xuân, đầu hạ, khi nhiều loài cây đã khoác màu áo mới thì cây sấu
mới bắt đầu chuyển mình thay lá.
a. (4) - (2) - (3) - (1) b. (4) - (1) - (2) - (3)
c. (4) - (1) - (3) - (2) d. (4) - (3) - (1) - (2)
ĐIỀN TỪ
Câu 1. Điền từ phù hợp:
Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa …...cau…..rụng trắng ngoài hè. (Theo Đỗ Trung Quân)
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống để được nhận xét đúng?
1. Ông ngoại là người tôi yêu thương nhất.
2. Hoa mận trắng xóa thung lũng Bắc Hà.
3. Bố em tập thể dục vào mỗi buổisáng.
Câu …3…….là câu kiểu “Ai làm gì?”
15
Câu ……1…. là câu kiểu “Ai là gì?”
Câu ……2….. là câu kiểu “Ai thế nào?”
Câu 3. Điền ch hoặc tr : ……tr…í thức; ý ……ch…..í;……tr……òntrĩnh.
Câu 4. Điền tiếng bắt đầu bằng “s” hoặc “x” vào chỗ chấm.
Để tránh trú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm nhà ……sàn……để ở.
Câu 5. Giải câu đố sau:
Bình thường dùng gọi chân tay
Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền
Hỏi vào làm bạn với kim
Có dấu nặng đúng người trên mình rồi.
Từ để nguyên là từ gì? Đáp án: …chi………
Câu 6. Điền từ thích hợp:
Tâm hồn tôi là một buổi trưa hè
Tỏa nắng xuống lòng sông lấp loáng. (theo Tế Hanh)
Từ so sánh trong câu thơ trên là từ ………là………..
Câu 7. Điền từ thích hợp: Từ chỉ đặc điểm trong khổ thơ sau là từ …đồi……
Ai dậy sớm
Chạy lên đồi
Cả đất trời
Đang chờ đón. (Theo Võ Quảng)
Câu 8. Điền tiếng thích hợp: Người lao động trí óc có trình độ cao (bác sĩ, kĩ sư, giáo
viên,….) được gọi là ……tri……..thức
Câu 9. Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Mau sao thì ……nắng……vắng sao thì ……mưa…..
Câu 10. Điền số thích hợp.
Vị trí nào thích hợp để điền dấu phẩy trong câu sau?
Những âm thanh (1) của sự sống (2) trăm ngả tụ về (3) theo gió ngân lên (4) vang vọng.
Theo Thi Sảnh.
Đáp án: vị trí (…3…)
ĐỀ 2
Bài 1. Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.
Bảng 1
Xe lửa Mục đồng Quả Trẻ chăn trâu Con
Xe hỏa Biển Đất nước Tử Giang
Đại dương Tôn Giang sơn Cháu Trái
sông nhà Quê hương gia Làng xóm
Xe lửa = xe hỏa; mục đồng = trẻ chăn trâu; quả = trái; biển = đại dương; đất nước = giang
sơn; tử = con;giang = sông; tôn = cháu; gia = nhà; quê hương = làng xóm.
16
Bảng 2
Khác lạ Nhà thơ vác Bất thường Đôn hậu
Phấn khích Quả sông giang trái
Hào hứng nhà Nhớ kĩ Nhập tâm Quốc gia
gia Thi gia Nhà nước Hiền từ mang
Khác lạ = bất thường; nhà thơ = thi gia; vác = mang; đônhậu = hiền từ; phấn khích = hào
hứng; quả = trái; sông = giang; nhà = gia; nhớ kĩ = nhập tâm; quốc gia = nhà nước.
Bảng 3
Hạn hán Trong sạch Túng thế loài đôi
Hung tợn hè Khô cạn Chủng Đồng nội
Khắt khe Đối chọi Nghiêm ngặt hai Địch thủ
Bế tắc Hùng hổ Thanh khiết Hạ Làng quê
Hạn hán = khô cạn; trong sạch = thanh khiết; túng thế = bế tắc; loài = chủng; hè = hạ;
nghiêm ngặt = khắt khe; đôi = hai; hung tợn = hùng khổ; đốichọi = địch thủ;
Đồng nội = làng quê.
Bảng 4 → các bạn làm tương tự
Cột Hào hứng Phấn khích tam Lục
Nhập tâm Đẹp lộng lẫy Tử Um tùm Buộc
Náo nhiệt sáu Quốc gia con Nhà nước
Hoa lệ ba Sôi động Rậm rạp Nhớ kĩ
Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm
Câu 1. Chân yếu tay mềm.
Câu 2. Chân lấm tay bùn.
Câu 3. Đàn gảy tai trâu.
Câu 4. Chân cứng đá mềm.
Cau 5. Ăn ốc nói mò.
Câu 6. Tức nước vỡ bờ.
Câu 7. an cư lạc nghiệp.
Câu 8. Há miệng chờ sung
Câu 9. Ôn cố tri tân.
Câu 10. Cha mẹ sinh con trời sinh tính.
Câu 11. Điền vào chỗ trống: "Ngưỡng mộ nghĩa là tôn kính và mến phục"
Câu 12. Điền vào chỗ trống: "Vũ trụ là khoảng không gian vô tận chứa trái đất và các vì sao"
Câu 13. Điền vào chỗ trống: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây"
Câu 14. Giải câu đố
"Mang tên một giống trái chua
Thêm huyền là món mọi nhà chấm xôi"
Từ để nguyên là từ gì? me
Câu 15. Điền vào chỗ trống: "Chế độ xã hội đảm bảo quyền làm chủ của người dân được gọi
là dân chủ"
17
Câu 16. Điền vào chỗ trống
"Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư"
Câu 17. Điền vào chỗ trống
Từ lòng khe hẹp thung xa
Suối dang tay hát khúc ca hợp đồng
Câu 18. Điền chữ thích hợp: “Mẹ già đầu bạc như tơ.
Lưng đau con đỡ, mắt mờ con nuôi” (ca dao)
Câu 19. Điền chữ thích hợp: Tiếng “thần” trong “thần thông” nghĩa là phi thường, đặc biệt.
Câu 20. Điền r, d hay gi?
Bố dắt con rong chơi
Băng qua những cánh đồi
Bàn chân không mệt mỏi
Yêu bố nhiều bố ơi. (Bố tuyệt vời)
Câu 21. Điền chữ thích hợp: “Hổ phụ sinh hổ tử”
Câu 22. Điền từ thích hợp:
Đã có ai dậy sớm
Nhìn lên rừng cọ tươi
Lá xòe từng tia Nắng
Giống hệt như mặt trời. (Mặt trời xanh của tôi)
Câu 23. Điền ch hay tr? : “Cá chuối đắm đuối vì con”.
Câu 24. Điền chữ thích hợp: “Tuyệt chủng là kết thúc sự tồn tại của các loài động vật, thực
vật”.
Câu 25. Điền chữ thích hợp: “Độ rộng của bề mặt sự vật được gọi là diện ích”.
Câu 26. Điền n hay l?
Sinh con ai nỡ sinh lòng
Sinh con ai chẳng vun trồng cho con.
Câu 27. Điền chữ thích hợp: “Nhìn xa trông rộng”.có ý khen những người thấy trước được
những việc sẽ xảy ra và cần phải làm gì?
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Câu "Cả đàn ong là một khối đoàn kết." thuộc kiểu câu gì?
a. Ai làm gì? b. Ai là gì? c. Ai thế nào? d. Cái gì là gì?
Câu 2. Trong câu “Bác cầm cuốc, cuốc mạnh rễ cây bật lên.”, có những từ nào chỉ hoạt
động?
a. bật lên, cầm, bác b.cầm, cuốc, mạnh
c. cầm, bật lên, cây d. cầm, cuốc, bật lên
Câu 3. Câu văn nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu “Ai thế nào?”?
a. Hoa Hồng rực rỡ dưới nắng mai. b. Hoa hồng là nữ hoàng các loài hoa.
c. Hoa Hồng nói chuyện với chị gió. d. Hoa hồng là loài hoa đẹp.
Câu 4. Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào viết sai chính tả?
a. sân đình b. sâu sắc c. xuân sang d. cá xấu
Câu 5. Tác giả nào đã viết những câu thơ sau:
"Yêu cái cầu treo lối sang bà ngoại
Như võng trên sông ru lại người qua
Dưới cầu , thuyền chở đá, chở vôi
Thuyền buồm đi ngược, thuyền thoi đi xuôi"
a. Phạm Tiến Duật b. Lâm Thị Mỹ Dạ
18
c. Trần Đăng Khoa d. Võ Văn Trực
Câu 6. Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ tính chất?
a. sạch sẽ b. chim sâu c. sườn đồi d. lọ hoa
Câu 7. Hát đơn ca một câu, một đoạn trong dàn đồng ca được gọi là gì?
a. Lĩnh xướng b. Lĩnh hội c. Hợp xướng d. Đồng ca
Câu 8. Từ nào sau đây không ghép được với từ "chia" để thành từ có nghĩa?
a. buồn b. vui c. sẻ d. nhớ
Câu 9. Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ:
"Consáo sang sông bắc cầu ....
Con kiến qua ngòi bắc cầu lá tre"
a. Tơ nhỏ b. Ngọngió c. Tre nhỏ d. Đãi đỗ
Câu 10. Thành ngữ "Cười người hôm trước, hôm sau người cười.” khuyên chúng ta điều gì?
a. tự mãn b. cởi mở c. khiêm tốn d. vui vẻ
Câu 11. Việc làm nào không nhằm bảo vệ thiên nhiên?
a. Trồng cây gây rừng b. Đắp đê ngăn lũ
c. Phủ xanh đồi trọc d. Hái lộc ngày xuân
Câu 12. Từ nào chỉ môn thể thao trí tuệ?
a. bơi lội b. điền kinh c. cờ vua d. đấu vật
Câu 13. Câu "Cả đàn ong là một khối đoàn kết" thuộc kiểu câu gì?
a. Ai làm gì? d. Ai là gì? c. Ai thế nào? d. Cả ba đáp án
Câu 14. Từ nào cùng nghĩa với từ "bìnhtĩnh"?
a. vội vàng d. cuống quýt c. thong thả d. nhẹ nhàng
Câu 15. Bộ phận nào trong câu "Chiếc khăn của mẹ được làm bằng vải lụa Hà Đông, nhìn rất
đẹp!" trả lời cho câu hỏi "bằng gì"?
a. bằng vải lụa Hà Đông b. làm bằng vải lụa
c. vải lụa Hà Đông, nhìn rất đẹp d. chiếc khan
Câu 16. Bộ phận nào trong câu "Sóc thuộc rất nhiều bài thơ vì cậu ấy thông minh" trả lời cho
câu hỏi "Vì sao?"
a. thuộc rất nhiều bài thơ b. bài thơ
c. vì cậu ấy thông minh d. cả 3 đáp án sai
Câu 17. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ
"Concua áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ
Con cá múa cờ
Đẹp ơi là đẹp" (Mè hoa lượn sóng - Thạch Quỳ)
a. concua, cắt cỏ b. concua, concá
c. concá, múa cờ d. cả 3 đáp án sai
Câu 18. Có bao nhiêu từ chỉ đặc điểm trong câu
"Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ
Mái nhà của bạn
Hoa giấy lợp hồng" (Một mái nhà chung - Định Hải)
a. một b. hai c. ba d. bốn
Câu 19. Từ nào khác với từ cònlại?
a. tâm giao b. tâm tư c. tâm tưởng d. tâm tình
Câu 20. Những từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu "Bác cầm cuốc, cuốc mạnh rễ cây bật
lên"?
a. cầm, cuốc, bật lên b. cầm, bật lên
19
c. rễ cây, cuốc, cầm d. cuốc, bật lên
Câu 21. Bộ phận nào trong câu trả lời cho câu hỏi “bằng gì?”
Mẹ tô môi bằng son đỏ
Bà tô môi bằng trầu xanh (bà và mẹ)
a. bằng sonđỏ b. trầu xanh c. bằng sonđỏ, bằng trầu xanh d. tô môi
câu 22. Câu “Đoàn kiến là một khối đoàn kết” thuộc kiểu câu gì?
a. ai làm gì? b. ai là gì? c. ai thế nào? d. cả ba đáp án
Câu 23. Từ nào chỉ hoạt động trong câu:
Hoa treo đèn đỏ
Là thắp nến xanh
Cây gạo mở hội
Mùa xuân trên cành. (thắp đèn hoa gạo – Nguyễn Ngọc Hưng)
a. hoa, lá b. treo, thắp, mở c. lá, nến d. cây gạo, mùa xuân
Câu 24. Từ nào là từ chỉ hoạt động?
a. rộng rãi b. nhộn nhịp c. hăng hái d. đàn hát
Câu 25. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Vì sao?”
Cháu chiến đấu hôm nay
Vì lòng yêu tổ quốc . (Tiếng gà trưa)
a. hôm nay b. chiến đấu c. vì lòng yêu Tổ Quốc d. vì Tổ Quốc
Câu 26. Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong đoạn thơ sau:
Gió sắc tựa gươm mài đá núi
Rét như đùi nhọn chíchcành cây
Chùa ca chuông giục người nhanh bước
Trẻ dắt trâu về tiếng sáo bay. (thơ Hồ Chí Minh)
a. sắc b. rét, nhọn c. xa, nhanh d. cả 3 đáp án
Câu 27. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ:
Giấy đỏ buồn không thắm
Mực đọng trong nghiên sầu. (Vũ Đình Liên)
a. giấy, mực đọng b. giấy đỏ, mực c. thắm, sầu d. buồn, sầu
Câu 28. Đoạn thơ khuyên chúng ta điều gì?
Không có việc gì khó
Chỉ sợ lòng không bền
Đào núi và lấp biển
Quyết chí ắt làm nên. (Hồ Chí Minh)
a. đoàn kết b. chăm chỉ
c. kiên trì để thành công d. may mắn để thành công
Câu 29. Biện phép nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ:
Gì sâu bằng những trưa thương nhớ
Hiu quạnh bên trong một tiếng hò!
Đâu gió cồn thơm đất nhả mùi
Đâu ruồng che mát thở yên vui
Đâu từng ô mạ xanh mơn mởn
Đâu những nương khoai ngọt sắn bùi? (Tố Hữu)
a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh, nhân hóa d. lặp từ
câu 30. Từ nào khác với từ còn lại?
a. giải thích b. giải đáp c. giảng giải d. giảithưởng
Câu 31. Chọn từ phù hợp:
Uốn cây từ thuở cònnon
20
Dạy contừ thuở concòn ……….
a. ngây thơ b. bi bô c. tập đi d. non tơ
Câu 32. Mè hỏa mè hoa
Ùa ra giỡn nước
Chị bơi đi trước
Em ……….theo sau
a. bơi b. quẫy c. lượn d. lội
Câu 33. Giọt gì từ biển, từ sông
Bay lên lơ lửng mênh mông ……..trời
a. giữa b. lưng c. đất d. ngang
câu 34. Concò bay ……….., rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất, dễ dãi, tự nhiên như mọi
hoạt động của tạo hóa.
a. là là b. la đà c. tà tà d. chầm chậm
Câu 35. Chọn cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ chấm: “ Ôn ……. tri……”
a. cũ – mới b. cổ - tân c. cố - thời d. xa – gần
Câu 36. Kính già, già để ………cho.
a. tên b. lộc c. phúc d. tuổi
Câu 36. Đồng làng vương chút……….
Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim
a. bìnhminh b. heo may c. nắng vàng d. gió đông
Câu 37. Xen vào giữa những đám đá tai mèo, những nương đỗ, nương ngô xanh um trông
như những …………
a. ô ăn quan b. chiếc ô c. ô bàn cờ d. ô vuông cửa sổ
Câu 38. Mây mang đầy …….nước
Gió thổi thành hạt mưa
Rồi chia đều cho đất
Cho cỏ cây, sông hồ.
a. bầu b. trời c. mình d. người
Câu 39. Vỗ tay cần nhiều ngón
Bàn ……..cầnnhiều người.
a. việc b. bạc c. kĩ d. chuyện
câu 40.con vật nào được nhắc đến trong bài “Một mái nhà chung”?
a. sóc b. gà c. dím d. voi
Câu 41. Tác giả bài thơ “Chú ở bên Bác Hồ” là ai?
a. Thy Ngọc b. Đỗ Xuân Thanh c. Dương Huy d. Nguyễn Trọng Hoàn
Câu 42. Câu:
Tôi là bèo lục bình
Bứt khỏi sình đi dạo
Dong mây trắng làm buồm
Mượn trăng non làm giáo
Có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
a.so sánh b. nhân hóa c. ẩn dụ d. so sánh, nhân hóa
Câu 43. Em hiểu “đìa”là gì?
a. conđỉa b. ruộng nương c. bờ ruộng d. ao nhỏ
Câu 44. Hạt mưa trong bài “Hạt mưa” có đặc điểm gì?
a. vui b. mát c. nghịch d. nhẹ
21
câu 45. Hình ảnh “tiếng hát” trong câu “Tiếng hát bay lượn trên mặt suối, tràn qua lớp lớp
cây rừng, bùng lên như ngọn lửa rực rỡ giữa đêm rừng lạnh tối, làm cho lòng người chỉ huy
ấm hẳn lên” được so sánh với hình ảnh nào?
a. lạnh tối b. cây rừng c. mặt suối d. ngọn lửa
Câu 46. Hiệu trưởng đầu tiên của trường Đại học Y khoa Hà Nội là ai? (TV3, tập 2, tr.107)
a. Y-éc-xanh b. Đặng Văn Ngữ c. TônThất Tùng d. Anh-xtanh
Câu 47. Tác giả bài thơ “Hạt mưa” là ai?
a. Thạch Quỳ b. Định Hải c. Nguyễn Hoàng d. Nguyễn Khắc Hào
Câu 48. Dải đất nhô ra hat nổi lên ở ven sông, hồ, biển được gọi là gì?
a. cồncát b. đảo cát c. mũi đất d. doi đất

Vòng 18 bộ ôn trạng nguyên tiếng việt lớp 3

  • 1.
    1 ÔN ĐỀ THITRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 (tham khảo) VÒNG 18 – ĐỀ 1 Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Quán quân Đon đả Nhẫn lại Niềm nở Thong thả Rùa biển Nỗ lực Cố gắng Khoan thai Bát ngát Vô địch Đồi mồi Kiên trì Bao la Thân thiết Vội vàng Lạc quan Cuống quýt Gần gũi Yêu đời Bài 2. Sắp xếp lại ví các ô để được câu đúng. Câu 1. ngon/mát, / cơm. / thì/ bát/ sạch/ sạch/ Nhà  ……………………………………………………………….. Câu 2. nước/ biếc/ Non/ xanh/ họa/ tranh/ như / đồ  ……………………………………………………………….. Câu 3. ực/ tr/ th/ ung  ……………………………………………………………….. Câu 4. thì/ Có/ nên/ chí  ……………………………………………………………….. Câu 5. ằng/ c/ b/ ông  ……………………………………………………………….. Câu 6. thương/ cùng. / nước/ một/ phải/ nhau/ trong/ Người  ……………………………………………………………….. Câu 7. Con/ ấp/ bẹ. / mẹ/ có / như/ măng  ……………………………………………………………….. Câu 8. cha/ phúc. / hơn/ Con/ là/ có / nhà  ……………………………………………………………….. Câu 9. Chuối/ hoa/ Rừng/ đỏ/ tươi/ xanh  ……………………………………………………………….. Câu 10. gài/ nắng/ thắt/ ánh/ Đèo/ lưng. / cao/ dao  ……………………………………………………………….. Trắc nghiệm 1 Câu 1. Bài tập đọc nào dưới đây viết về tình yêu thương của bạn nhỏ dành cho mẹ, muốn làm tất cả những công việc có thể để đỡ đần, giúp mẹ vơi đi nỗi nhọc nhằn trong cuộc sống? a. Tiếng ru b. Mẹ vắng nhà ngày bão c. Khi mẹ vắng nhà d. Người mẹ Câu 2. Tác giả của bài tập đọc “Bàn tay cô giáo” là ai? a. Nguyễn Trọng Hoàn b. Nguyễn Trọng Tạo c. Nguyễn Đình Ảnh d. Nguyễn Đình Thi Câu 3. Nhóm từ nào dưới đây có từ viết sai chính tả? a. giao lưu, hàng rào, giây phút b. dư dả, day dứt, run rẩy
  • 2.
    2 c. dữ dội,gian sảo, xúi dục d. gió bão, dạt dào, di chuyển Câu 4. Các từ được gạch chân trong đoạn thơ dưới đây thuộc nhóm từ nào? "Gió sắc tựa gươm mài đá núi Rét như dùi nhọn chíchcành cây Chùa xa chuông giục người nhanh bước Trẻ dắt trâu về tiếng sáo bay." (Hồ Chí Minh) a. từ chỉ sự vật b. từ chỉ hoạt động c. từ chỉ đặc điểm d. từ chỉ tính chất Câu 5. Câu thơ nào dưới đây có sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa và so sánh? a. Đêm nay con ngủ giấc tròn Mẹ là ngọn gió của consuốt đời. (Trần Quốc Minh) b. Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con. (Trần Quốc Minh) c. Biển xanh xanh cả bề sâu Cây rong xanh tựa bụi trầu ngọn khoai. (Nguyễn Khoa Điềm) d. Ông trời nổi lửa đằng đông Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay. (Trần Đăng Khoa) Câu 6. Những từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong nhóm từ chỉ các môn nghệ thuật? "điện ảnh, âm nhạc, kịch,…...." a. văn học, hội họa b. ảo thuật, đạo diễn c. khiêu vũ, diễn viên d. nhiếp ảnh, ca sĩ Câu 7. Những vị trí nào thích hợp để đặt dấu phẩy trong đoạnvăn sau? "Diệu kì thay, trong một ngày (1) Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển (2) Bình minh (3) mặt trời như chiếc thau đồng (4) đỏ ối chiếu xuống mặt biển (5) nước biển nhuộm màu hồng nhạt (6) Trưa (7) nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổisang màu xanh lục (8)" (Theo Thụy Chương) a. vị trí (3), (4), (5), (7) b. vị trí (1), (3), (5), (6) c. vị trí (3), (5), (7), (8) d. vị trí (1), (3), (5), (7) Câu 8. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng. Làm … ăn cơm nằm, chăn … ăn cơm đứng. a. đồng – trâu b. nhà – gà c. ruộng - tằm d. bếp – ong Câu 9. Dòng nào dưới đây có thể ghép với "mẹ em" để tạo thành câu kiểu "Ai làm gì?"? a. là một bác sĩ tận tâm b. là người phụ nữ đảm đang, tháo vát c. là người mà em yêu thương nhất d. là quần áo cho cả gia đình
  • 3.
    3 Câu 10. Dòngsông được nhắc đến trong bài thơ "Vàm Cỏ Đông" chảy qua tỉnh thành nào dưới đây? a. Cà Mau b. Long An c. Bạc Liêu d. Kiên Giang Trắc nghiệm 2 Câu 1. Câu thơ nào sau đây không xuất hiện trong bài tập đọc "Nhớ Việt Bắc" của Tố Hữu? a. Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi/Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng. b. Ve kêu rừng phách đổ vàng/Nhớ cô em gái hái măng một mình. c. Mênh mông bốn mặt sương mù/Đất trời ta cả chiến khu một lòng. d. Bóng tre mát rợp vai người/Vầng trăng như lá thuyền trôi êm đềm. Câu 2. Sự vật nào được nhân hoá trong khổ thơ sau? "Nắng chạy nhanh lắm nhé Chẳng ai đuổi kịp đâu Thoắt đã về vườn rau Soi cho ông nhặt cỏ Rồi xuyên qua cửa sổ Nắng giúp bà xâu kim." (Theo Mai Văn Hai) a. rau b. cỏ c. cửa sổ d. nắng Câu 3. Những câu nào sau đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?" ? (1) Những conchim én đang sải cánh bay về phương Nam. (2) Những ngôi nhà thấp thoáng trong màn sương. (3) Những bông hoa gạo đầu mùa như đốmlửa xinh xinh. (4) Những chú chim đang hót líu lo trong vòm lá xanh. a. câu (1) và (2) b. câu (3) và (4) c. câu (2) và (3) d. câu (1) và (4) Câu 4. Nhóm từ nào sau đây gồm các từ chỉ sự vật? a. mưa nắng, cỏ cây, tươi mát b. cây cối, núi non, rung rinh c. bầu trời, ngôi sao, nhà cửa d. đám mây, quê quán, ăn uống Câu 5. Tiếng "sáng" có thể ghép với những tiếng nào sau đây để tạo thành từ có nghĩa? a. vị, quân, dạ b. giá, bình, học c. tạo, tác, chế d. công, tình, hình Câu 6. Câu nào sau đây có từ viết sai chính tả? a. Từ trên gác cao nhìn xuống, hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. b. Những ngày có gió heo may dù nắng giữa trưa cũng chỉ dìu dịu, đủ cho ta mặc một chiếc áo mỏng vẫn thấy dễ chịu. c. Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ như những chiếc chuông tí hon. d. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như contôm, dẫn vào đền Ngọc sơn.
  • 4.
    4 Câu 7. Câunào sau đây sử dụng đúng dấu câu? a. Vầng trăng vàng thắm đang từ từ nhô lên sau luỹ tre làng! b. Trăng óng, ánh trên hàm răng, trăng đậu vào đáy mắt. c. Trong đầm, những bông hoa sen đua nhau nở rộ? d. Trời hôm nay đẹp quá! Câu 8. Những câu tục ngữ nào sau đây nói về tình yêu thương? (1) Lá lành đùm lá rách. (2) Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. (3) Giấy rách phải giữ lấy lề. (4) Một kho vàng không bằng một nang chữ. a. (2), (3) b. (2), (4) c. (1), (2) d. (3), (4) Câu 9. Câu nói nổi tiếng sau đây là của ai? "Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất Bắc." a. Trần Thủ Độ b. Trần Quốc Tuấn c. Trần Bình Trọng d. Trần Quốc Toản Câu 10. Hãy sắp xếp các câu văn dưới đây để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh. (1) Nó quay tròn trước mặt, đậu lên đầu, lên vai ta rồi mới bay đi. (2) Nhưng ít ai nắm được một chiếc lá đang rơi như vậy. (3) Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm. (4) Vào những ngày cuối xuân, đầu hạ, khi nhiều loài cây đã khoác màu áo mới thì cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá. a. (4) - (2) - (3) - (1) b. (4) - (1) - (2) - (3) c. (4) - (1) - (3) - (2) d. (4) - (3) - (1) - (2) ĐIỀN TỪ Câu 1. Điền từ phù hợp: Quê hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nón lá nghiêng che Quê hương là đêm trăng tỏ Hoa …...….. rụng trắng ngoài hè. (Theo Đỗ Trung Quân) Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống để được nhận xét đúng? 1. Ông ngoại là người tôi yêu thương nhất. 2. Hoa mận trắng xóa thung lũng Bắc Hà. 3. Bố em tập thể dục vào mỗi buổisáng. Câu ……….là câu kiểu “Ai làm gì?” Câu ………. là câu kiểu “Ai là gì?” Câu ……….. là câu kiểu “Ai thế nào?” Câu 3. Điền ch hoặc tr : ………í thức; ý ………..í;…………òntrĩnh. Câu 4. Điền tiếng bắt đầu bằng “s” hoặc “x” vào chỗ chấm. Để tránh trú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm nhà …………để ở. Câu 5. Giải câu đố sau:
  • 5.
    5 Bình thường dùnggọi chân tay Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền Hỏi vào làm bạn với kim Có dấu nặng đúng người trên mình rồi. Từ để nguyên là từ gì? Đáp án: ………… Câu 6. Điền từ thích hợp: Tâm hồn tôi là một buổi trưa hè Tỏa nắng xuống lòng sông lấp loáng. (theo Tế Hanh) Từ so sánh trong câu thơ trên là từ ……………….. Câu 7. Điền từ thích hợp: Từ chỉ đặc điểm trong khổ thơ sau là từ ……… Ai dậy sớm Chạy lên đồi Cả đất trời Đang chờ đón. (Theo Võ Quảng) Câu 8. Điền tiếng thích hợp: Người lao động trí óc có trình độ cao (bác sĩ, kĩ sư, giáo viên,….) được gọi là …………..thức Câu 9. Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành câu tục ngữ sau: Mau sao thì …………vắng sao thì ……….. Câu 10. Điền số thích hợp. Vị trí nào thích hợp để điền dấu phẩy trong câu sau? Những âm thanh (1) của sự sống (2) trăm ngả tụ về (3) theo gió ngân lên (4) vang vọng. Theo Thi Sảnh. Đáp án: vị trí (……) ĐỀ 2 Bài 1. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi. Bảng 1 Xe lửa Mục đồng Quả Trẻ chăn trâu Con Xe hỏa Biển Đất nước Tử Giang Đại dương Tôn Giang sơn Cháu Trái sông nhà Quê hương gia Làng xóm Bảng 2 Khác lạ Nhà thơ vác Bất thường Đôn hậu Phấn khích Quả sông giang trái Hào hứng nhà Nhớ kĩ Nhập tâm Quốc gia gia Thi gia Nhà nước Hiền từ mang Bảng 3
  • 6.
    6 Hạn hán Trongsạch Túng thế loài đôi Hung tợn hè Khô cạn Chủng Đồng nội Khắt khe Đối chọi Nghiêm ngặt hai Địch thủ Bế tắc Hùng hổ Thanh khiết Hạ Làng quê Bảng 4 Cột Hào hứng Phấn khích tam Lục Nhập tâm Đẹp lộng lẫy Tử Um tùm Buộc Náo nhiệt sáu Quốc gia con Nhà nước Hoa lệ ba Sôi động Rậm rạp Nhớ kĩ Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm Câu 1. Chân yếu ....... mềm. Câu 2. Chân lấm ......... bùn. Câu 3. Đàn gảy ............... trâu. Câu 4. Chân cứng ......... mềm. Cau 5. Ăn ốc ........ mò. Câu 6. Tức .......... vỡ bờ. Câu 7. ........ cư lạc nghiệp. Câu 8. Há miệng chờ ........... Câu 9. Ôn cố ........ tân. Câu 10. Cha mẹ sinh ...... trời sinh tính. Câu 11. Điền vào chỗ trống: "Ngưỡng .... ộ nghĩa là tôn kính và mến phục" Câu 12. Điền vào chỗ trống: "Vũ .... là khoảng không gian vô tận chứa trái đất và các vì sao" Câu 13. Điền vào chỗ trống: "Ăn .... nhớ kẻ trồng cây" Câu 14. Giải câu đố "Mang tên một giống trái chua Thêm huyền là món mọi nhà chấm xôi" Từ để nguyên là từ gì? Câu 15. Điền vào chỗ trống: "Chế độ xã hội đảm bảo quyền làm chủ của người dân được gọi là .... chủ" Câu 16. Điền vào chỗ trống "Cá không ăn muối cá ươn Con cãi cha mẹ ....ăm đường con hư" Câu 17. Điền vào chỗ trống Từ lòng khe hẹp thung xa Suối dang ... hát khúc ca hợp đồng Câu 18. Điền chữ thích hợp: “Mẹ già đầu bạc như tơ. Lưng đau con đỡ, mắt ……ờ con nuôi” (ca dao) Câu 19. Điền chữ thích hợp: Tiếng “thần” trong “thần thông” nghĩa là phi ……ường, đặc biệt. Câu 20. Điền r, d hay gi? Bố ……..ắt con rong chơi Băng qua những cánh đồi Bàn chân không mệt mỏi Yêu bố nhiều bố ơi. (Bố tuyệt vời)
  • 7.
    7 Câu 21. Điềnchữ thích hợp: “Hổ ……….ụ sinh hổ tử” Câu 22. Điền từ thích hợp: Đã có ai dậy sớm Nhìn lên rừng cọ tươi Lá xòe từng ………. Nắng Giống hệt như mặt trời. (Mặt trời xanh của tôi) Câu 23. Điền ch hay tr? : “Cá ………uối đắm đuối vì con”. Câu 24. Điền chữ thích hợp: “Tuyệt ………ủng là kết thúc sự tồn tại của các loài động vật, thực vật”. Câu 25. Điền chữ thích hợp: “Độ rộng của bề mặt sự vật được gọi là……….iện ích”. Câu 26. Điền n hay l? Sinh con ai nỡ sinh ………òng Sinh con ai chẳng vun trồng cho con. Câu 27. Điền chữ thích hợp: “Nhìn xa trông ……….ộng” . có ý khen những người thấy trước được những việc sẽ xảy ra và cần phải làm gì? Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1. Câu "Cả đàn ong là một khối đoàn kết." thuộc kiểu câu gì? a. Ai làm gì? b. Ai là gì? c. Ai thế nào? d. Cái gì là gì? Câu 2. Trong câu “Bác cầm cuốc, cuốc mạnh rễ cây bật lên.”, có những từ nào chỉ hoạt động? a. bật lên, cầm, bác b. cầm, cuốc, mạnh c. cầm, bật lên, cây d. cầm, cuốc, bật lên Câu 3. Câu văn nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu “Ai thế nào?”? a. Hoa Hồng rực rỡ dưới nắng mai. b. Hoa hồng là nữ hoàng các loài hoa. c. Hoa Hồng nói chuyện với chị gió. d. Hoa hồng là loài hoa đẹp. Câu 4. Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào viết sai chính tả? a. sân đình b. sâu sắc c. xuân sang d. cá xấu Câu 5. Tác giả nào đã viết những câu thơ sau: "Yêu cái cầu treo lối sang bà ngoại Như võng trên sông ru lại người qua Dưới cầu , thuyền chở đá, chở vôi Thuyền buồm đi ngược, thuyền thoi đi xuôi" a. Phạm Tiến Duật b. Lâm Thị Mỹ Dạ c. Trần Đăng Khoa d. Võ Văn Trực Câu 6. Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ tính chất? a. sạch sẽ b. chim sâu c. sườn đồi d. lọ hoa Câu 7. Hát đơn ca một câu, một đoạn trong dàn đồng ca được gọi là gì? a. Lĩnh xướng b. Lĩnh hội c. Hợp xướng d. Đồng ca Câu 8. Từ nào sau đây không ghép được với từ "chia" để thành từ có nghĩa? a. buồn b. vui c. sẻ d. nhớ Câu 9. Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ: "Consáo sang sông bắc cầu .... Con kiến qua ngòi bắc cầu lá tre" a. Tơ nhỏ b. Ngọn gió c. Tre nhỏ d. Đãi đỗ Câu 10. Thành ngữ "Cười người hôm trước, hôm sau người cười.” khuyên chúng ta điều gì? a. tự mãn b. cởi mở c. khiêm tốn d. vui vẻ Câu 11. Việc làm nào không nhằm bảo vệ thiên nhiên?
  • 8.
    8 a. Trồng câygây rừng b. Đắp đê ngăn lũ c. Phủ xanh đồi trọc d. Hái lộc ngày xuân Câu 12. Từ nào chỉ môn thể thao trí tuệ? a. bơi lội b. điền kinh c. cờ vua d. đấu vật Câu 13. Câu "Cả đàn ong là một khối đoàn kết" thuộc kiểu câu gì? a. Ai làm gì? b. Ai là gì? c. Ai thế nào? d. Cả ba đáp án Câu 14. Từ nào cùng nghĩa với từ "bìnhtĩnh"? a. vội vàng b. cuống quýt c. thong thả d. nhẹ nhàng Câu 15. Bộ phận nào trong câu "Chiếc khăn của mẹ được làm bằng vải lụa Hà Đông, nhìn rất đẹp!" trả lời cho câu hỏi "bằng gì"? a. bằng vải lụa Hà Đông b. làm bằng vải lụa c. vải lụa Hà Đông, nhìn rất đẹp d. chiếc khan Câu 16. Bộ phận nào trong câu "Sóc thuộc rất nhiều bài thơ vì cậu ấy thông minh" trả lời cho câu hỏi "Vì sao?" a. thuộc rất nhiều bài thơ b. bài thơ c. vì cậu ấy thông minh d. cả 3 đáp án sai Câu 17. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ "Concua áo đỏ Cắt cỏ trên bờ Con cá múa cờ Đẹp ơi là đẹp" (Mè hoa lượn sóng - Thạch Quỳ) a. concua, cắt cỏ b. concua, concá c. concá, múa cờ d. cả 3 đáp án sai Câu 18. Có bao nhiêu từ chỉ đặc điểm trong câu "Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ Mái nhà của bạn Hoa giấy lợp hồng" (Một mái nhà chung - Định Hải) a. một b. hai c. ba d. bốn Câu 19. Từ nào khác với từ cònlại? a. tâm giao b. tâm tư c. tâm tưởng d. tâm tình Câu 20. Những từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu "Bác cầm cuốc, cuốc mạnh rễ cây bật lên"? a. cầm, cuốc, bật lên b. cầm, bật lên c. rễ cây, cuốc, cầm d. cuốc, bật lên Câu 21. Bộ phận nào trong câu trả lời cho câu hỏi “bằng gì?” Mẹ tô môi bằng son đỏ Bà tô môi bằng trầu xanh (bà và mẹ) a. bằng sonđỏ b. trầu xanh c. bằng sonđỏ, bằng trầu xanh d. tô môi câu 22. Câu “Đoàn kiến là một khối đoàn kết” thuộc kiểu câu gì? a. ai làm gì? b. ai là gì? c. ai thế nào? d. cả ba đáp án Câu 23. Từ nào chỉ hoạt động trong câu: Hoa treo đèn đỏ Là thắp nến xanh
  • 9.
    9 Cây gạo mởhội Mùa xuân trên cành. (thắp đèn hoa gạo – Nguyễn Ngọc Hưng) a. hoa, lá b. treo, thắp, mở c. lá, nến d. cây gạo, mùa xuân Câu 24. Từ nào là từ chỉ hoạt động? a. rộng rãi b. nhộn nhịp c. hăng hái d. đàn hát Câu 25. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Vì sao?” Cháu chiến đấu hôm nay Vì lòng yêu tổ quốc . (Tiếng gà trưa) a. hôm nay b. chiến đấu c. vì lòng yêu Tổ Quốc d. vì Tổ Quốc Câu 26. Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong đoạn thơ sau: Gió sắc tựa gươm mài đá núi Rét như đùi nhọn chíchcành cây Chùa ca chuông giục người nhanh bước Trẻ dắt trâu về tiếng sáo bay. (thơ Hồ Chí Minh) a. sắc b. rét, nhọn c. xa, nhanh d. cả 3 đáp án Câu 27. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ: Giấy đỏ buồn không thắm Mực đọng trong nghiên sầu. (Vũ Đình Liên) a. giấy, mực đọng b. giấy đỏ, mực c. thắm, sầu d. buồn, sầu Câu 28. Đoạn thơ khuyên chúng ta điều gì? Không có việc gì khó Chỉ sợ lòng không bền Đào núi và lấp biển Quyết chí ắt làm nên. (Hồ Chí Minh) a. đoàn kết b. chăm chỉ c. kiên trì để thành công d. may mắn để thành công Câu 29. Biện phép nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ: Gì sâu bằng những trưa thương nhớ Hiu quạnh bên trong một tiếng hò! Đâu gió cồn thơm đất nhả mùi Đâu ruồng che mát thở yên vui Đâu từng ô mạ xanh mơn mởn Đâu những nương khoai ngọt sắn bùi? (Tố Hữu) a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh, nhân hóa d. lặp từ câu 30. Từ nào khác với từ còn lại? a. giải thích b. giải đáp c. giảng giải d. giải thưởng Câu 31. Chọn từ phù hợp: Uốn cây từ thuở cònnon Dạy contừ thuở concòn ………. a. ngây thơ b. bi bô c. tập đi d. non tơ Câu 32. Mè hỏa mè hoa Ùa ra giỡn nước Chị bơi đi trước Em ……….theo sau a. bơi b. quẫy c. lượn d. lội Câu 33. Giọt gì từ biển, từ sông Bay lên lơ lửng mênh mông ……..trời a. giữa b. lưng c. đất d. ngang
  • 10.
    10 câu 34. Concòbay ……….., rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất, dễ dãi, tự nhiên như mọi hoạt động của tạo hóa. a. là là b. la đà c. tà tà d. chầm chậm Câu 35. Chọn cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ chấm: “ Ôn ……. tri……” a. cũ – mới b. cổ - tân c. cố - thời d. xa – gần Câu 36. Kính già, già để ………cho. a. tên b. lộc c. phúc d. tuổi Câu 36. Đồng làng vương chút………. Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim a. bìnhminh b. heo may c. nắng vàng d. gió đông Câu 37. Xen vào giữa những đám đá tai mèo, những nương đỗ, nương ngô xanh um trông như những ………… a. ô ăn quan b. chiếc ô c. ô bàn cờ d. ô vuông cửa sổ Câu 38. Mây mang đầy …….nước Gió thổi thành hạt mưa Rồi chia đều cho đất Cho cỏ cây, sông hồ. a. bầu b. trời c. mình d. người Câu 39. Vỗ tay cần nhiều ngón Bàn ……..cầnnhiều người. a. việc b. bạc c. kĩ d. chuyện câu 40.con vật nào được nhắc đến trong bài “Một mái nhà chung”? a. sóc b. gà c. dím d. voi Câu 41. Tác giả bài thơ “Chú ở bên Bác Hồ” là ai? a. Thy Ngọc b. Đỗ Xuân Thanh c. Dương Huy d. Nguyễn Trọng Hoàn Câu 42. Câu: Tôi là bèo lục bình Bứt khỏi sình đi dạo Dong mây trắng làm buồm Mượn trăng non làm giáo Có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a.so sánh b. nhân hóa c. ẩn dụ d. so sánh, nhân hóa Câu 43. Em hiểu “đìa”là gì? a. conđỉa b. ruộng nương c. bờ ruộng d. ao nhỏ Câu 44. Hạt mưa trong bài “Hạt mưa” có đặc điểm gì? a. vui b. mát c. nghịch d. nhẹ câu 45. Hình ảnh “tiếng hát” trong câu “Tiếng hát bay lượn trên mặt suối, tràn qua lớp lớp cây rừng, bùng lên như ngọn lửa rực rỡ giữa đêm rừng lạnh tối, làm cho lòng người chỉ huy ấm hẳn lên” được so sánh với hình ảnh nào? a. lạnh tối b. cây rừng c. mặt suối d. ngọn lửa Câu 46. Hiệu trưởng đầu tiên của trường Đại học Y khoa Hà Nội là ai? (TV3, tập 2, tr.107) a. Y-éc-xanh b. Đặng Văn Ngữ c. TônThất Tùng d. Anh-xtanh Câu 47. Tác giả bài thơ “Hạt mưa” là ai? a. Thạch Quỳ b. Định Hải c. Nguyễn Hoàng d. Nguyễn Khắc Hào Câu 48. Dải đất nhô ra hat nổi lên ở ven sông, hồ, biển được gọi là gì? a. cồncát b. đảo cát c. mũi đất d. doiđất
  • 11.
    11 HƯỚNG DẪN –ĐỀ 1 Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Quán quân Đon đả Nhẫn lại Niềm nở Thong thả Rùa biển Nỗ lực Cố gắng Khoan thai Bát ngát Vô địch Đồi mồi Kiên trì Bao la Thân thiết Vội vàng Lạc quan Cuống quýt Gần gũi Yêu đời Quán quân = vô địch; rùa biển = đồi mồi; vội vàng = cuống quýt Kiên trì = nhẫn lại; gần gũi = thân thiết; lạc quan = yêu đời Khoan thai = thong thả; bao la = bát ngát; nỗ lực = cố gắng Đon đả = niềm nở. Bài 2. Sắp xếp lại ví các ô để được câu đúng. Câu 1. ngon/mát, / cơm. / thì/ bát/ sạch/ sạch/ Nhà  Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. Câu 2. nước/ biếc/ Non/ xanh/ họa/ tranh/ như / đồ  Non xanh nước biếc như tranh họa đồ Câu 3. ực/ tr/ th/ ung  trung thực Câu 4. thì/ Có/ nên/ chí  Có chí thì nên Câu 5. ằng/ c/ b/ ông  công bằng Câu 6. thương/ cùng. / nước/ một/ phải/ nhau/ trong/ Người  Người trong một nước phải thương nhau cùng. Câu 7. Con/ ấp/ bẹ. / mẹ/ có / như/ măng  Con có mẹ như măng ấp bẹ. Câu 8. cha/ phúc. / hơn/ Con/ là/ có / nhà  Con hơn cha là nhà có phúc. Câu 9. chuối/ hoa/ Rừng/ đỏ/ tươi/ xanh  Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi Câu 10. gài/ nắng/ thắt/ ánh/ Đèo/ lưng. / cao/ dao  Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng. Trắc nghiệm 1 Câu 1. Bài tập đọc nào dưới đây viết về tình yêu thương của bạn nhỏ dành cho mẹ, muốn làm tất cả những công việc có thể để đỡ đần, giúp mẹ vơi đi nỗi nhọc nhằn trong cuộc sống?
  • 12.
    12 a. Tiếng rub. Mẹ vắng nhà ngày bão c. Khi mẹ vắng nhà d. Người mẹ Câu 2. Tác giả của bài tập đọc “Bàn tay cô giáo” là ai? a. Nguyễn Trọng Hoàn b. Nguyễn Trọng Tạo c. Nguyễn Đình Ảnh d. Nguyễn Đình Thi Câu 3. Nhóm từ nào dưới đây có từ viết sai chính tả? a. giao lưu, hàng rào, giây phút b. dư dả, day dứt, run rẩy c. dữ dội, gian sảo, xúi dục d. gió bão, dạt dào, di chuyển Câu 4. Các từ được gạch chân trong đoạn thơ dưới đây thuộc nhóm từ nào? "Gió sắc tựa gươm mài đá núi Rét như dùi nhọn chíchcành cây Chùa xa chuông giục người nhanh bước Trẻ dắt trâu về tiếng sáo bay." (Hồ Chí Minh) a. từ chỉ sự vật b. từ chỉ hoạt động c. từ chỉ đặc điểm d. từ chỉ tính chất Câu 5. Câu thơ nào dưới đây có sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa và so sánh? a. Đêm nay con ngủ giấc tròn Mẹ là ngọn gió của consuốt đời. (Trần Quốc Minh) b. Những ngôi sao thức ngoàikia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con. (Trần Quốc Minh) c. Biển xanh xanh cả bề sâu Cây rong xanh tựa bụi trầu ngọn khoai. (Nguyễn Khoa Điềm) d. Ông trời nổi lửa đằng đông Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay. (Trần Đăng Khoa) Câu 6. Những từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong nhóm từ chỉ các môn nghệ thuật? "điện ảnh, âm nhạc, kịch,…...." a. văn học, hội họa b. ảo thuật, đạo diễn c. khiêu vũ, diễn viên d. nhiếp ảnh, ca sĩ Câu 7. Những vị trí nào thích hợp để đặt dấu phẩy trong đoạnvăn sau? "Diệu kì thay, trong một ngày (1) Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển (2) Bình minh (3) mặt trời như chiếc thau đồng (4) đỏ ối chiếu xuống mặt biển (5) nước biển nhuộm màu hồng nhạt (6) Trưa (7) nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổisang màu xanh lục (8)" (Theo Thụy Chương) a. vị trí (3), (4), (5), (7) b. vị trí (1), (3), (5), (6)
  • 13.
    13 c. vị trí(3), (5), (7), (8) d. vị trí (1), (3), (5), (7) Câu 8. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng. Làm … ăn cơm nằm, chăn … ăn cơm đứng. a. đồng – trâu b. nhà – gà c. ruộng - tằm d. bếp – ong Câu 9. Dòng nào dưới đây có thể ghép với "mẹ em" để tạo thành câu kiểu "Ai làm gì?"? a. là một bác sĩ tận tâm b. là người phụ nữ đảm đang, tháo vát c. là người mà em yêu thương nhất d. là quần áo cho cả gia đình Câu 10. Dòng sông được nhắc đến trong bài thơ "Vàm Cỏ Đông" chảy qua tỉnh thành nào dưới đây? a. Cà Mau b. Long An c. Bạc Liêu d. Kiên Giang Trắc nghiệm 2 Câu 1. Câu thơ nào sau đây không xuất hiện trong bài tập đọc "Nhớ Việt Bắc" của Tố Hữu? a. Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi/Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng. b. Ve kêu rừng phách đổ vàng/Nhớ cô em gái hái măng một mình. c. Mênh mông bốn mặt sương mù/Đất trời ta cả chiến khu một lòng. d. Bóng tre mát rợp vai người/Vầng trăng như lá thuyền trôi êm đềm. Câu 2. Sự vật nào được nhân hoá trong khổ thơ sau? "Nắng chạy nhanh lắm nhé Chẳng ai đuổi kịp đâu Thoắt đã về vườn rau Soi cho ông nhặt cỏ Rồi xuyên qua cửa sổ Nắng giúp bà xâu kim." (Theo Mai Văn Hai) a. rau b. cỏ c. cửa sổ d. nắng Câu 3. Những câu nào sau đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?" ? (1) Những conchim én đang sải cánh bay về phương Nam. (2) Những ngôi nhà thấp thoáng trong màn sương. (3) Những bông hoa gạo đầu mùa như đốmlửa xinh xinh. (4) Những chú chim đang hót líu lo trong vòm lá xanh. a. câu (1) và (2) b. câu (3) và (4) c. câu(2) và (3) d. câu (1) và (4) Câu 4. Nhóm từ nào sau đây gồm các từ chỉ sự vật? a. mưa nắng, cỏ cây, tươi mát b. cây cối, núi non, rung rinh c. bầu trời, ngôi sao, nhà cửa d. đám mây, quê quán, ăn uống Câu 5. Tiếng "sáng" có thể ghép với những tiếng nào sau đây để tạo thành từ có nghĩa? a. vị, quân, dạ b. giá, bình, học c. tạo, tác, chế d. công, tình, hình Câu 6. Câu nào sau đây có từ viết sai chính tả?
  • 14.
    14 a. Từ trêngác cao nhìn xuống, hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. b. Những ngày có gió heo may dù nắng giữa trưa cũng chỉ dìu dịu, đủ cho ta mặc một chiếc áo mỏng vẫn thấy dễ chịu. c. Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ như những chiếc chuông tí hon. d. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như contôm, dẫn vào đền Ngọc sơn. Câu 7. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu? a. Vầng trăng vàng thắm đang từ từ nhô lên sau luỹ tre làng! b. Trăng óng, ánh trên hàm răng, trăng đậu vào đáy mắt. c. Trong đầm, những bông hoa sen đua nhau nở rộ? d. Trời hôm nay đẹp quá! Câu 8. Những câu tục ngữ nào sau đây nói về tình yêu thương? (1) Lá lành đùm lá rách. (2) Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. (3) Giấy rách phải giữ lấy lề. (4) Một kho vàng không bằng một nang chữ. a. (2), (3) b. (2), (4) c. (1), (2) d. (3), (4) Câu 9. Câu nói nổi tiếng sau đây là của ai? "Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất Bắc." a. Trần Thủ Độ b. Trần Quốc Tuấn c. Trần Bình Trọng d. Trần Quốc Toản Câu 10. Hãy sắp xếp các câu văn dưới đây để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh. (1) Nó quay tròn trước mặt, đậu lên đầu, lên vai ta rồi mới bay đi. (2) Nhưng ít ai nắm được một chiếc lá đang rơi như vậy. (3) Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm. (4) Vào những ngày cuối xuân, đầu hạ, khi nhiều loài cây đã khoác màu áo mới thì cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá. a. (4) - (2) - (3) - (1) b. (4) - (1) - (2) - (3) c. (4) - (1) - (3) - (2) d. (4) - (3) - (1) - (2) ĐIỀN TỪ Câu 1. Điền từ phù hợp: Quê hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nón lá nghiêng che Quê hương là đêm trăng tỏ Hoa …...cau…..rụng trắng ngoài hè. (Theo Đỗ Trung Quân) Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống để được nhận xét đúng? 1. Ông ngoại là người tôi yêu thương nhất. 2. Hoa mận trắng xóa thung lũng Bắc Hà. 3. Bố em tập thể dục vào mỗi buổisáng. Câu …3…….là câu kiểu “Ai làm gì?”
  • 15.
    15 Câu ……1…. làcâu kiểu “Ai là gì?” Câu ……2….. là câu kiểu “Ai thế nào?” Câu 3. Điền ch hoặc tr : ……tr…í thức; ý ……ch…..í;……tr……òntrĩnh. Câu 4. Điền tiếng bắt đầu bằng “s” hoặc “x” vào chỗ chấm. Để tránh trú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm nhà ……sàn……để ở. Câu 5. Giải câu đố sau: Bình thường dùng gọi chân tay Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền Hỏi vào làm bạn với kim Có dấu nặng đúng người trên mình rồi. Từ để nguyên là từ gì? Đáp án: …chi……… Câu 6. Điền từ thích hợp: Tâm hồn tôi là một buổi trưa hè Tỏa nắng xuống lòng sông lấp loáng. (theo Tế Hanh) Từ so sánh trong câu thơ trên là từ ………là……….. Câu 7. Điền từ thích hợp: Từ chỉ đặc điểm trong khổ thơ sau là từ …đồi…… Ai dậy sớm Chạy lên đồi Cả đất trời Đang chờ đón. (Theo Võ Quảng) Câu 8. Điền tiếng thích hợp: Người lao động trí óc có trình độ cao (bác sĩ, kĩ sư, giáo viên,….) được gọi là ……tri……..thức Câu 9. Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành câu tục ngữ sau: Mau sao thì ……nắng……vắng sao thì ……mưa….. Câu 10. Điền số thích hợp. Vị trí nào thích hợp để điền dấu phẩy trong câu sau? Những âm thanh (1) của sự sống (2) trăm ngả tụ về (3) theo gió ngân lên (4) vang vọng. Theo Thi Sảnh. Đáp án: vị trí (…3…) ĐỀ 2 Bài 1. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi. Bảng 1 Xe lửa Mục đồng Quả Trẻ chăn trâu Con Xe hỏa Biển Đất nước Tử Giang Đại dương Tôn Giang sơn Cháu Trái sông nhà Quê hương gia Làng xóm Xe lửa = xe hỏa; mục đồng = trẻ chăn trâu; quả = trái; biển = đại dương; đất nước = giang sơn; tử = con;giang = sông; tôn = cháu; gia = nhà; quê hương = làng xóm.
  • 16.
    16 Bảng 2 Khác lạNhà thơ vác Bất thường Đôn hậu Phấn khích Quả sông giang trái Hào hứng nhà Nhớ kĩ Nhập tâm Quốc gia gia Thi gia Nhà nước Hiền từ mang Khác lạ = bất thường; nhà thơ = thi gia; vác = mang; đônhậu = hiền từ; phấn khích = hào hứng; quả = trái; sông = giang; nhà = gia; nhớ kĩ = nhập tâm; quốc gia = nhà nước. Bảng 3 Hạn hán Trong sạch Túng thế loài đôi Hung tợn hè Khô cạn Chủng Đồng nội Khắt khe Đối chọi Nghiêm ngặt hai Địch thủ Bế tắc Hùng hổ Thanh khiết Hạ Làng quê Hạn hán = khô cạn; trong sạch = thanh khiết; túng thế = bế tắc; loài = chủng; hè = hạ; nghiêm ngặt = khắt khe; đôi = hai; hung tợn = hùng khổ; đốichọi = địch thủ; Đồng nội = làng quê. Bảng 4 → các bạn làm tương tự Cột Hào hứng Phấn khích tam Lục Nhập tâm Đẹp lộng lẫy Tử Um tùm Buộc Náo nhiệt sáu Quốc gia con Nhà nước Hoa lệ ba Sôi động Rậm rạp Nhớ kĩ Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm Câu 1. Chân yếu tay mềm. Câu 2. Chân lấm tay bùn. Câu 3. Đàn gảy tai trâu. Câu 4. Chân cứng đá mềm. Cau 5. Ăn ốc nói mò. Câu 6. Tức nước vỡ bờ. Câu 7. an cư lạc nghiệp. Câu 8. Há miệng chờ sung Câu 9. Ôn cố tri tân. Câu 10. Cha mẹ sinh con trời sinh tính. Câu 11. Điền vào chỗ trống: "Ngưỡng mộ nghĩa là tôn kính và mến phục" Câu 12. Điền vào chỗ trống: "Vũ trụ là khoảng không gian vô tận chứa trái đất và các vì sao" Câu 13. Điền vào chỗ trống: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" Câu 14. Giải câu đố "Mang tên một giống trái chua Thêm huyền là món mọi nhà chấm xôi" Từ để nguyên là từ gì? me Câu 15. Điền vào chỗ trống: "Chế độ xã hội đảm bảo quyền làm chủ của người dân được gọi là dân chủ"
  • 17.
    17 Câu 16. Điềnvào chỗ trống "Cá không ăn muối cá ươn Con cãi cha mẹ trăm đường con hư" Câu 17. Điền vào chỗ trống Từ lòng khe hẹp thung xa Suối dang tay hát khúc ca hợp đồng Câu 18. Điền chữ thích hợp: “Mẹ già đầu bạc như tơ. Lưng đau con đỡ, mắt mờ con nuôi” (ca dao) Câu 19. Điền chữ thích hợp: Tiếng “thần” trong “thần thông” nghĩa là phi thường, đặc biệt. Câu 20. Điền r, d hay gi? Bố dắt con rong chơi Băng qua những cánh đồi Bàn chân không mệt mỏi Yêu bố nhiều bố ơi. (Bố tuyệt vời) Câu 21. Điền chữ thích hợp: “Hổ phụ sinh hổ tử” Câu 22. Điền từ thích hợp: Đã có ai dậy sớm Nhìn lên rừng cọ tươi Lá xòe từng tia Nắng Giống hệt như mặt trời. (Mặt trời xanh của tôi) Câu 23. Điền ch hay tr? : “Cá chuối đắm đuối vì con”. Câu 24. Điền chữ thích hợp: “Tuyệt chủng là kết thúc sự tồn tại của các loài động vật, thực vật”. Câu 25. Điền chữ thích hợp: “Độ rộng của bề mặt sự vật được gọi là diện ích”. Câu 26. Điền n hay l? Sinh con ai nỡ sinh lòng Sinh con ai chẳng vun trồng cho con. Câu 27. Điền chữ thích hợp: “Nhìn xa trông rộng”.có ý khen những người thấy trước được những việc sẽ xảy ra và cần phải làm gì? Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1. Câu "Cả đàn ong là một khối đoàn kết." thuộc kiểu câu gì? a. Ai làm gì? b. Ai là gì? c. Ai thế nào? d. Cái gì là gì? Câu 2. Trong câu “Bác cầm cuốc, cuốc mạnh rễ cây bật lên.”, có những từ nào chỉ hoạt động? a. bật lên, cầm, bác b.cầm, cuốc, mạnh c. cầm, bật lên, cây d. cầm, cuốc, bật lên Câu 3. Câu văn nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu “Ai thế nào?”? a. Hoa Hồng rực rỡ dưới nắng mai. b. Hoa hồng là nữ hoàng các loài hoa. c. Hoa Hồng nói chuyện với chị gió. d. Hoa hồng là loài hoa đẹp. Câu 4. Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào viết sai chính tả? a. sân đình b. sâu sắc c. xuân sang d. cá xấu Câu 5. Tác giả nào đã viết những câu thơ sau: "Yêu cái cầu treo lối sang bà ngoại Như võng trên sông ru lại người qua Dưới cầu , thuyền chở đá, chở vôi Thuyền buồm đi ngược, thuyền thoi đi xuôi" a. Phạm Tiến Duật b. Lâm Thị Mỹ Dạ
  • 18.
    18 c. Trần ĐăngKhoa d. Võ Văn Trực Câu 6. Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ tính chất? a. sạch sẽ b. chim sâu c. sườn đồi d. lọ hoa Câu 7. Hát đơn ca một câu, một đoạn trong dàn đồng ca được gọi là gì? a. Lĩnh xướng b. Lĩnh hội c. Hợp xướng d. Đồng ca Câu 8. Từ nào sau đây không ghép được với từ "chia" để thành từ có nghĩa? a. buồn b. vui c. sẻ d. nhớ Câu 9. Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ: "Consáo sang sông bắc cầu .... Con kiến qua ngòi bắc cầu lá tre" a. Tơ nhỏ b. Ngọngió c. Tre nhỏ d. Đãi đỗ Câu 10. Thành ngữ "Cười người hôm trước, hôm sau người cười.” khuyên chúng ta điều gì? a. tự mãn b. cởi mở c. khiêm tốn d. vui vẻ Câu 11. Việc làm nào không nhằm bảo vệ thiên nhiên? a. Trồng cây gây rừng b. Đắp đê ngăn lũ c. Phủ xanh đồi trọc d. Hái lộc ngày xuân Câu 12. Từ nào chỉ môn thể thao trí tuệ? a. bơi lội b. điền kinh c. cờ vua d. đấu vật Câu 13. Câu "Cả đàn ong là một khối đoàn kết" thuộc kiểu câu gì? a. Ai làm gì? d. Ai là gì? c. Ai thế nào? d. Cả ba đáp án Câu 14. Từ nào cùng nghĩa với từ "bìnhtĩnh"? a. vội vàng d. cuống quýt c. thong thả d. nhẹ nhàng Câu 15. Bộ phận nào trong câu "Chiếc khăn của mẹ được làm bằng vải lụa Hà Đông, nhìn rất đẹp!" trả lời cho câu hỏi "bằng gì"? a. bằng vải lụa Hà Đông b. làm bằng vải lụa c. vải lụa Hà Đông, nhìn rất đẹp d. chiếc khan Câu 16. Bộ phận nào trong câu "Sóc thuộc rất nhiều bài thơ vì cậu ấy thông minh" trả lời cho câu hỏi "Vì sao?" a. thuộc rất nhiều bài thơ b. bài thơ c. vì cậu ấy thông minh d. cả 3 đáp án sai Câu 17. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ "Concua áo đỏ Cắt cỏ trên bờ Con cá múa cờ Đẹp ơi là đẹp" (Mè hoa lượn sóng - Thạch Quỳ) a. concua, cắt cỏ b. concua, concá c. concá, múa cờ d. cả 3 đáp án sai Câu 18. Có bao nhiêu từ chỉ đặc điểm trong câu "Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ Mái nhà của bạn Hoa giấy lợp hồng" (Một mái nhà chung - Định Hải) a. một b. hai c. ba d. bốn Câu 19. Từ nào khác với từ cònlại? a. tâm giao b. tâm tư c. tâm tưởng d. tâm tình Câu 20. Những từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu "Bác cầm cuốc, cuốc mạnh rễ cây bật lên"? a. cầm, cuốc, bật lên b. cầm, bật lên
  • 19.
    19 c. rễ cây,cuốc, cầm d. cuốc, bật lên Câu 21. Bộ phận nào trong câu trả lời cho câu hỏi “bằng gì?” Mẹ tô môi bằng son đỏ Bà tô môi bằng trầu xanh (bà và mẹ) a. bằng sonđỏ b. trầu xanh c. bằng sonđỏ, bằng trầu xanh d. tô môi câu 22. Câu “Đoàn kiến là một khối đoàn kết” thuộc kiểu câu gì? a. ai làm gì? b. ai là gì? c. ai thế nào? d. cả ba đáp án Câu 23. Từ nào chỉ hoạt động trong câu: Hoa treo đèn đỏ Là thắp nến xanh Cây gạo mở hội Mùa xuân trên cành. (thắp đèn hoa gạo – Nguyễn Ngọc Hưng) a. hoa, lá b. treo, thắp, mở c. lá, nến d. cây gạo, mùa xuân Câu 24. Từ nào là từ chỉ hoạt động? a. rộng rãi b. nhộn nhịp c. hăng hái d. đàn hát Câu 25. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Vì sao?” Cháu chiến đấu hôm nay Vì lòng yêu tổ quốc . (Tiếng gà trưa) a. hôm nay b. chiến đấu c. vì lòng yêu Tổ Quốc d. vì Tổ Quốc Câu 26. Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong đoạn thơ sau: Gió sắc tựa gươm mài đá núi Rét như đùi nhọn chíchcành cây Chùa ca chuông giục người nhanh bước Trẻ dắt trâu về tiếng sáo bay. (thơ Hồ Chí Minh) a. sắc b. rét, nhọn c. xa, nhanh d. cả 3 đáp án Câu 27. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ: Giấy đỏ buồn không thắm Mực đọng trong nghiên sầu. (Vũ Đình Liên) a. giấy, mực đọng b. giấy đỏ, mực c. thắm, sầu d. buồn, sầu Câu 28. Đoạn thơ khuyên chúng ta điều gì? Không có việc gì khó Chỉ sợ lòng không bền Đào núi và lấp biển Quyết chí ắt làm nên. (Hồ Chí Minh) a. đoàn kết b. chăm chỉ c. kiên trì để thành công d. may mắn để thành công Câu 29. Biện phép nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ: Gì sâu bằng những trưa thương nhớ Hiu quạnh bên trong một tiếng hò! Đâu gió cồn thơm đất nhả mùi Đâu ruồng che mát thở yên vui Đâu từng ô mạ xanh mơn mởn Đâu những nương khoai ngọt sắn bùi? (Tố Hữu) a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh, nhân hóa d. lặp từ câu 30. Từ nào khác với từ còn lại? a. giải thích b. giải đáp c. giảng giải d. giảithưởng Câu 31. Chọn từ phù hợp: Uốn cây từ thuở cònnon
  • 20.
    20 Dạy contừ thuởconcòn ………. a. ngây thơ b. bi bô c. tập đi d. non tơ Câu 32. Mè hỏa mè hoa Ùa ra giỡn nước Chị bơi đi trước Em ……….theo sau a. bơi b. quẫy c. lượn d. lội Câu 33. Giọt gì từ biển, từ sông Bay lên lơ lửng mênh mông ……..trời a. giữa b. lưng c. đất d. ngang câu 34. Concò bay ……….., rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất, dễ dãi, tự nhiên như mọi hoạt động của tạo hóa. a. là là b. la đà c. tà tà d. chầm chậm Câu 35. Chọn cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ chấm: “ Ôn ……. tri……” a. cũ – mới b. cổ - tân c. cố - thời d. xa – gần Câu 36. Kính già, già để ………cho. a. tên b. lộc c. phúc d. tuổi Câu 36. Đồng làng vương chút………. Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim a. bìnhminh b. heo may c. nắng vàng d. gió đông Câu 37. Xen vào giữa những đám đá tai mèo, những nương đỗ, nương ngô xanh um trông như những ………… a. ô ăn quan b. chiếc ô c. ô bàn cờ d. ô vuông cửa sổ Câu 38. Mây mang đầy …….nước Gió thổi thành hạt mưa Rồi chia đều cho đất Cho cỏ cây, sông hồ. a. bầu b. trời c. mình d. người Câu 39. Vỗ tay cần nhiều ngón Bàn ……..cầnnhiều người. a. việc b. bạc c. kĩ d. chuyện câu 40.con vật nào được nhắc đến trong bài “Một mái nhà chung”? a. sóc b. gà c. dím d. voi Câu 41. Tác giả bài thơ “Chú ở bên Bác Hồ” là ai? a. Thy Ngọc b. Đỗ Xuân Thanh c. Dương Huy d. Nguyễn Trọng Hoàn Câu 42. Câu: Tôi là bèo lục bình Bứt khỏi sình đi dạo Dong mây trắng làm buồm Mượn trăng non làm giáo Có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a.so sánh b. nhân hóa c. ẩn dụ d. so sánh, nhân hóa Câu 43. Em hiểu “đìa”là gì? a. conđỉa b. ruộng nương c. bờ ruộng d. ao nhỏ Câu 44. Hạt mưa trong bài “Hạt mưa” có đặc điểm gì? a. vui b. mát c. nghịch d. nhẹ
  • 21.
    21 câu 45. Hìnhảnh “tiếng hát” trong câu “Tiếng hát bay lượn trên mặt suối, tràn qua lớp lớp cây rừng, bùng lên như ngọn lửa rực rỡ giữa đêm rừng lạnh tối, làm cho lòng người chỉ huy ấm hẳn lên” được so sánh với hình ảnh nào? a. lạnh tối b. cây rừng c. mặt suối d. ngọn lửa Câu 46. Hiệu trưởng đầu tiên của trường Đại học Y khoa Hà Nội là ai? (TV3, tập 2, tr.107) a. Y-éc-xanh b. Đặng Văn Ngữ c. TônThất Tùng d. Anh-xtanh Câu 47. Tác giả bài thơ “Hạt mưa” là ai? a. Thạch Quỳ b. Định Hải c. Nguyễn Hoàng d. Nguyễn Khắc Hào Câu 48. Dải đất nhô ra hat nổi lên ở ven sông, hồ, biển được gọi là gì? a. cồncát b. đảo cát c. mũi đất d. doi đất